Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề ôn thi thử môn hóa (562)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.17 KB, 5 trang )

Pdf free LATEX

ĐỀ THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT

Mã đề thi 001
Câu 1. Muối nào sau đây dễ bị nhiệt phân khi đun nóng?
A. Na3 PO4 .
B. Na2CO3 .
C. CuS O4 .

D. (NH4 )2CO3 .

Câu 2. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ có nguồn gốc tự nhiên?
A. Tơ capron.
B. Tơ olon.
C. Tơ nilon -6.

D. Tơ visco.

Câu 3. Cho 6g một ancol đơn chức mạch hở tác dụng Na vừa đủ thu được 1,12 lít khí H2 (đkc). Số cơng
thức cấu tạo của X là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 4. Clo hóa PVC thu được một polime chứa 63,96% clo về khối lượng trung bình một phân tử clo
phản ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là
A. 4.
B. 3.


C. 5.
D. 2.
Câu 5. Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?
A. Poli(etylen terephtalat).
B. Xenlulozơ triaxetat.
C. Nilon-6,6.
D. Poliacrilonitrin.
Câu 6. Thủy phân este nào sau đây thu được sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng gương?
A. benzyl axetat.
B. phenyl axetat.
C. metyl acrylat.
D. vinyl axetat.
Câu 7. Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A. Saccarozơ.
B. Tinh bột.
C. Glucozơ.

D. Polietilen.

Câu 8. Hỗn hợp E gồm amin bậc III, no, đơn chức, mạch hở, anken Y và một ankin Z (số nguyên tử
cacbon trong Z lớn hơn số nguyên tử cacbon trong Y, tỉ lệ mol giữa Y và Z tương ứng là 3:2). Đốt cháy
hoàn toàn 11,15 gam hỗn hợp E cần dùng 35,6 gam O2 , thu được hỗn hợp F gồm CO2 , H2 Ovà N2 . Dẫn
tồn bộ F qua bình đựng dung dịch NaOH đặc dư đến phản ứng hoàn toàn thấy khối lượng bình tăng
thêm 46,05 gam. Tổng số nguyên tử cacbon trong các chất trong E là:
A. 10.
B. 8.
C. 7.
D. 9.
Câu 9. Chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch HCl và phản ứng được với dung dịch NaOH?
A. Al(NO3 )3 .

B. Al2 O3 .
C. Mg(OH)2 .
D. Fe3 O4 .
Câu 10. Đốt cháy hoàn toàn amin X (no, đơn chức, mạch hở) bằng 11,76 lít O2 vừa đủ, thu được H2 O,
N2 và 6,72 lít CO2 (các thể tích khí đều đo ở đktc). Cơng thức phân tử của X là
A. C3 H7 N.
B. C2 H5 N.
C. C2 H7 N.
D. C3 H9 N.
Câu 11. Thực hiện 5 thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch KHS O4 vào dung dịch Ba(HCO3 )2 .
(b) Cho dung dịch NH4 HCO3 vào dung dịch Ba(OH)2 .
(c) Đun nóng nước cứng tạm thời.
(d) Cho kim loại Al vào dung dịch NaOH dư.
(e) Cho kim loại Na vào dung dịch CuS O4 .
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được cả kết tủa và chất khí là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 12. Cho 14, 8 gam hỗn hợp X gồm axit axetic và etyl axetat tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch
NaOH 1M. Phần trăm khối lượng của etyl axetat trong X là
A. 59, 44%.
B. 33, 30%.
C. 42, 30%.
D. 57, 68%.
Trang 1/5 Mã đề 001


Câu 13. Cho phenyl axetat tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được sản phẩm là

A. CH3COONa, C6 H5 OH.
B. CH3COONa, C6 H5 CH2OH.
C. CH3COOH, C6 H5 OH.
D. CH3 COONa, C6 H5 ONa, H2 O.
Câu 14. Thực hiện chuỗi phản ứng sau (đúng với tỉ lệ mol các chất):
(a) X + 2NaOH −→ X1 + 2X3 .
(b) X1 + 2NaOH −→ X4 + 2Na2CO3 .
(c) C6 H12 O6 (glucozơ) −→ 2X3 + 2CO2 .
(d) X3 −→ X4 + H2 O.
Biết X có mạch cacbon khơng phân nhánh. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. X1 hoà tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. B. X tác dụng với nước Br2 theo tỉ lệ mol 1: 1.
C. Nhiệt độ sơi của X4 lớn hơn X3 .
D. X có công thức phân tử là C8 H14 O4 .
Câu 15. Khi nung hỗn hợp các chất Fe(NO3 )2 và FeCO3 trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi,
thu được một chất rắn là
A. Fe2 O3 .
B. Fe.
C. Fe3 O4 .
D. FeO.
Câu 16. Cho ba este no, mạch hở X, Y và Z (MX < MY < MZ ). Hỗn hợp E chứa X, Y và Z phản ứng
hoàn toàn với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được một ancol T và hỗn hợp F chứa hai muối (P, Q) có tỉ
lệ mol tương ứng là 5 : 3 (MP < MQ ). Cho tồn bộ T vào bình đựng Na dư, khối lượng bình tăng 12,0
gam và thu được 4,48 lít H2 (đktc). Đốt cháy tồn bộ F, thu được Na2CO3 , CO2 và 6,3 gam H2 O. Tổng
số nguyên tử có trong một phân tử Y là
A. 20.
B. 17.
C. 22.
D. 14.
Câu 17. Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại?
A. Bạc.

B. Vàng.
C. Nhơm.
D. Đồng.
Câu 18. Thủy phân hồn tồn m gam chất béo X bằng 250ml dung dịch KOH 1,5M, đun nóng (lượng
KOH được lấy dư 25% so với lượng cần phản ứng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 100,2 gam
hỗn hợp chất rắn khan gồm 2 chất. Tên gọi của X là
A. Tripanmitin.
B. Trilinolein.
C. Tristearin.
D. Triolein.
Câu 19. Hiđrocacbon nào sau đây có một liên kết đơi trong phân tử?
A. Metan.
B. Etilen.
C. Benzen.

D. Axetilen.

Câu 20. Chất có khả năng trùng hợp tạo thành cao su là
A. CH2 = CH2 .
B. CH2 = CHCl.
C. CH2 = C(CH3 )COOCH3 .
D. CH2 = CH − CH = CH2 .
Câu 21. Nhỏ nước brom vào dung dịch chất X, thấy xuất hiện kết tủa màu trắng. Mặc khác, nếu cho một
mẩu natri vào ống nghiệm chứa X, nóng chảy thì thu được chất khí Y cháy với ngọn lửa màu xanh nhạt.
Chất X là
A. anđehit axetic.
B. ancol etylic.
C. anilin.
D. phenol.
Câu 22. Cho các phát biểu sau:

(a) Tơ axetat và tơ visco đều thuộc loại tơ bán tổng hợp hay tơ nhân tạo.
(b) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.
(c) Tơ nilon-6,6 có chứa liên kết peptit.
(d) Khử glucozơ bằng H2 thu được sobitol.
(e) Metyl metacrylat làm mất màu dung dịch nước Br2 .
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 5.
C. 3.

D. 2.

Câu 23. Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá theo tỉ lệ phần trăm về khối lượng tương ứng của
A. H3 PO4 .
B. PO3−
C. P2 O5 .
D. P.
4 .
Câu 24. Cho bột Mg vào dung dịch FeCl3 dư được dung dịch X. Cho X tác dụng với các chất: nước clo,
HNO3 , NaOH, Cu. Hỏi có bao nhiêu chất tác dụng với dung dịch X?
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Trang 2/5 Mã đề 001


Câu 25. Hỗn hợp E gồm este X (hai chức, mạch hở) và este Y (đơn chức, chứa vòng benzen). Cho m
gam E tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH đun nóng, thu được sản phẩm hữu cơ gồm 1,52 gam ancol Z
và 9,22 gam hỗn hợp T gồm hai muối. Đốt cháy hồn tồn T trong khí O2 dư, thu được 5,3 gam Na2CO3

; 15,12 gam hỗn hợp CO2 và H2 O. Cho toàn bộ ancol Z tác dụng với Na (dư), thu được 0,02 mol khí.
Thành phần % theo khối lượng của X trong E gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 53%.
B. 44%.
C. 56%.
D. 47%.
Câu 26. Kim loại nào sau đây tác dụng với nước dư thu được dung dịch kiềm?
A. Ca.
B. Al.
C. Fe.
D. Ag.
Câu 27. Kim loại Al không tan trong dung dịch nào sau đây?
A. HCl.
B. NaOH.
C. NaCl.

D. H2 S O4 loãng.

Câu 28. Chất nào sau đây là hiđrocacbon no?
A. Axetilen.
B. Metan.

D. Etilen.

C. Benzen.

Câu 29. Thủy phân hoàn toàn 2,22 gam metyl axetat bằng dung dịch KOH, thu được dung dịch có chứa
m gam muối. Giá trị của m là
A. 2,04.
B. 2,46.

C. 2,52.
D. 2,94.
Câu 30. Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Fe3+ .
B. Al3+ .
C. Cu2+ .

D. Mg2+ .

Câu 31. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm Al, FeO, Fe2 O3 trong điều kiện khơng có khơng
khí thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho X vào dung dịch NaOH dư, thu được 3,36 lít H2 và m gam chất
rắn không tan. Nếu cho X vào dung dịch HNO3 lỗng dư, thu được 5,6 lít NO (sản phẩm khử duy nhất).
Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Các thể tích khí đều được đo ở đktc. Giá trị của m là
A. 11,2.
B. 11,1.
C. 16,2.
D. 8,4.
Câu 32. Hỗn hợp X gồm C2 H4 , C2 H2 , C3 H8 , C4 H10 . Lấy 6,32 gam X cho qua bình đựng dung dịch nước
Br2 (dư) thấy có 0,12 mol Br2 tham gia phản ứng. Mặt khác, đốt cháy hết 2,24 lít X cần dùng V lít khí
O2 , sau phản ứng thu được 9,68 gam CO2 . Các phản ứng xảy ra hồn tồn. Các thể tích khí đều được đo
ở đktc. Giá trị của V là
A. 6,72.
B. 8,96.
C. 5,60.
D. 7,84.
Câu 33. Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Mg2+ .
B. Al3+ .
C. Fe2+ .


D. Cu2+ .

Câu 34. Este X có cơng thức cấu tạo là CH3 − COO − CH2 − CH2 − COO − CH3 . Thủy phân X trong
dung dịch NaOH đun nóng, sản phẩm hữu cơ thu được gồm
A. một muối và một ancol.
B. một muối, một ancol và một anđehit.
C. hai muối và một ancol.
D. một muối và hai ancol.
Câu 35. Etyl axetat có cơng thức là
A. C2 H5COOCH3 .
B. CH3COOC2 H5 .

C. CH3COOCH3 .

D. C2 H3COOCH3 .

Câu 36. Hỗn hợp E gồm ba este X, Y, Z đều đa chức, no, mạch hở (MX < MY < MZ). Đốt cháy hoàn
toàn 0,012 mol E cần vừa đủ 2,352 gam O2 thu được 1,026 gam H2 O. Mặt khác, đun nóng 0,012 mol E
với dung dịch NaOH vừa đủ, cơ cạn dung dịch sau phản ứng, thu được muối T (có mạch cacbon khơng
phân nhánh) và hỗn hợp hai ancol (đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng). Đốt cháy hoàn toàn T,
thu được Na2CO3 , CO2 và 0,216 gam H2 O. Số nguyên tử H trong Y là
A. 8.
B. 14.
C. 12.
D. 10.
Câu 37. Công dụng nào sau đây không phải của NaHCO3 ?
A. Làm bột nở trong công nghiệp thực phẩm.
B. Làm mềm nước cứng.
C. Làm thuốc trị đau dạ dày do thừa axit.
D. Làm bột chống cháy.

Câu 38. Số oxi hóa của crom trong hợp chất K2CrO4 là
A. +6.
B. +2.
C. +5.

D. +3.
Trang 3/5 Mã đề 001


Câu 39. Kim loại nào sau đây có từ tính?
A. Al.
B. Na.

C. Ca.

D. Fe.

Câu 40. Crom(III) oxit là chất rắn, không tan trong nước, được dùng để tạo màu lục cho đồ sứ, đồ thủy
tinh. Crom(III) oxit có cơng thức hóa học là
A. Cr(OH)3 .
B. Cr2 O3 .
C. CrO3 .
D. CrO.
Câu 41. Ở nhiệt độ thường, chất nào sau đây tác dụng với nước sinh ra khí H2 ?
A. K2 O.
B. Na2 O.
C. Na.
D. Be.
Câu 42. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X gồm propilen và 2 amin no mạch hở đồng đẳng kế tiếp
trong oxi dư thu được 16,8 lít CO2 , 2,016 lít N2 và 16,74 gam H2 O. Khối lượng của amin có khối lượng

mol phân tử nhỏ hơn là
A. 2,16 gam.
B. 1,35 gam.
C. 2,76 gam.
D. 1,8 gam.
Câu 43. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Đun sôi nước cứng tạm thời.
(b) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3 dư.
(c) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3 .
(d) Cho dung dịch Fe(NO3 )2 vào dung dịch AgNO3 dư.
(e) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO3 )2 .
(g) Dẫn khí CO2 cho đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 .
Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 4.
B. 3.
C. 2.

D. 5.

Câu 44. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
B. Nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
C. Tơ lapsan hay poli(etylen-terephtalat) thuộc loại poliamit.
D. Tơ visco, tơ tằm đều thuộc loại tơ bán tổng hợp.
Câu 45. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Nhiệt phân AgNO3 .
(2) Nung FeS 2 trong khơng khí.
(3) Cho khí CO đi qua bột CuO nung nóng ở nhiệt độ cao.
(4) Cho dung dịch Fe(NO3 )2 vào dung dịch AgNO3 (dư).
(5) Cho Fe vào dung dịch CuS O4 .

(6) Cho Zn vào dung dịch CrCl3 (dư).
(7) Nung Ag2 S trong khơng khí.
(8) Cho Ba vào dung dịch CuS O4 (dư).
Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 4.
B. 6.
C. 5.

D. 3.

Câu 46. Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?
A. Xenlulozơ.
B. Glucozơ.
C. Saccarozơ.

D. Tinh bột.

Câu 47. Hỗn hợp E gồm bốn este đều có cơng thức C8 H8 O2 và có vòng benzen. Cho m gam E tác dụng
tối đa với 200 ml dung dịch NaOH 1M (đun nóng), thu được hỗn hợp X gồm các ancol và 20,5 gam hỗn
hợp muối. Cho tồn bộ X vào bình đựng kim loại Na dư, sau khi phản ứng kết thúc khối lượng chất rắn
trong bình tăng 6,9 gam so với ban đầu. Giá trị của m là
A. 8,16.
B. 16,32.
C. 20,40.
D. 13,60.
Câu 48. Khi đốt cháy hoàn toàn 7,02 gam hỗn hợp glucozơ và saccarozơ cần vừa đủ 0,24 mol O2 , thu
được CO2 và m gam H2 O. Giá trị của m là
A. 5,40.
B. 4,14.
C. 2,52.

D. 3,50.
Câu 49. Có bao nhiêu tơ tổng hợp trong các tơ: xenlulozơ axetat, capron, nitron, nilon-6,6?
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Trang 4/5 Mã đề 001


Câu 50. Dung dịch chất nào sau đây hòa tan được Al(OH)3 ?
A. NaOH.
B. KCl.
C. NaNO3 .

D. MgCl2 .

- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 5/5 Mã đề 001



×