Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề ôn thi thử môn hóa (520)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.79 KB, 5 trang )

Pdf free LATEX

ĐỀ THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT

Mã đề thi 001
Câu 1. Thủy phân triolein trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và muối X. Công thức của X là
A. C17 H33COONa.
B. C17 H35COONa.
C. C15 H31COONa.
D. CH3COONa.
Câu 2. Chất X là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật, tạo nên bộ khung của cây cối. Thủy
phân hoàn toàn X, thu được chất Y. Trong mật ong Y chiếm khoảng 30%. Trong máu người có một lượng
nhỏ Y khơng đổi là 0,1%. Hai chất X, Y lần lượt là
A. Saccarozơ và fructozơ.
B. Tinh bột và glucozơ.
C. Xenlulozơ và fructozơ.
D. Xenlulozơ và glucozơ.
Câu 3. Anđehit được điều chế bằng phản ứng oxi hóa ancol nào?
A. ancol no.
B. ancol bậc 1.
C. ancol không no.

D. ancol bậc 2.

Câu 4. Công thức của tripanmitin là
A. (C17 H31COO)3C3 H5 . B. (C17 H35COO)C3 H5 . C. C15 H31COOH.

D. (C15 H31COO)3C3 H5 .


Câu 5. Cho biết chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A. Xenlulozơ.
B. Fructozơ.
C. Glucozơ.

D. Saccarozơ.

Câu 6. Thực hiện phản ứng hiđro hóa 17,68 gam triolein, sau một thời gian thu được m gam hỗn hợp
chất béo X. Biết m gam X phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch Br2 0,1M Giá trị của m là
A. 17,78.
B. 17,72.
C. 17,70.
D. 17,73.
Câu 7. Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glyxerol?
A. Tristearin.
B. Metyl axetat.
C. Benzyl axetat.

D. Metyl fomat.

Câu 8. Dãy các kim loại đều có thể được điều tiết bằng phương pháp thủy luyện là ?
A. K, Fe, Ag.
B. Ba, Zn, Cu.
C. Na, Mg, Zn.
D. Fe, Cu, Ag.
Câu 9. Cho m gam hỗn hợp gồm CuO và Na2 O tác dụng vừa đủ với axit HCl, thu được dung dịch X.
Tiến hành điện phân dung dịch X với các điện cực trơ, màng ngăn xốp, dịng điện có cường độ khơng
đổi. Tổng số mol khí thu được ở cả hai điện cực (n) phụ thuộc vào thời gian điện phân (t) được mô tả như
đồ thị bên (đồ thị gấp khúc tại các điểm P, Q). Giả sử hiệu suất điện phân là 100%, bỏ qua sự bay hơi của
nước.


n (mol)

M

0,35
Q

0,2
P
O

2a

5a

t (giây)
Trang 1/5 Mã đề 001


Giá trị của m là
A. 10,20.

B. 14,20.

C. 19,35.

D. 11,10.

Câu 10. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Dung dịch glyxin làm đổi màu phenolphtalein. B. Anilin làm mất màu nước brom.
C. Phân tử Val-Ala-Lys có bốn nguyên tử nitơ.
D. Ở điều kiện thường, triolein là chất lỏng.
Câu 11. Hịa tan hồn toàn 3, 9 gam hỗn hợp Al và Mg trong dung dịch HCl dư, thu được 4, 48 lít khí
H2 và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 18, 5.
B. 17, 7.
C. 11, 6.
D. 18, 1.
Câu 12. Ứng với cơng thức C3 H6 O2 có bao nhiêu đồng phân đơn chức tác dụng với NaOH?
A. 6.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 13. Tích số ion của nước trong dung dịch NaOH 0,01M là
A. [OH-] = 1.10−12 .
B. [H+][OH-] > 1.10−14 . C. [H+][OH-] < 1.10−14 . D. [H+][OH-] = 1.10−14 .
Câu 14. Hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức, tạo thành từ cùng một ancol Y với 3 axit cacboxylic (phân tử
chỉ có nhóm COOH); trong đó, có hai axit no là đồng đẳng kế tiếp nhau và một axit khơng no (có đồng
phân hình học, chứa một liên kết đôi C=C trong phân tử). Thủy phân hoàn toàn 5,88 gam X bằng dung
dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối và m gam ancol Y. Cho m gam Y vào bình đựng Na dư, sau phản
ứng thu được 896 ml khí (đktc) và khối lượng bình tăng 2,48 gam. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn
5,88 gam X thì thu được CO2 và 3,96 gam H2 O . Phần trăm khối lượng của este không no trong X là
A. 40,82%.
B. 34,01%.
C. 29,25%.
D. 38,76%.
Câu 15. Dịch vị dạ dày thường có pH trong khoảng 2 - 3, một số người bị viêm loét dạ dày, tá tràng
do lượng HCl trong dịch vị tiết ra nhiều quá nên pH < 2. Để chữa bệnh này người ta thường dùng thuốc
muối trước bữa ăn. Thành phần chính của thuốc muối là

A. NaOH.
B. NaCl.
C. NaHCO3 .
D. Na2CO3 .
Câu 16. Cho 6 gam Ca tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được V lít khí H2 (đktc), giá trị của V

A. 5,60.
B. 1,68.
C. 2,24.
D. 3,36.
Câu 17. Hoà tan m gam natri vào nước thu được dung dịch X. Trung hòa X cần 100ml dung dịch H2 S O4
1M. Giá trị của m là
A. 4,6.
B. 9,2.
C. 6,9.
D. 2,3.
Câu 18. Thành phần chính của một loại thuốc giảm đau dạ dày là natri hiđrocacbonat. Công thức của
natri hiđrocacbonat là
A. NaHCO3 .
B. NaCl.
C. NaNO3 .
D. Na2CO3 .
Câu 19. Cho các phát biểu sau:
(a) Sau khi mổ cá, có thể dùng giấm ăn để giảm mùi tanh.
(b) Dầu thực vật và dầu nhớt bôi trơn máy đều có thành phần chính là chất béo.
(c) Cao su sau khi được lưu hóa có tính đàn hồi và chịu nhiệt tốt hơn.
(d) Khi làm trứng muối (ngâm trứng trong dung dịch NaCl bão hòa) xảy ra hiện tượng đông tụ protein.
(e) Nước ép của quả nho chín có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(g) Để giảm đau sau khi bị kiến đốt, có thể bơi một ít vơi tơi vào vết đốt.
(h) K2Cr2 O7 có màu vàng, K2CrO4 có màu da cam.

(i) Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Câu 20. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Nhúng thanh đồng nguyên chất vào dung dịch FeCl3 .
(b) Cắt miếng sắt tây (sắt tráng thiếc), để trong khơng khí ẩm.
(c) Nhúng thanh kẽm vào dung dịch H2 S O4 lỗng có nhỏ vài giọt dung dịch CuS O4 .
Trang 2/5 Mã đề 001


(d) Cuốn sợi dây đồng vào đinh sắt rồi nhúng vào cốc nước muối.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm chỉ xảy ra sự ăn mịn hóa học là
A. 2.
B. 4.
C. 1.

D. 3.

Câu 21. Hỗn hợp X gồm hai chất: Y (C2 H8 N2 O3 ) và Z (C2 H8 N2 O4 ). Trong đó, Y là muối của amin, Z
là muối của axit đa chức. Cho 29,4 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,4 mol
khí và m gam muối. Giá trị của m là
A. 28,60.
B. 20,10.
C. 26,15.
D. 30,40.
Câu 22. Thủy phân hoàn toàn m kilogam tinh bột thu được glucozơ, lên men rượu tồn bộ lượng glucozơ
thu được 5 lít dung dịch C2 H5 OH 46◦ . Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng riêng của C2 H5 OH

là 0,8 g/ml. Giá trị của m là
A. 6,84.
B. 2,16.
C. 3,24.
D. 3,60.
Câu 23. Nước cứng là nước có chứa nhiều ion
A. Fe2+ và Fe3+ .
B. Na+ và K + .

C. Al3+ và Cu2+ .

D. Mg2+ và Ca2+ .

Câu 24. Hòa tan hết 27,04 gam hỗn hợp X gồm Mg(NO3 )2 , Al2 O3 , Mg và Al vào dung dịch NaNO3 và
2,16 mol HCl (đun nóng), Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối và 6,272
lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm N2 O và H2 . Tỉ khối của Z so với H2 bằng 10. Dung dịch Y tác dụng tối
đa với dung dịch chứa 2,28 mol NaOH, lấy kết tủa nung ngồi khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu
được 19,2 gam rắn. Khối lượng của Al có trong hỗn hợp X là
A. 6,75 gam.
B. 4,86 gam.
C. 3,42 gam.
D. 6,48 gam.
Câu 25. Đốt cháy hoàn toàn 9,6 gam kim loại X (hóa trị II) trong khí oxi dư, thu được 16 gam oxit. Kim
loại X là
A. Mg.
B. Cu.
C. Zn.
D. Ca.
Câu 26. Cho dãy gồm các chất: CH3COOH; C2 H5 OH; H2 NCH2COOH và C6 H5 NH3Cl. Số chất trong
dãy có khả năng tác dụng với dung dịch NaOH là

A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 27. Glucozơ lên men thành ancol etylic theo phản ứng sau:
men

C6 H12 O6 −−−−−→
2C2 H5 OH + 2CO2

30−35

Để thu được 92 gam C2 H5 OH cần tối thiểu m gam glucozơ. Biết hiệu suất cả quá trình lên men là 60%.
Giá trị của m là
A. 300.
B. 360.
C. 108.
D. 270.
Câu 28. Hịa tan hồn tồn 23,76 gam hỗn hợp X gồm FeCl2 , Cu, Fe(NO3 )2 vào 400 ml dung dịch HCl
1M, thu được dung dịch Y và khí NO. Cho từ từ dung dịch AgNO3 1M vào Y đến khi các phản ứng xảy
ra hồn tồn thì vừa hết 580 ml dung dịch, thu được m gam kết tủa và 0,448 lít khí NO (sản phẩm khử
+5

duy nhất của N, ở đktc). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 84.
B. 82.
C. 80.

D. 86.


Câu 29. Hai chất nào sau đây có thể tồn tại trong cùng một dung dịch?
A. K2CO3 và MgCl2 .
B. NaOH và H2 S O4 .
C. Na2CO3 và KOH.
D. KHCO3 và NaHS O4 .
Câu 30. Chất nào sau đây có tính khử, khi tác dụng với dung dịch HNO3 loãng?
A. Fe2 (S O4 )3 .
B. Fe(OH)3 .
C. Fe2 O3 .
D. FeO.
Câu 31. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Khử glucozơ bằng H2 ở nhiệt độ cao thu được sobitol.
B. Có thể phân biệt fructozơ và glucozơ bằng dung dịch AgNO3 trong NH3 .
C. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.
D. Glucozơ bị khử khi phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 .
Trang 3/5 Mã đề 001


Câu 32. Để chủ động phòng, chống dịch COVID-19, Bộ Y tế kêu gọi người dân thực hiện tốt “THÔNG
ĐIỆP 5K: Khẩu trang-Khử khuẩn-Khoảng cách-Không tập trung-Khai báo y tế”. Hóa chất nào sau đây
trong nước rửa tay sát khuẩn có tác dụng khử khuẩn?
A. Anđehit fomic.
B. Axit axetic.
C. Etanol.
D. Benzen.
Câu 33. Cho 1,2 gam kim loại R (hoá trị II) phản ứng vừa đủ với 0,05 mol Cl2 . Công thức của R là
A. Ca.
B. Zn.
C. Mg.
D. Fe.

Câu 34. Hiđro hóa glucozơ (xúc tác Ni, t◦ ), sản phẩm thu được là
A. fructozơ.
B. axit gluconic.
C. sobitol.

D. etanol.

Câu 35. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện với chất khử CO?
A. Fe.
B. K.
C. Ba.
D. Mg.
Câu 36. Đốt cháy hoàn toàn 44,3 gam triglixerit X cần vừa đủ 4,025 mol O2 , thu được số mol CO2 nhiều
hơn số mol H2 O là 0,2 mol. Mặt khác, xà phịng hóa hồn tồn 0,1 mol X bằng dung dịch NaOH vừa
đủ thu được glixerol và m gam hỗn hợp muối của các axit béo có số nguyên tử cacbon bằng nhau trong
phân tử. Nhận xét nào sau đây là sai?
A. Giá trị của m là 91,4.
B. Khối lượng mol của X là 886 gam/mol.
C. Hiđro hóa hồn toàn 0,1 mol X cần lượng vừa đủ là 0,2 mol H2 .
D. Có 3 cơng thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X.
Câu 37. Cơng dụng nào sau đây không phải của NaHCO3 ?
A. Làm thuốc trị đau dạ dày do thừa axit.
B. Làm bột nở trong công nghiệp thực phẩm.
C. Làm mềm nước cứng.
D. Làm bột chống cháy.
Câu 38. Tính chất nào sau đây là tính chất vật lí chung của kim loại?
A. khối lượng riêng.
B. tính cứng.
C. tính dẫn điện.


D. nhiệt độ nóng chảy.

Câu 39. Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2 O và BaO. Hòa tan hoàn toàn 131,4 gam X vào nước, thu được
6,72 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y, trong đó có 123,12 gam Ba(OH)2 . Hấp thụ hồn tồn 40,32 lít khí
CO2 (đktc) vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 141,84.
B. 94,56.
C. 236,40.
D. 131,52.
Câu 40. Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Na, Na2 O , K, K2 O , BaO (trong đó nguyên tố oxi chiếm
8,75% về khối lượng) vào H2 O thu được 400ml dung dịch Y và 1,568 lít H2 . Trộn 200ml dung dịch Y
với 200ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,2M và H2 S O4 0,15M, thu được 400ml dung dịch có pH=13.
Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 15.
B. 13.
C. 14.
D. 12.
Câu 41. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch H2 S O4 đặc, nóng sinh ra được khí S O2 ?
A. Fe2 (S O4 )3 .
B. Fe(OH)3 .
C. Fe3 O4 .
D. Fe2 O3 .
Câu 42. Nhúng thanh Zn nguyên chất vào dung dịch nào sau đây thì thanh Zn bị ăn mịn điện hóa?
A. Dung dịch NaCl.
B. Dung dịch CuS O4 .
C. Dung dịch HCl.
D. Dung dịch H2 S O4 đặc, nóng.
Câu 43. Sản phẩm của phản ứng giữa kim loại nhơm với khí clo là
A. Al(OH)3 .
B. Al(NO3 )3 .

C. AlCl3 .

D. Al2 O3 .

Câu 44. Hịa tan hồn toàn 8,66 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe3 O4 và Fe(NO3 )2 bằng dung dịch chứa hỗn
hợp gồm 0,52 mol HCl và 0,04 mol HNO3 (vừa đủ), thu được dung dịch Y và 0,05 mol hỗn hợp khí Z
gồm NO và H2 có tỉ khối hơi đối với H2 là 10,8. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc
kết tủa nung trong khơng khí đến đến khối lượng không đổi thu được 10,4 gam chất rắn. Các phản ứng
xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng Fe(NO3 )2 trong X là
A. 33,26%.
B. 41,57%.
C. 37,41%.
D. 31,18%.
Câu 45. Phân tử polime nào sau đây có chứa nitơ?
A. Polietilen.
B. Poli(metyl metacrylat).
C. Poli(vinyl clorua).
D. Nilon-6,6.
Trang 4/5 Mã đề 001


Câu 46. Đốt cháy hoàn toàn m gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) thu được CO2 , H2 O và 1,12 lít khí
N2 . Cho m gam X tác dụng hết với dung dịch HCl dư, số mol HCl đã phản ứng là
A. 0,20 mol.
B. 0,10 mol.
C. 0,30 mol.
D. 0,05 mol.
Câu 47. Fructozơ là một loại monosaccarit có nhiều trong mật ong, vị ngọt sắc. Công thức phân tử của
fructozơ là
A. C6 H12 O6 .

B. C12 H22 O11 .
C. C2 H4 O2 .
D. (C6 H10 O5 )n.
Câu 48. Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở X, Y và Z trong đó có một este hai chức và hai este đơn chức;
MX < MY < MZ . Cho 27 gam E tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được hỗn hợp các ancol
no và 29,02 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic kế tiếp trong cùng dãy đồng đẳng. Khi đốt cháy
hết 27 gam E thì cần vừa đủ 1,4 mol O2 , thu được H2 O và 1,19 mol CO2 . Khối lượng của X trong 27
gam E là
A. 7,04 gam.
B. 6,12 gam.
C. 3,70 gam.
D. 5,92 gam.
Câu 49. Khi đốt cháy hoàn toàn 7,02 gam hỗn hợp glucozơ và saccarozơ cần vừa đủ 0,24 mol O2 , thu
được CO2 và m gam H2 O. Giá trị của m là
A. 4,14.
B. 2,52.
C. 5,40.
D. 3,50.
Câu 50. Dẫn 0,02 mol hỗn hợp X (gồm hơi nước và khí CO2 ) qua cacbon nung đỏ, thu được 0,035 mol
hỗn hợp Y gồm CO, H2 và CO2 . Cho Y đi qua ống đựng 10 gam hỗn hợp gồm Fe2 O3 và CuO (dư, nung
nóng), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 9,28.
B. 9,52.
C. 9,20.
D. 9.76.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 5/5 Mã đề 001




×