Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề ôn thi thử môn hóa (521)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.35 KB, 5 trang )

Pdf free LATEX

ĐỀ THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT

Mã đề thi 001
Câu 1. Hấp thụ hồn tồn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được m gam kết tủa.
Giá trị của m là
A. 39,40.
B. 9,85.
C. 19,70.
D. 29,55.
Câu 2. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Thành phần chính của cao su tự nhiên là polibuta-1,3-đien.
B. Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp etan.
C. Poli(vinyl clorua) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
D. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
Câu 3. Chất hữu cơ Z có cơng thức phân tử C17 H16 O4 , không làm mất màu dung dịch brom, Z tác dụng
với NaOH theo phương trình hóa học: Z + 2NaOH −→ 2X + Y; trong đó Y hịa tan Cu(OH)2 tạo thành
dung dịch màu xanh lam. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Z có 2 đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện bài toán.
B. Thành phần % khối lượng của cacbon trong X là 58,3%.
C. Không thể tạo ra Y từ hidrocacbon tương ứng bằng một phản ứng.
D. Cho 15,2 gam Y tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít H2 (đktc).
Câu 4. Triolein tác dụng với H2 dư (Ni, to ) thu được chất X. Thủy phân triolein thu được ancol Y. X và
Y lần lượt là
A. tripanmitin và glixerol.
B. tristearin và glixerol.
C. tripanmitin và etylen glicol.
D. tristearin và etylen glicol.


Câu 5. Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức C3 H9 N là
A. 3.
B. 2.
C. 4.

D. 5.

Câu 6. Cho các polime: poli(vinyl clorua), poliacrilonitrin, polibuta-1,3-dien, poli(hexametylen adipamit), poli(metyl metacrylat), poli(etylen terephtalat). Số polime dùng làm tơ, sợi là
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Câu 7. Cho m gam hỗn hợp X gồm các triglixerit và axit stearic tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH,
thu được 2,76 gam glixerol và hỗn hợp muối Y gồm natri stearat, natri oleat và natri panmitat (có tỉ lệ
mol tương ứng là x : x : y). Đốt cháy hoàn toàn Y cần vừa đủ 2,75 mol O2 , thu được CO2 , Na2CO3 và
1,825 mol H2 O. Phần trăm khối lượng của axit stearic trong X có giá trị gần nhất với
A. 16.
B. 18.
C. 19.
D. 17.
Câu 8. Thêm dung dịch Fe(NO3 )2 lần lượt vào các cốc chứa dung dịch: CuS O4 , HCl, NaHS O4 , AgNO3 ,
NaCl, NaOH. Số cốc xảy ra phản ứng hóa học là:
A. 6.
B. 7.
C. 5.
D. 4.
Câu 9. Hỗn hợp M gồm hai ancol no, đơn chức, mạch hở X, Y; axit cacboxylic no, ba chức, mạch hở Z
và trieste T tạo bởi hai ancol và axit trên. Cho m gam M tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,09 mol
NaOH. Mặt khác, đốt cháy hoàn tồn m gam M trên bằng lượng vừa đủ khí O2 , thu được 0,37 mol CO2 và
0,36 mol H2 O. Giá trị của m là

A. 8,84.
B. 8,48.
C. 8,04.
D. 7,94.
Câu 10. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Anilin làm mất màu nước brom.
C. Ở điều kiện thường, triolein là chất lỏng.

B. Dung dịch glyxin làm đổi màu phenolphtalein.
D. Phân tử Val-Ala-Lys có bốn nguyên tử nitơ.
Trang 1/5 Mã đề 001


Câu 11. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào cốc thủy tinh chịu nhiệt khoảng 5 gam dầu dừa và 10 ml dung dịch NaOH 40%.
Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp, liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh khoảng 30 phút và thỉnh thoảng
thêm nước cất để giữ cho thể tích hỗn hợp khơng đổi. Để nguội hỗn hợp.
Bước 3: Rót vào hỗn hợp 15 − 20 ml dung dịch NaCl bão hịa, nóng, khuấy nhẹ rồi để yên.
Phát biểu nào sau đây về thí nghiệm trên sai?
A. Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên là glixerol.
B. Ở bước 3, thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tách muối của axit béo ra khỏi hỗn hợp.
C. Ở bước 2, việc thêm nước cất để đảm bảo phản ứng thủy phân xảy ra.
D. Trong thí nghiệm trên, có xảy ra phản ứng xà phịng hóa chất béo.
Câu 12. Sục a mol CO2 vào dung dịch hỗn hợp chứa x mol NaOH và y mol Ba(OH)2 . Để khối lượng
kết tủa thu được là cực đại thì a chỉ nhận các giá trị thỏa mãn biểu thức nào sau đây?
x
D. y ≤ a ≤ (x + y).
A. a = y.
B. a = (x + y).
C. y ≤ a ≤ (y + ).

2
Câu 13. Xét các phát biểu sau:
(1) Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn amoniac.
(2) Tơ visco; tơ nilon-6,6; tơ lapsan thuộc loại tơ hóa học.
(3) Glucozơ bị oxi hóa bởi khí hiđro tạo thành sobitol.
(4) Vinyl axetat được điều chế bằng phản ứng giữa axit axetic và etilen.
(5) Tất cả protein và peptit đều tham gia phản ứng màu biure.
Số phát biểu không đúng là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 14. Chất có chứa 6 nguyên tử cacbon trong một phân tử là
A. saccarozơ.
B. glucozơ.
C. glixerol.

D. etanol.

Câu 15. Chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch brom ở điều kiện thường?
A. Etilen.
B. Metan.
C. Axetilen.
D. Buta-1,3-đien.
Câu 16. Sắt tác dụng với hóa chất nào sau đây thu được sản phẩm là hợp chất sắt (III)?
A. Khí clo.
B. Bột lưu huỳnh.
C. Dung dịch HCl.
D. Dung dịch H2 S O4 lỗng.
Câu 17. Số electron lớp ngồi cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IIA là

A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu 18. Điện phân (với điện cực trơ, màng ngăn xốp) dung dịch X chứa CuS O4 và NaCl (có tỉ lệ mol
tương ứng 3 : 2) bằng dịng điện một chiều có cường độ 5A, sau thời gian t giờ thu được dung dịch Y
chứa hai chất tan và thấy khối lượng dung dịch Y giảm 33,1 gam so với khối lượng của dung dịch X.
Dung dịch Y hịa tan tối đa 3,6 gam Al. Giả sử khí sinh ra trong q trình điện phân thốt hết ra khỏi
dung dịch. Giá trị của t gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 4,5.
B. 5,4.
C. 6,0.
D. 6,7.
Câu 19. Trong phịng thí nghiệm, etyl axetat được điều chế theo các bước:
- Bước 1: Cho 1 ml ancol etylic, 1 ml axit axetic nguyên chất và 1 giọt axit sunfuric đặc vào ống nghiệm.
- Bước 2: Lắc đều, đồng thời đun cách thủy trong nồi nước nóng 65◦C - 70◦C.
- Làm lạnh rồi rót thêm vào ống nghiệm 2 ml dung dịch NaCl bão hịa.
(a) Có thể thay dung dịch axit sunfuric đặc bằng dung dịch axit sunfuric lỗng.
(b) Có thể thực hiện thí nghiệm bằng cách đun sơi hỗn hợp.
(c) Để kiểm sốt nhiệt độ trong q trình đun nóng có thể dùng nhiệt kế.
(d) Có thể thay dung dịch NaCl bão hịa bằng dung dịch KCl bão hịa.
(e) Có thể dùng dung dịch axit axetic 5% và ancol etylic 10◦ để thực hiện phản ứng este hóa.
(g) Để tăng hiệu suất phản ứng có thể thêm dung dịch NaOH loãng vào ống nghiệm.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Trang 2/5 Mã đề 001



Câu 20. Hỗn hợp X gồm Ba, Na và Al trong đó số mol của Al bằng 6 lần số mol của Ba. Cho m gam X
vào nước dư đến phản ứng hồn tồn được 1,792 lít khí (đktc) và 0,54 gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 3,45.
B. 3,90.
C. 3,81.
D. 5,27.
Câu 21. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Nhúng thanh đồng nguyên chất vào dung dịch FeCl3 .
(b) Cắt miếng sắt tây (sắt tráng thiếc), để trong không khí ẩm.
(c) Nhúng thanh kẽm vào dung dịch H2 S O4 lỗng có nhỏ vài giọt dung dịch CuS O4 .
(d) Cuốn sợi dây đồng vào đinh sắt rồi nhúng vào cốc nước muối.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm chỉ xảy ra sự ăn mịn hóa học là
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 22. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho hỗn hợp Ba và Al (có tỉ lệ mol tương ứng 1 : 1) vào nước dư.
(b) Cho hỗn hợp bột Cu và Fe3 O4 (có tỉ lệ mol tương ứng 1 : 1) vào dung dịch H2 S O4 loãng, dư.
(c) Cho hỗn hợp bột Cu và Fe(OH)3 (có tỉ lệ mol tương ứng 1 : 1) vào dung dịch HCl loãng, dư.
(d) Cho hỗn hợp Al, Fe (có tỉ lệ mol tương ứng 1 : 1) vào dung dịch HNO3 đặc nguội.
Có bao nhiêu thí nghiệm chất rắn bị hòa tan hết?
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 23. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là
A. Na.
B. Cr.

C. Hg.

D. W.

Câu 24. Tiến hành thí nghiệm xà phịng hóa tristearin theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào bát sứ khoảng 1 gam tristearin và 2 - 2,5 ml dung dịch NaOH nồng độ 40%.
Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp khoảng 30 phút và khuấy liên tục bằng đũa thủy tinh, thỉnh thoảng thêm
vài giọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp khơng đổi.
Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 4 - 5 ml dung dịch NaCl bão hịa nóng, khuấy nhẹ rồi để nguội.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Mục đích của việc thêm dung dịch NaCl là làm tăng tốc độ cho phản ứng xà phịng hóa.
B. Phần chất lỏng sau khi tách hết xà phòng hòa tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu xanh lam.
C. Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nhẹ nổi lên.
D. Sau bước 2, thu được chất lỏng đồng nhất.
Câu 25. Số nguyên tử oxi trong một phân tử triglixerit là
A. 3.
B. 6.
C. 4.

D. 2.

Câu 26. Chất có phản ứng màu biure là
A. Ala-Gly.
B. Gly-Gly-Ala.

D. Chất béo,.

C. Saccarozo.

Câu 27. Hấp thụ hoàn toàn 0,1 mol CO2 vào dung dịch X chứa 0,08 mol NaOH và 0,1 mol Na2CO3 ,

thu được dung dịch Y. Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào Y đến khi thoát ra 0,08 mol khí CO2 thì vừa hết a
mol HCl. Giá trị của a là
A. 0,18.
B. 0,16.
C. 0,15.
D. 0,17.
Câu 28. Ion kim loại X khi đưa vào cơ thể sẽ gây nguy hiểm với sự phát triển cả về trí tuệ và thể chất
của con người. Ở các làng nghề tái chế ắc qui cũ, nhiều người bị ung thư, trẻ em chậm phát triển trí tuệ,
cịi cọc vì nhiễm ion kim loại này. Kim loại X là
A. Natri.
B. Chì.
C. Sắt.
D. Bạc.
Câu 29. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Nhỏ 3 giọt anilin vào ống nghiệm chứa sẵn 2 ml nước cất, lắc đều.
Bước 2: Nhúng giấy quỳ tím vào hỗn hợp trong ống nghiệm, sau đó lấy giấy quỳ tím ra.
Bước 3: Nhỏ tiếp 1 ml dung dịch HCl đặc vào ống nghiệm, lắc đều, sau đó để yên.
Bước 4: Nhỏ tiếp dung dịch NaOH đến dư vào ống nghiệm, lắc đều, sau đó để yên.
Phát biểu nào sau đây về thí nghiệm trên đúng?
A. Sau bước 1, anilin không tan và nổi lên trên.
B. Ở bước 2, giấy quỳ tím chuyển sang màu xanh.
Trang 3/5 Mã đề 001


C. Sau bước 3, trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa trắng.
D. Sau bước 4, chất lỏng trong ống nghiệm tách thành hai lớp.
Câu 30. Khí X tạo ra trong q trình đốt cháy nhiên liệu hóa thạch, gây hiệu ứng nhà kính. Trồng nhiều
cây xanh sẽ làm giảm nồng độ khí X trong khơng khí. Khí X là
A. H2 .
B. O2 .

C. CO2 .
D. N2 .
Câu 31. Thủy phân hoàn toàn m gam triglixerit X cần vừa đủ 0,12 mol NaOH thu được 35,44 gam hỗn
hợp 2 muối natri panmitat và natri oleat. Nếu cho 2m gam X vào dung dịch Br2 dư thì có tối đa a mol
Br2 đã phản ứng. Giá trị của a là
A. 0,08.
B. 0,18.
C. 0,04.
D. 0,16.
Câu 32. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Cao su buna có thành phần chính là CH2 = CH − CH = CH2 .
B. PE là tên viết tắt của polietilen.
C. Chất dẻo là những vật liệu polime có tính dẻo.
D. Tơ tằm kém bền trong mơi trường axit và kiềm.
Câu 33. Cho 0,15 mol H2 NCH2COOH phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH aM. Giá trị của a

A. 0,75.
B. 0,30.
C. 0,35.
D. 0,15.
Câu 34. Hiđro hóa glucozơ (xúc tác Ni, t◦ ), sản phẩm thu được là
A. etanol.
B. axit gluconic.
C. sobitol.

D. fructozơ.

Câu 35. Hỗn hợp E gồm amin X (no, mạch hở) và hiđrocacbon Y (số mol X lớn hơn số mol Y). Đốt
cháy hết 0,26 mol E cần dùng vừa đủ 2,51 mol O2 , thu được N2 , CO2 và 1,94 mol H2 O. Mặt khác, nếu
cho 0,26 mol E tác dụng với dung dịch HCl dư thì lượng HCl phản ứng tối đa là 0,28 mol. Khối lượng

của Y trong 0,26 mol E là
A. 10,00 gam.
B. 12,00 gam.
C. 10,55 gam.
D. 10,32 gam.
Câu 36. Sơ đồ phản ứng nào sau đây không đúng?
to

to

A. Fe + S −−−−→ FeS .

B. 3Fe + 2O2 (kk) −−−−→ Fe3 O4 .

C. Fe + I2 −−−−→ FeI2 .

D. Fe + Cl2 −−−−→ FeCl2 .

to

to

Câu 37. Hịa tan hồn toàn 12,02 gam hỗn hợp X gồm Na, Na2 O, K, K2 O, Ba và BaO vào nước dư. Sau
phản ứng, thu được 300ml dung dịch Y gồm NaOH, KOH và Ba(OH)2 có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 2:
7 và 0,784 lít khí H2 (đktc). Cho Y tác dụng với 200ml dung dich gồm H2 S O4 0,25M và KHS O4 0,2M
thu được dung dịch có pH là x. Giá trị của x là
A. 12.
B. 13.
C. 1.
D. 2.

Câu 38. Hỗn hợp A gồm X, Y là hai axit cacboxylic đều đơn chức, mạch hở (trong đó, Y không no chứa
một liên kết C=C); Z là este tạo bởi X, Y và glixerol. Khi đun nóng 12,84 gam hỗn hợp A chứa X, Y, Z
với 400 ml dung dịch NaOH 0,75M. Trung hòa lượng NaOH dư trong dung dịch sau phản ứng cần dùng
200 ml dung dịch HCl 0,3M. Cơ cạn dung dịch sau khi trung hịa, thu được 20,87 gam muối khan. Mặt
khác, khi đốt cháy 12,84 gam A cần dùng 6,496 lít O2 . Thể tích dung dịch Br2 1M phản ứng tối đa với
0,3 mol A là
A. 160 ml.
B. 320 ml.
C. 240 ml.
D. 360 ml.
Câu 39. Đun nóng 121,5 gam xenlulozơ với dung dịch HNO3 đặc trong H2 S O4 đặc (dùng dư) với hiệu
suất 75% thu được x gam xenlulozơ trinitrat. Giá trị của x là
A. 156,9375.
B. 167,0625.
C. 222,75.
D. 186,75.
Câu 40. Hịa tan hồn toàn 1,55 gam hỗn hợp Mg, Al, Fe cần vừa đủ 20ml dung dịch HCl 6M. Cô cạn
dung dịch sau phản ứng thu được số gam muối khan là
A. 5,93.
B. 5,81.
C. 10,07.
D. 3,68.
Câu 41. Cho m gam Al phản ứng hồn tồn với khí O2 dư, thu được 20,4 gam oxit. Giá trị của m là
A. 2,7.
B. 10,8.
C. 8,1.
D. 5,4.
Trang 4/5 Mã đề 001



Câu 42. Nhúng thanh Zn nguyên chất vào dung dịch nào sau đây thì thanh Zn bị ăn mịn điện hóa?
A. Dung dịch H2 S O4 đặc, nóng.
B. Dung dịch HCl.
C. Dung dịch CuS O4 .
D. Dung dịch NaCl.
Câu 43. Sắt có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây?
A. FeO.
B. Fe(OH)2 .
C. Fe2 O3 .

D. Fe(NO3 )2 .

Câu 44. Trong hợp chất nào dưới đây Crom có số oxi hóa +6?
A. Cr(OH)3 .
B. Cr2 O3 .
C. CrCl2 .

D. K2Cr2 O7 .

Câu 45. Xà phịng hóa hồn tồn m gam hỗn hợp E gồm các triglixerit bằng dung dịch NaOH, thu được
glixerol và hỗn hợp X gồm ba muối C17 HxCOONa , C15 H31COONa , C17 HyCOONa với tỉ lệ mol tương
ứng là 1 : 2 : 3. Mặt khác, hiđro hóa hồn tồn m gam E thu được 51,72 gam hỗn hợp Y. Nếu đốt cháy
hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 4,575 mol O2 . Giá trị của m là
A. 51,18.
B. 50,32.
C. 51,12.
D. 51,60.
Câu 46. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. Glyxin.
B. Lysin.

C. Anilin.
D. Glucozơ.
Câu 47. Điện phân dung dịch X gồm Cu(NO3 )2 và NaCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ
dịng điện khơng đổi I=2,5A. Sau t giây, thu được 7,68 gam kim loại ở catot, dung dịch Y (vẫn còn màu
xanh) và hỗn hợp khí ở anot có tỉ khối so với H2 bằng 25,75. Mặt khác, nếu điện phân X trong thời gian
12352 giây thì tổng số mol khí thu được ở hai điện cực là 0,11 mol. Giả thiết hiệu suất điện phân là
100%, các khí sinh ra khơng tan trong nước và nước khơng bay hơi trong q trình điện phân. Số mol
ion Cu2+ trong Y là
A. 0,04.
B. 0,01.
C. 0,03.
D. 0,02.
Câu 48. Khi thuỷ phân hết 3,56 gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức, mạch hở thì cần vừa đủ 0,05
mol NaOH, thu được một muối và hỗn hợp Y gồm hai ancol cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy hết Y trong
O2 dư, thu được CO2 và m gam H2 O. Giá trị của m là
A. 2,52.
B. 4,14.
C. 1,62.
D. 2,07.
Câu 49. Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Br2 ?
A. Etan.
B. Metan.
C. Propen.
D. Propan.
Câu 50. Chất nào sau đây được dùng để khử chua đất trong nông nghiệp?
A. CaCl2 .
B. CaS O4 .
C. CaO.
D. Ca(NO3 )2 .
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -


Trang 5/5 Mã đề 001



×