Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề ôn thi thử môn hóa (563)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.76 KB, 5 trang )

Pdf free LATEX

ĐỀ THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT

Mã đề thi 001
Câu 1. Cho dãy các chất: metan, vinyl acrylat, buta-1,3-đien, benzen, trilinolein, anđehit axetic, fructozơ. Số chất trong dãy có khả năng làm mất màu nước brom là
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 3.
Câu 2. Cho 0,1 mol chất X có cơng thức là C2 H12 O4 N2 S tác dụng với dung dịch chứa 0,35 mol NaOH
đun nóng thu được chất khí làm xanh giấy quỳ ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, thu được m gam
chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 20,2.
B. 15,0.
C. 26,4.
D. 28,2.
Câu 3. Mệnh đề nào sau đây đúng khi nói về chất béo?
A. Dầu ăn và dầu hỏa có thành phần nguyên tố giống nhau.
B. Dầu mỡ để lâu thường bị ôi là do phản ứng oxi hóa ở liên kết C=O.
C. Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước.
D. Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất xà phịng và etylen glicol.
Câu 4. Thủy phân hồn tồn 21,9 gam Gly-Ala trong dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị
của m là?
A. 32,85.
B. 30,075.
C. 32,775.
D. 35,55.
Câu 5. Kim loại có khả năng dẫn điện tốt nhất và kim loại có độ cứng cao nhất lần lượt là


A. Ag và Cr.
B. Cu và Cr.
C. Ag và W.
D. Al và Cu.
Câu 6. Chất nào sau đây là thành phần chính của thủy tinh hữu cơ
A. Poli(metyl metacrylat) .
B. Polietilen.
C. Polistiren.
D. Poli(vinyl clona).
Câu 7. Hỗn hợp X gồm Ba, Na và Al (trong đó số mol của Al gấp 5 lần số mol của Ba). Cho m gan nước
dự đến phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 17,92 lít khí H2 và 2,7 gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 56,7.
B. 28,1.
C. 30,6.
D. 31,8.
Câu 8. Thực hiện các thí nghiệm sau: (I) Cho dung dịch Ba(NO3 )2 vào dung dịch NaOH (II) Cho dung
dịch KCl vào dung dịch AgNO3 (III) Điện phân nóng chảy MgCl2 với điện cực trơ (IV) Sục khí CO2 vào
dung dịch NaOH Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là:
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 9. Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z và T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử
X
Y
Y, Z
T

Thuốc thử

Cu(OH)2
Dung dịch AgNO3 /NH3 , đun nóng
Nước brom
Quỳ tím

X, Y, Z, T lần lượt là
A. Ala-Gly-Ala, anilin, glucozơ, axit glutamic.
C. Ala-Gly-Ala, glucozơ, anilin, axit glutamic.

Hiện tượng
Tạo hợp chất màu tím
Tạo kết tủa Ag
Mất màu nước brom
Quỳ tím chuyển màu hồng

B. Glucozơ, Ala-Gly-Ala, anilin, axit glutamic.
D. Axit glutamic, anilin, glucozơ, Ala-Gly-Ala.

Câu 10. Hòa tan hoàn toàn Fe3 O4 trong dung dịch HCl dư, thu được dung dịch X. Dung dịch X không
tác dụng với chất nào sau đây?
A. NaNO3 .
B. KI.
C. K MnO4 .
D. CuS.
Trang 1/5 Mã đề 001


Câu 11. Kim loại nào sau đây tác dụng với nước thu được dung dịch kiềm?
A. Ag.
B. Fe.

C. Al.
D. K.
Câu 12. Hịa tan hồn tồn hỗn hợp X gồm BaO, NH4 HCO3 , NaHCO3 (có tỉ lệ mol lần lượt là 5 : 4 : 2)
vào nước dư, đun nóng để đuổi hết khí. Đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y
chứa chất nào sau đây?
A. Na2CO3 .
B. NaHCO3 và (NH4 )2CO3 .
C. NaHCO3 và Ba(HCO3 )2 .
D. NaHCO3 .
Câu 13. Kim loại nào sau đây không phải là kim loại kiềm?
A. Be.
B. Na.
C. Li.

D. K.

Câu 14. Chất hữu cơ mạch hở X có công thức C8 H15 O4 N . Cho m gam X tác dụng với lượng dư dung
dịch NaOH, thu được (m + 1) gam muối Y của amino axit và hỗn hợp Z gồm hai ancol. Giá trị của m

A. 94,50.
B. 15,75.
C. 47,25.
D. 7,27.
Câu 15. Khi nung hỗn hợp các chất Fe(NO3 )2 và FeCO3 trong khơng khí đến khối lượng không đổi,
thu được một chất rắn là
A. Fe2 O3 .
B. Fe3 O4 .
C. Fe.
D. FeO.
Câu 16. Cho sơ đồ phản ứng:

enzim

(1) Glucozơ −−−−−−−→ 2X1 + 2CO2
H+

(2) X1 + X2 −−−−−→ X3 + H2 O

H+

(3) Y (C7 H12 O4 ) + 2H2 O ←−−−−−−−−−−−−−−o−−−−−−−−−−→−− X1 + X2 + X4
t

xt

(4) X1 + O2 −−−−→ X4 + H2 O
Biết các phản ứng trên đều xảy ra theo đúng tỉ lệ mol. Cho các phát biểu sau:
(a) Có ba cơng thức cấu tạo của Y thỏa mãn sơ đồ trên.
(b) X1 và X4 có nhiệt độ sơi bằng nhau vì có khối lượng mol phân tử bằng nhau.
(c) X1 là thành phần chính của nước rửa tay khơ để phịng chống dịch Covid-19.
(d) X3 là hợp chất đa chức.
(e) X4 có vị chua của me.
(g) X2 có khối lượng mol phân tử bằng 90.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 17. Đốt cháy hoàn toàn 11,43 gam este E thuần chức, mạch hở, thu được 12,096 lít khí CO2 (đktc)
và 5,67 gam nước. Với 0,1 mol E tác dụng hết với 200ml NaOH 2,5M thu được dung dịch X. Từ dung
dịch X, khi cho bay hơi người ta thu được ancol Y cịn cơ cạn thì thu được 36,2 gam chất rắn khan. Đốt

cháy toàn bộ lượng ancol Y thu được 6,72 lít CO2 (đktc). Cơng thức cấu tạo thu gọn nào sau đây phù hợp
với E?
A. (CH3COO)2C3 H3COOC6 H5 .
B. C6 H5 (COOCH3 )3 .
C. (HCOO)2C4 H8 .
D. (C2 H3COO)3C3 H5 .
Câu 18. Ion kim loại có tính oxi hóa mạnh nhất là
A. Cu2+ .
B. Al3+ .
C. Fe2+ .

D. Zn2+ .

Câu 19. Kim loại Fe không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. FeCl3 .
B. CuS O4 .
C. MgCl2 .
D. AgNO3 .
Câu 20. Peptit nào sau đây khơng có phản ứng màu biure?
A. Ala-Gly-Gly.
B. Ala-Ala-Gly-Gly.
C. Ala-Gly.

D. Gly-Ala-Gly.

Câu 21. Cho các chất sau: glyxin, axit glutamic, etylamoni hiđrocacbonat, anilin. Số chất phản ứng được
với dung dịch HCl và dung dịch NaOH là
A. 1.
B. 4.
C. 2.

D. 3.
Trang 2/5 Mã đề 001


Câu 22. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào ống nghiệm 2 - 3 giọt CuS O4 5% và 1 ml dung dịch NaOH 10%. Lắc nhẹ, gạn bỏ phần
dung dịch. Lấy kết tủa cho vào ống nghiệm được đánh số (1).
Bước 2: Rót 2 ml dung dịch saccarozơ 5% vào ống nghiệm được đánh số (2) và rót tiếp vào đó 0,5 ml
dung dịch H2 S O4 lỗng. Đun nóng dung dịch trong 3 - 5 phút.
Bước 3: Để nguội dung dịch, cho từ từ NaHCO3 (rắn) vào ống nghiệm (2) và khuấy đều bằng đũa thủy
tinh cho đến khi ngừng thốt khí CO2 .
Bước 4: Rót dung dịch trong ống (2) vào ống (1), lắc đều cho đến khi kết tủa tan hoàn toàn.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sau bước 4, thu được dung dịch có màu tím đặc trưng.
B. Sau bước 2, dung dịch trong ống nghiệm bị tách thành hai lớp.
C. Có thể dùng dung dịch Ca(OH)2 (huyền phù) thay thế cho tinh thể NaHCO3 .
D. Mục đích chính của việc dùng NaHCO3 là nhằm trung hòa H2 S O4 dư.
Câu 23. Hỗn hợp E chứa 3 este X, Y, Z đều mạch hở, đơn chức (MX < MY < MZ ), tỉ lệ mol của X, Y, Z
tương ứng là 5 : 2 : 3. Đốt cháy 14,72 gam E cần dùng vừa đủ 0,68 mol O2 . Mặt khác, thủy phân hoàn
toàn 14,72 gam E trên trong NaOH (dư), thu được 16,32 gam hỗn hợp muối và một ancol T duy nhất.
Cho các nhận xét sau:
(a) X có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.
(b) Y làm mất màu dung dịch nước brom.
(c) Trong hỗn hợp E, chất Z có thành phần % về khối lượng lớn nhất.
(d) Sản phẩm oxi hóa khơng hồn tồn T (bằng CuO, t◦ ) có thể tham gia phản ứng tráng gương theo tỉ lệ
1 : 4.
(e) Trong E có 2 este không no.
Số nhận xét đúng là
A. 2.
B. 3.

C. 5.
D. 4.
Câu 24. Cho m gam hỗn hợp Na và Ba vào nước dư, thu được dung dịch X và V lít khí H2 (đktc). Sục
khí CO2 từ từ đến dư vào dung dịch X, lượng kết tủa thể hiện trên đồ thị sau:
n↓
0,18

0
Giá trị của m và V lần lượt là
A. 35,70 và 7,84.
B. 30,18 và 6,72.

0,42

C. 35,70 và 6,72.

Câu 25. Nguyên tố nào sau đây không phải kim loại?
A. Kali.
B. Magie.
C. Sắt.

nCO2

D. 30,18 và 7,84.
D. Hiđro.

Câu 26. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các polime sử dụng làm chất dẻo đều được tổng hợp từ phản ứng trùng ngưng.
B. Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng khơng khói.
C. Trong các chất hữu cơ bền, no, mạch hở C x Hy Oz (có M ≤ 60; x ≤ 2) có 6 chất tham gia phản ứng

tráng bạc.
D. Trong tự nhiên, các hợp chất hữu cơ đều là các hợp chất tạp chức.
Câu 27. Cho các phản ứng sau:
t◦

(a) CuO + H2 −
→ Cu + H2 O
đpdd

(b) 2CuS O4 + 2H2 O −−−→ 2Cu + O2 + 2H2 S O4
Trang 3/5 Mã đề 001


(c) Fe + CuS O4 −→ FeS O4 + Cu
t◦

→ Al2 O3 + 2Cr
(d) 2Al + Cr2 O3 −
Số phản ứng dùng để điều chế kim loại bằng phương pháp nhiệt luyện là
A. 1.
B. 4.
C. 3.

D. 2.

Câu 28. Cho các phát biểu sau:
(a) Saccarozơ là nguyên liệu trong tráng gương, tráng ruột phích.
(b) Isoamyl axetat được dùng làm hương liệu thực phẩm.
(c) Cao su lưu hóa và amilopectin đều có cấu trúc mạnh mạng không gian.
(d) Nhỏ dung dịch I2 vào lát cắt của củ khoai lang thì xuất hiện màu xanh tím.

(e) Khi làm rơi axit sunfuric đặc vào vải làm từ sợi bơng thì chỗ tiếp xúc với axit sẽ bị thủng.
(g) Ở điều kiện thường, alanin là chất rắn.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 6.
C. 3.
D. 4.
Câu 29. Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Tơ olon.
B. Nilon-6,6.
C. Cao su buna.

D. Polietilen.

Câu 30. Hịa tan hồn tồn 21,5 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, FeO, Cu(NO3 )2 cần dùng hết 430 ml dung
dịch H2 S O4 1M, thu được 0,19 mol hỗn hợp khí Y gồm hai khí khơng màu (có một khí hóa nâu ngồi
khơng khí), có tỉ khối hơi so với H2 bằng 5,421 và bdung dịch Z chỉ chứa các muối sunfat trung hịa. Cơ
cạn dung dịch Z thu được 56,9 gam muối khan. Phần trăm khối lượng của Zn trong hỗn hợp X là
A. 18,14%.
B. 16,09%.
C. 21,49%.
D. 20,09%.
Câu 31. Đốt cháy hoàn toàn 17,2 gam chất hữu cơ X cần 0,9 mol O2 , thu được 10,8 gam H2 O. Mặt khác
cho 0,4 mol hỗn hợp A, B (là các đồng phân đơn chức của X) tác dụng hết với 300 ml dung dịch NaOH
2M thu được dung dịch Y. Cô cạn Y được 37,8 gam chất rắn khan. Nếu cho Y phản ứng với lượng dư
dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được 1,2 mol Ag. Khối lượng của chất tan có phân tử khối lớn nhất
trong Y là
A. 9,4 gam.
B. 9,6 gam.
C. 4,7 gam.

D. 20,4 gam.
Câu 32. Hợp chất CH3COOC2 H5 có tên gọi là
A. metyl propionat.
B. etyl axetic.

C. metyl axetat.

D. etyl axetat.

Câu 33. Cho este X có CTPT là C4 H8 O2 tác dụng với NaOH đun nóng, thu được muối Y có phân tử
khối lớn hơn phân tử khối của X. Tên gọi của X là
A. etyl axetat.
B. isopropyl fomat.
C. metyl propionat.
D. propyl fomat.
Câu 34. Thuốc thử có thể sử dụng để phân biệt trực tiếp dung dịch Na2CO3 và dung dịch NaHCO3
đựng trong các bình mất nhãn là
A. dung dịch KCl.
B. dung dịch NaOH.
C. dung dịch Ba(OH)2 . D. dung dịch BaCl2 .
Câu 35. Khi thủy phân hoàn toàn 7,22 gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức, mạch hở cần vừa đủ 0,09
mol NaOH, thu được hỗn hợp Y gồm hai muối của hai axit cacboxylic trong cùng dãy đồng đẳng và 2,88
gam một ancol. Đốt cháy hết Y trong O2 dư, thu được Na2CO3 , H2 O và V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của
V là
A. 2,912.
B. 4,928.
C. 1,904.
D. 3,920.
Câu 36. Cho các polime: poli(vinyl clorua), poli(acrilonitrin), policaproamit, poli(metyl metacrylat),
poliisopren, xenlulozơ triaxetat. Số polime được dùng làm tơ sợi là

A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
Câu 37. Đốt cháy hoàn toàn 44,3 gam triglixerit X cần vừa đủ 4,025 mol O2 , thu được số mol CO2 nhiều
hơn số mol H2 O là 0,2 mol. Mặt khác, xà phịng hóa hoàn toàn 0,1 mol X bằng dung dịch NaOH vừa
đủ thu được glixerol và m gam hỗn hợp muối của các axit béo có số nguyên tử cacbon bằng nhau trong
phân tử. Nhận xét nào sau đây là sai?
A. Hiđro hóa hồn tồn 0,1 mol X cần lượng vừa đủ là 0,2 mol H2 .
B. Giá trị của m là 91,4.
Trang 4/5 Mã đề 001


C. Có 3 cơng thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X.
D. Khối lượng mol của X là 886 gam/mol.
Câu 38. Đốt cháy hoàn toàn 34,1 gam hỗn hợp X gồm axit glutamic, glyxin, alanin và axit oleic cần vừa
đủ 45,36 lít O2 , thu được CO2 , N2 và 27,9 gam H2 O. Mặt khác, nếu cho 34,1 gam X vào 250 ml dung
dịch NaOH 2M rồi cô cạn cẩn thận dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 50,5.
B. 48,7.
C. 45,1.
D. 40.7.
Câu 39. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch chứa FeS O4 và Fe2 (S O4 )3 , thu được kết tủa X. Cho X
tác dụng với dung dịch HNO3 dư, thu được dung dịch chứa muối
A. Fe(NO3 )3 .
B. Fe(NO3 )2 .
C. Fe(NO3 )2 và NaNO3 .
D. Fe(NO3 )3 và NaNO3 .
Câu 40. Chất nào sau đây là este no, đơn chức, mạch hở?
A. (C17 H35COO)3C3 H5 .

B. HCOOCH3 .
C. CH3COOCH = CH2 .
D. C2 H5COOH.
Câu 41. Điện phân nóng chảy NaCl với các điện cực trơ, tại catot xảy ra quá trình
A. Na+ −→ Na + 1e.
B. 2Cl− + 2e −→ Cl2 . C. 2Cl− −→ Cl2 + 2e. D. Na+ + 1e −→ Na.
Câu 42. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào cốc thủy tinh chịu nhiệt khoảng 5 gam mỡ lợn và 10 ml dung dịch NaOH 40%.
Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp, liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh khoảng 30 phút và thỉnh thoảng
thêm nước cất để giữ cho thể tích hỗn hợp khơng đổi. Để nguội hỗn hợp.
Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 15-20 ml dung dịch NaCl bão hịa nóng, khuấy nhẹ. Để n hỗn hợp.
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 3 thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên là glixerol.
(b) Vai trò của dung dịch NaCl bão hòa ở bước 3 là để tách muối natri của axit béo ra khỏi hỗn hợp.
(c) Ở bước 2, nếu không thêm nước cất, hỗn hợp bị cạn khơ thì phản ứng thủy phân không xảy ra.
(d) Ở bước 1, nếu thay mỡ lợn bằng dầu dừa thì hiện tượng thí nghiệm sau bước 3 vẫn xảy ra tương tự.
(e) Trong công nghiệp, phản ứng ở thí nghiệm trên được ứng dụng để sản xuất xà phòng và glixerol.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 43. Chất béo là trieste của axit béo với
A. ancol etylic.
B. etylen glicol.

C. ancol metylic.

D. glixerol.


Câu 44. Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp metyl axetat và etyl axetat trong dung dịch NaOH thu được sản
phẩm gồm
A. 2 muối và 2 ancol. B. 2 muối và 1 ancol. C. 1 muối và 2 ancol. D. 1 muối và 1 ancol.
Câu 45. Cho các phát biểu sau:
(a) Ở điều kiện thường, glucozơ và alanin đều là chất rắn và dễ tan trong nước.
(b) Khi tham gia phản ứng tráng bạc, glucozơ bị oxi hóa thành axit gluconic.
(c) Amilopectin trong tinh bột có cấu trúc mạch khơng phân nhánh.
(d) Thành phần chính của cồn 70◦ thường dùng trong y tế để sát trùng là etanol.
(e) Gạch cua nổi lên trên khi nấu riêu cua là hiện tượng đông tụ chất béo.
(f) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng khơng khói.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 46. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X gồm propilen và 2 amin (no, mạch hở, kế tiếp nhau
trong dãy đồng đẳng) trong oxi dư, thu được 16,8 lít CO2 , 2,016 lít N2 và 16,74 gam H2 O. Khối lượng
của amin có khối lượng mol phân tử nhỏ hơn trong 0,3 mol hỗn hợp X là
A. 2,16 gam.
B. 2,76 gam.
C. 1,35 gam.
D. 1,80 gam.
Câu 47. Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được khi ở bảng sau:
Trang 5/5 Mã đề 001



×