Pdf free LATEX
ĐỀ THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT
Mã đề thi 001
Câu 1. Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch AlCl3 và FeCl2 thu được kết tủa X. Cho X tác dụng với
lượng dư dung dịch HNO3 loãng dư thu được dung dịch chứa muối?
A. Fe(NO3 )2 và Al(NO3 )3 .
B. Fe(NO3 )3 .
C. Fe(NO3 )3 và KNO3 .
D. Fe(NO3 )3 và Al(NO3 )3 .
Câu 2. Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp E chứa hai triglixerit X và Y trong dung dịch NaOH (đun nóng,
vừa đủ), thu được 3 muối C15 H31COONa, C17 H33COONa, C17 H35COONa với tỉ lệ mol tương ứng 2,5 :
1,75 : 1 và 6,44 gam glixerol. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 47,488 gam E cần vừa đủ a mol khí O2 . Giá
trị của a là
A. 5,370.
B. 4,100.
C. 4,254.
D. 4,296.
Câu 3. Chất X là một khí rất độc, có trong thành phần của khí than. Chất X là
A. CO2 .
B. CO.
C. N2 .
D. HCl.
Câu 4. Cho 8,4 gam Fe vào 100 ml dung dịch CuS O4 1M, sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam hỗn
hợp kim loại. Giá trị của m là?
A. 9,2.
B. 7,68.
C. 6,40.
D. 9,36.
Câu 5. Kim loại nào nhẹ nhất (có khối lượng riêng nhỏ nhất) trong số các kim loại sau?
A. Natri.
B. Liti.
C. Kali.
D. Rubiđi.
Câu 6. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh?
A. Glyxin.
B. Alanin.
C. Anilin.
D. Etyl amin.
Câu 7. Hỗn hợp X gồm Ba, Na và Al (trong đó số mol của Al gấp 5 lần số mol của Ba). Cho m gan nước
dự đến phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được 17,92 lít khí H2 và 2,7 gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 56,7.
B. 28,1.
C. 31,8.
D. 30,6.
Câu 8. Hỗn hợp E gồm amin bậc III, no, đơn chức, mạch hở, anken Y và một ankin Z (số nguyên tử
cacbon trong Z lớn hơn số nguyên tử cacbon trong Y, tỉ lệ mol giữa Y và Z tương ứng là 3:2). Đốt cháy
hoàn toàn 11,15 gam hỗn hợp E cần dùng 35,6 gam O2 , thu được hỗn hợp F gồm CO2 , H2 Ovà N2 . Dẫn
tồn bộ F qua bình đựng dung dịch NaOH đặc dư đến phản ứng hoàn toàn thấy khối lượng bình tăng
thêm 46,05 gam. Tổng số nguyên tử cacbon trong các chất trong E là:
A. 8.
B. 9.
C. 10.
D. 7.
Câu 9. Hịa tan hồn tồn Fe3 O4 trong dung dịch HCl dư, thu được dung dịch X. Dung dịch X không tác
dụng với chất nào sau đây?
A. K MnO4 .
B. KI.
C. CuS.
D. NaNO3 .
Câu 10. Este X có cơng thức phân tử C8 H12 O4 . Xà phịng hóa hồn toàn X bằng dung dịch NaOH, thu
được hỗn hợp hai muối của hai axit cacboxylic mạch hở X1 , X2 đều đơn chức và một ancol X3 . Biết X3 tác
dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam; X1 khơng có phản ứng tráng bạc và X2 khơng no, phân
tử chỉ chứa một liên kết đơi (C=C), có mạch cacbon không phân nhánh. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn
của X là
A. 7.
B. 5.
C. 4.
D. 6.
Câu 11. Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp etyl propionat và etyl fomat trong dung dịch NaOH, thu được
sản phẩm gồm
A. 1 muối và 1 ancol. B. 1 muối và 2 ancol. C. 2 muối và 1 ancol. D. 2 muối và 2 ancol.
Trang 1/5 Mã đề 001
Câu 12. Nhúng 1 thanh nhôm nặng 50 gam vào 400 ml dung dịch CuS O4 0, 5M. Sau một thời gian lấy
thanh nhôm ra rửa sạch, làm khô và đem cân nặng 51, 38 gam (giả sử toàn bộ lượng đồng sinh ra đều
bám lên thanh nhôm). Khối lượng Cu tạo thành sau phản ứng là
A. 2, 56 gam.
B. 1, 28 gam.
C. 0, 64 gam.
D. 1, 92 gam.
Câu 13. Cho phenyl axetat tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được sản phẩm là
A. CH3COOH, C6 H5 OH.
B. CH3COONa, C6 H5 OH.
C. CH3COONa, C6 H5 CH2OH.
D. CH3 COONa, C6 H5 ONa, H2 O.
Câu 14. Cho anilin tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch Br2 0,3M thu được m gam kết tủa. Giá trị của
m là
A. 1,72.
B. 9,90.
C. 3,30.
D. 2,51.
Câu 15. Dãy nào sau đây chỉ gồm các tơ tổng hợp?
A. tơ lapsan; tơ tằm; tơ visco.
B. tơ nilon-6,6; tơ tằm; tơ axetat.
C. tơ nilon-6; tơ olon; tơ nilon- 6,6.
D. tơ nilon-6; tơ visco; tơ olon.
Câu 16. Thủy tinh hữu cơ (hay thủy tinh plexiglas) là một vật liệu quan trọng, được sử dụng làm kính
lúp, thấu kính, kính chống đạn,. . . Thủy tinh hữu cơ được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp chất nào sau
đây?
A. CH3 − COO − CH = CH2 .
B. CH2 = CH(CH3 ) − COO − CH3 .
C. CH2 = CH − COO − CH3 .
D. CH2 = CH − CN.
Câu 17. Khí nào sau đây là khí chủ yếu gây nên “hiệu ứng nhà kính”?
A. CO.
B. H2 S .
C. CO2 .
D. Cl2 .
Câu 18. Chất nào sau đây có một liên kết ba trong phân tử?
A. Benzen.
B. Metan.
C. Axetilen.
D. Etilen.
Câu 19. Một lượng lớn nước thải công nghiệp chưa qua xử lí đổ trực tiếp ra sơng suối là nguyên nhân
gây ô nhiễm môi trường tại nhiều khu vực trên đất nước ta. Để xử lí sơ bộ mẫu nước thải chứa các ion
Pb2+ , Fe2+ , Cu2+ , Hg2+ ,... người ta có thể dùng
A. đimetylete.
B. etanol.
C. Ca(OH)2 .
D. H2 S O4 .
Câu 20. Xà phịng hóa hồn toàn triolein bằng dung dịch NaOH thu được glixerol và chất hữu cơ X.
Chất X là
A. C17 H35COOH.
B. C17 H35COONa.
C. C17 H33COOH.
D. C17 H33COONa.
Câu 21. Cho các polime sau: polietilen, amilozơ, amilopectin, poli(vinyl clorua), poli(metyl metacrylat).
Số polime có thành phần nguyên tố giống nhau là
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 22. Đốt cháy hoàn toàn 6,75 gam hỗn hợp E chứa 3 este đều đơn chức, mạch hở cần vừa đủ 12,72
gam O2 thu được CO2 và 4,95 gam H2 O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn lượng E trên bằng dung dịch
chứa NaOH (vừa đủ) thu được 2 ancol no, đồng đẳng liên tiếp và hai muối X, Y có cùng số C (MX > MY
và nX < nY ). Đốt cháy hoàn toàn lượng ancol trên cần vừa đủ 0,18 mol O2 . Tỉ số nX : nY là
A. 11 : 17.
B. 4 : 9.
C. 3 : 11.
D. 6 : 17.
Câu 23. Lấy hỗn hợp X gồm Al và Al2 O3 (có cùng số mol) tác dụng vừa đủ với dung dịch lỗng chứa
0,78 mol HNO3 thì thu được dung dịch Y và thoát ra 0,02 mol N2 O (duy nhất). Làm bay hơi Y thu được
m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 137,552.
B. 51,120.
C. 34,080.
D. 51,920.
Câu 24. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Gang thép để trong khơng khí ẩm bị ăn mịn điện hóa.
B. Nước cứng làm giảm tác dụng của xà phịng.
C. Nhơm clorua được dùng làm chất xúc tác trong tổng hợp hữu cơ.
D. Nước cứng gây hiện tượng ngộ độc khi sử dụng.
Câu 25. Ở nhiệt độ cao, khí CO khử được oxit kim loại nào sau đây thành kim loại?
A. CaO.
B. Na2 O.
C. CuO.
D. MgO.
Trang 2/5 Mã đề 001
Câu 26. Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. K.
B. Ag.
C. Al.
D. Mg.
Câu 27. Ion kim loại X khi đưa vào cơ thể sẽ gây nguy hiểm với sự phát triển cả về trí tuệ và thể chất
của con người. Ở các làng nghề tái chế ắc qui cũ, nhiều người bị ung thư, trẻ em chậm phát triển trí tuệ,
cịi cọc vì nhiễm ion kim loại này. Kim loại X là
A. Natri.
B. Sắt.
C. Bạc.
D. Chì.
Câu 28. Trong cơ thể người, chất béo bị oxi hóa chậm thành
A. NH3 và H2 O.
B. H2 O và CO2 .
C. NH3 và CO2 .
D. N2 và H2 O.
Câu 29. Dung dịch chất nào sau đây có thể được sử dụng để tách Ag ra khỏi hỗn hợp gồm Cu và Ag?
A. Cu(NO3 )2 .
B. HCl.
C. Fe(NO3 )3 .
D. HNO3 .
Câu 30. Chất rắn X dạng bột, màu trắng, không tan trong nước lạnh. Thủy phân hoàn toàn X nhờ xúc
tác axit hoặc enzim thu được chất Y. Hai chất X và Y lần lượt là
A. tinh bột và etanol.
B. tinh bột và fructozơ.
C. xenlulozơ và glucozơ.
D. tinh bột và glucozơ.
Câu 31. Phân tử của các amino axit có chứa đồng thời các nhóm chức
A. −NH2 và -COOH. B. -OH và -COOH.
C. −NH2 và -CHO.
D. −NH2 và -COO-.
Câu 32. Bằng phương pháp điện phân dung dịch, có thể điều chế được kim loại nào sau đây?
A. Ca.
B. Al.
C. Na.
D. Cu.
Câu 33. Chất gây ra mùi thơm của quả chuối chín thuộc loại
A. anđehit.
B. este.
C. ancol.
D. axit béo.
Câu 34. Phân tử khối của alanin là
A. 103.
B. 117.
D. 89.
C. 75.
Câu 35. Hỗn hợp E gồm amin X (no, mạch hở) và hiđrocacbon Y (số mol X lớn hơn số mol Y). Đốt
cháy hết 0,26 mol E cần dùng vừa đủ 2,51 mol O2 , thu được N2 , CO2 và 1,94 mol H2 O. Mặt khác, nếu
cho 0,26 mol E tác dụng với dung dịch HCl dư thì lượng HCl phản ứng tối đa là 0,28 mol. Khối lượng
của Y trong 0,26 mol E là
A. 10,00 gam.
B. 10,32 gam.
C. 10,55 gam.
D. 12,00 gam.
Câu 36. Nhơm có tính khử mạnh nhưng bền trong khơng khí và nước là do nhơm có
A. mạng tinh thể bền.
B. ít electron hóa trị.
C. màng oxit bảo vệ.
D. màng Hiđroxit bảo vệ.
Câu 37. Thủy phân este X (C4 H6 O2 ) mạch hở trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ Y và Z.
Tỷ khối hơi của Z so với khí H2 là 16. Phát biểu đúng là
A. Chất Z có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
B. Cơng thức hóa học của X là CH3COOCH = CH2 .
C. Phân tử khối của chất Y là 60 g/mol.
D. Chất Y có khả năng làm mất màu dung dịch Br2 .
Câu 38. Tơ nitron dai, bền với nhiệt và giữ nhiệt tốt nên thường được dùng để dệt vải may quần áo. ấm
hoặc bện thành sợi "len" đan áo rét. Tơ nitron được tổng hợp từ monome nào sau đây?
A. Acrilonitrin.
B. Caprolactam.
C. Vinyl clorua.
D. Axit ϵ-aminocaproic.
Câu 39. Tinh bột, saccarozơ, glucozơ đều là
A. đisaccarit.
B. cacbohiđrat.
C. monosaccarit.
D. polisaccarit.
Câu 40. Ion kim loại có tính oxi hóa mạnh, có tác dụng diệt khuẩn nên được dùng trong mỹ phẩm, tủ
lạnh, máy điều hòa,.ở dạng nano là
A. Na+.
B. K+.
C. Al3 +.
D. Ag+.
Câu 41. Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Fe.
B. Na.
C. Cu.
D. Al.
Trang 3/5 Mã đề 001
Câu 42. Hỗn hợp T gồm 2 triglixerit X và Y (MX < MY ; tỉ lệ số mol X : Y = 2 : 3). Đun nóng m gam hỗn
hợp T với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch chứa glixerol và hỗn hợp gồm natri oleat, natri
linoleat (C17 H31COONa) và natri panmitat. Đốt m gam hỗn hợp T thu được 73,128 gam CO2 và 26,784
gam H2 O. Mặt khác m gam hỗn hợp T tác dụng tối đa với 18,24 gam brom. Phần trăm khối lượng X
trong hỗn hợp T có giá trị là
A. 38,60%.
B. 42,20%.
C. 47,80%.
D. 61,40%.
Câu 43. Hấp thụ hết 0,20 mol khí CO2 vào dung dịch chứa x mol NaOH và y mol Na2CO3 , thu được
100 ml dung dịch X. Lấy 50 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 20,00 gam
kết tủa. Mặt khác, khi lấy 50 ml dung dịch X cho từ từ vào 150 ml dung dịch HCl 1,0M, thu được 0,12
mol khí CO2 . Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của x và y lần lượt là
A. 0,10 và 0,20.
B. 0,10 và 0,45.
C. 0,14 và 0,20.
D. 0,12 và 0,30.
Câu 44. Trong hợp chất nào dưới đây Crom có số oxi hóa +6?
A. Cr(OH)3 .
B. CrCl2 .
C. Cr2 O3 .
D. K2Cr2 O7 .
Câu 45. Phân tử polime nào sau đây có chứa nitơ?
A. Poli(metyl metacrylat).
B. Nilon-6,6.
C. Polietilen.
D. Poli(vinyl clorua).
Câu 46. Cơng thức hóa học của Crom (II) sunfat là
A. CrS O4 .
B. CrS.
C. Fe2 (S O4 )3 .
D. Cr2 (S O4 )3 .
Câu 47. Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?
A. K.
B. Hg.
C. Na.
D. Li.
Câu 48. Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước có tính cứng tạm thời?
A. KCl.
B. Ca(OH)2 .
C. MgCl2 .
D. KNO3 .
Câu 49. Thuỷ phân saccarozơ, thu được hai monosaccarit X và Y. Chất X có nhiều trong quả nho chín
nên cịn được gọi là đường nho. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. X khơng có phản ứng tráng bạc.
B. X có tính chất của ancol đa chức.
C. Y khơng tan trong nước.
D. Y có phân tử khối bằng 342.
Câu 50. Hiện nay, nhiều nơi ở nông thôn đang sử dụng hầm biogas để xử lí chất thải trong chăn nuôi gia
súc, cung cấp nhiên liệu cho việc đun nấu. Chất dễ cháy trong khí biogas là
A. CH4 .
B. N2 .
C. Cl2 .
D. CO2 .
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Trang 4/5 Mã đề 001