Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề ôn thi thử môn hóa (523)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.95 KB, 5 trang )

Pdf free LATEX

ĐỀ THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT

Mã đề thi 001
Câu 1. Cho 4,5 gam anđehit X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch AgNO3 trong NH3
dư, thu được 64,8 gam Ag. Chất X là
A. anđehit fomic.
B. anđehit axetic.
C. anđehit oxalic.
D. anđehit acrylic.
Câu 2. Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng nhỏ nhất?
A. Cs.
B. Os.
C. Li.

D. Na.

Câu 3. Xà phịng hóa hồn tồn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau
phản ứng thu được khối lượng xà phòng là
A. 17,80 gam.
B. 18,38 gam.
C. 16,68 gam.
D. 18,24 gam.
Câu 4. Cho sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
(a) X + 2NaOH −→ X1 + 2X2 (đun nóng)
(b) X1 + H2 S O4 −→ X3 + Na2 S O4
(c) nX3 + nX4 −→ Poli(etilen terephtalat) + 2nH2 O (đun nóng, xúc tác)
(d) X2 + CO −→ X5 (đun nóng, xúc tác)


(e) X4 + 2X5 −←−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−→−− X6 + 2H2 O (H2 S O4 đặc, đun nóng)
Cho biết X là este có công thức phân tử C10 H10 O4 . X1 , X2 , X3 , X4 , X5 , X6 là các hợp chất hữu cơ khác
nhau. Phân tử khối của X6 là
A. 118.
B. 132.
C. 146.
D. 104.
Câu 5. Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch chứa 0,15 mol Na2CO3 và 0,10 mol KHCO3 . Số mol
khí CO2 thu được phụ thuộc vào số mol HCl được biểu diễn trên đồ thị sau:
nCO2

b

a
0
Giá trị của (a + b) là
A. 0,40.

B. 0,30.

nHCl

0,2

C. 0,45.

D. 0,35.

Câu 6. Kim loại Ca phản ứng với chất nào sau đây tạo thành dung dịch kiềm?
A. dd HS O4 loãng dư. B. H2 O.

C. O2 (to ).
D. dd HCl dư.
Câu 7. Cho 5,4 gam Al phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, sau phản ứng thu được V lít H2 (ở
đktc). Giá trị của V là
A. 6,72.
B. 4,48.
C. 2,24.
D. 3,36.
Câu 8. Nhỏ dung dịch NaOH vào dung dịch Al2 (S O4 )3 thu được kết tủa X. Dung dịch nào sau đây có
khả năng hịa tan được kết tủa X?
A. NaCl.
B. KNO3 .
C. NH3 .
D. KOH.
Trang 1/5 Mã đề 001


Câu 9. Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
(a) X + 2NaOH −→ X1 + X2 + X3
(b) X1 + HCl −→ X4 + NaCl
(c) X2 + HCl −→ X5 + NaCl
(c) X3 + Br2 + H2 O −→ X4 + 2HBr
Cho biết: X có cơng thức phân tử C12 H12 O4 (chứa hai chức este và vòng benzen); X1 , X2 , X3 , X4 và X5 là
các hợp chất hữu cơ khác nhau.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. X3 có phản ứng tráng bạc.
B. Dung dịch X4 nồng độ từ 2-5% gọi là giấm ăn.
C. Công thức phân tử của X5 là C8 H8 O3 .
D. X không làm mất màu nước brom.
Câu 10. Cho m gam fructozơ tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, thu được

3,24 gam Ag. Giá trị của m là
A. 2,70.
B. 1,35.
C. 5,40.
D. 10,80.
Câu 11. Nguyên tắc điều chế kim loại là
A. oxi hóa nguyên tử kim loại thành ion.
C. oxi hóa ion kim loại thành nguyên tử.

B. khử nguyên tử kim loại thành ion.
D. khử ion kim loại thành nguyên tử.

Câu 12. Sục a mol CO2 vào dung dịch hỗn hợp chứa x mol NaOH và y mol Ba(OH)2 . Để khối lượng
kết tủa thu được là cực đại thì a chỉ nhận các giá trị thỏa mãn biểu thức nào sau đây?
x
B. a = (x + y).
C. y ≤ a ≤ (x + y).
D. a = y.
A. y ≤ a ≤ (y + ).
2
Câu 13. Dẫn khí CO dư qua ống sứ nung nóng đụng hỗn hợp X gồm MgO, Al2 O3 , Fe3 O4 và CuO thu
được chất rắn Y (các phản ứng xảy ra hoàn toàn). Thành phần của chất rắn Y là
A. Mg, Al, Fe, Cu.
B. MgO, Al2 O3 , Fe3 O4 , Cu.
C. MgO, Al2 O3 , Fe, Cu.
D. Mg, Al2 O3 , Fe, Cu.
Câu 14. Cặp chất không xảy ra phản ứng là
A. dung dịch AgNO3 và dung dịch KCl.
C. dung dịch NaOH và Al2 O3 .


B. K2 O và H2 O.
D. dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2 .

Câu 15. Dãy nào sau đây chỉ gồm các tơ tổng hợp?
A. tơ lapsan; tơ tằm; tơ visco.
B. tơ nilon-6; tơ visco; tơ olon.
C. tơ nilon-6; tơ olon; tơ nilon- 6,6.
D. tơ nilon-6,6; tơ tằm; tơ axetat.
Câu 16. Hỗn hợp X gồm alanin; axit glutamic và axit metacrylic có cùng số mol. Hỗn hợp Y gồm
propen và trimetylamin. Đốt cháy a mol X và b mol Y thì tổng số mol khí oxi cần dùng là 2,85 mol, thu
được H2 O; 0,2 mol N2 và 2,1 mol CO2 . Mặt khác, khi cho hỗn hợp Z (chứa a mol X và b mol Y) tác
dụng với dung dịch HCl dư, sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được m gam muối khan. Biết các phản
ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 62,8.
B. 42,8.
C. 50,0.
D. 44,1.
Câu 17. Cho sơ đồ phản ứng sau: 2X1 + 2H2 O −→ 2X2 + X3 + H2
2X2 + X4 −→ BaCO3 + Na2CO3 + 2H2 O
X4 + 2X5 −→ BaS O4 + K2 S O4 + 2CO2 + 2H2 O
Các chất X1 , X4 , X5 lần lượt là
A. NaCl, Ba(HCO3 )2 , KHS O4 .
B. NaOH, Ba(HCO3 )2 , KHS O4 .
C. BaCl2 , Ba(HCO3 )2 , H2 S O4 .
D. NaCl, NaHCO3 , H2 S O4 .
Câu 18. Cho dãy các chất: metyl metacrylat, triolein, saccarozơ, xenlulozơ, glyxylalanin. Số chất trong
dãy bị thủy phân khi đun nóng tromg môi trường axit là
A. 5.
B. 2.
C. 4.

D. 3.
Câu 19. Cho 2,8 gam hỗn hợp X gồm C và S vào lượng dư dung dịch HNO3 đặc, nóng, thu được 17,92
lít hỗn hợp khí ở đktc. Đốt cháy hồn tồn 2,8 gam X thu được hỗn hợp khí Y. Hấp thụ toàn bộ Y vào
100ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 1M và KOH 1M, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 17,2.
B. 16,3.
C. 15,4.
D. 14,5.
Trang 2/5 Mã đề 001


Câu 20. Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong cây mía, củ cải
đường và hoa thốt nốt. Trong cơng nghiệp, X được chuyển hóa thành chất Y dùng để tráng gương, tráng
ruột phích. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Phân tử khối của X là 342.
B. X chuyển hóa thành Y bằng phản ứng thủy phân.
C. Y có độ ngọt cao hơn X.
D. Y có phản ứng với H2 (Ni, t◦ ) tạo thành sobitol.
Câu 21. Dung dịch K2Cr2 O7 có màu
A. vàng.
B. lục thẫm.

C. da cam.

D. đỏ thẫm.

Câu 22. Thạch cao nung được dùng để nặn tượng, đúc khuôn và bó bột khi gãy xương. Cơng thức của
thạch cao nung là
A. KAl(S O4 )2 .12H2 O. B. CaS O4 .2H2 O.
C. CuS O4 .5H2 o.

D. CaS O4 .H2 O.
Câu 23. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là
A. Na.
B. Cr.
C. Hg.

D. W.

Câu 24. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Nước cứng gây hiện tượng ngộ độc khi sử dụng.
B. Nước cứng làm giảm tác dụng của xà phịng.
C. Gang thép để trong khơng khí ẩm bị ăn mịn điện hóa.
D. Nhơm clorua được dùng làm chất xúc tác trong tổng hợp hữu cơ.
Câu 25. Hóa chất nào sau đây làm mềm được nước cứng?
A. BaCl2 .
B. NaHCO3 .
C. HCl.

D. Na3 PO4 .

Câu 26. Hòa tan hết m gam hỗn hợp rắn X gồm Fe, Fe3 O4 , Mg và FeCO3 vào dung dịch chứa NaNO3
và 0,286 mol H2 S O4 , thu được 0,08 mol hỗn hợp khí Y (gồm CO2 , NO, N2 và 0,02 mol H2 ) có khối
lượng 2,056 gam và dung dịch Z chỉ chứa các muối sunfat trung hòa. Dung dịch Z phản ứng tối đa với
0,514 mol NaOH, thu được 18,616 gam kết tủa và 0,01 mol khí. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn koản.
Phần trăm khối lượng FeCO3 trong X gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 15,6%.
B. 12,5%.
C. 25,6%.
D. 14.8%.
Câu 27. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu hồng?

A. Glu.
B. Etylamin.
C. Ala.

D. Lys.

Câu 28. Hỗn hợp G gồm ba peptit mạch hở X, Y, Z (MX < MY < MZ ) có tổng số nguyên tử oxi trong
ba phân tử X, Y, Z bằng 10. Cho 0,3 mol G tác dụng vừa đủ với 360 ml dung dịch NaOH 2M, thu được
dung dịch F. Làm bay hơi F, thu được 71,52 gam hỗn hợp muối khan của Gly, Ala, Val. Phần trăm khối
lượng của Z trong G có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 48.
B. 42.
C. 46.
D. 12.
Câu 29. Chất nào sau đây là amino axit?
A. Metylamin.
B. Nicotin.

C. Alanin.

D. Anilin.

Câu 30. Cho m gam kim loại X vào dung dịch CuS O4 , sau khi phản ứng kết thúc thu được (m - 1) gam
chất rắn Y. Kim loại X là
A. Fe.
B. Zn.
C. Mg.
D. Al.
Câu 31. Rót vào ống nghiệm 1 và 2, mỗi ống khoảng 3 ml dung dịch H2 S O4 loãng cùng nồng độ rồi
đồng thời cho vào mỗi ống một mẩu kẽm như nhau. Nhỏ thêm 2-3 giọt dung dịch CuS O4 vào ống 2.

Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ống nghiệm 1 khí thốt ra nhanh hơn do xảy ra ăn mịn hóa học.
B. Tốc độ thốt khí của hai ống nghiệm như nhau.
C. Ống nghiệm 2 khí thốt ra nhanh hơn do có CuS O4 là chất xúc tác.
D. Ống nghiệm 2 khí thốt ra nhanh hơn do xảy ra ăn mịn điện hóa học.
Trang 3/5 Mã đề 001


Câu 32. Polime là thành phần chính của ống nhựa PVC được trùng hợp từ monome nào sau đây?
A. C6 H5 − CH = CH2 . B. CH2 = C = Cl.
C. CH2 = CH2 .
D. CH2 = CH − Cl.
Câu 33. Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất?
A. Cu.
B. Ag.
C. Au.

D. Al.

Câu 34. Trong hợp chất Cr2 O3 , crom có số oxi hóa là
A. +2.
B. +4.
C. +3.

D. +6.

Câu 35. Hịa tan hồn tồn 0,958 gam hỗn hợp gồm C, P và S trong 29 gam dung dịch HNO3 63%, thu
được 0,22 mol hỗn hợp khí gồm NO2 và CO2 (tỉ lệ mol tương ứng 10 : 1) và dung dịch X. Cho toàn bộ
X tác dụng với 100 ml dung dịch gồm KOH 1,2M và NaOH 0,8M, thu được dung dịch chứa m gam chất
tan. Giá trị của m là

A. 8,574.
B. 11,022.
C. 15,072.
D. 14,244.
Câu 36. Trong tự nhiên, các cột thạch nhũ trong hang động được hình thành theo phản ứng
A. Ca(OH)2 + CO2 −→ CaCO3 + H2 O.
B. CaCO3 −→ CaO + CO2 .
C. CaCO3 + CO2 + H2 O −→ Ca(HCO3 )2 .
D. Ca(HCO3 )2 −→ CaCO3 + CO2 + H2 O.
Câu 37. Cho các phát biểu sau:
(a)Dầu chuối (chất tạo hương liệu mùi chuối chín) có chứa isoamyl axetat.
(b)Trong cơng nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
(c)Xenlulozơ trinitrat ([C6 H7 O2 (ONO2 )3 ]n ) được dùng làm thuốc súng đen.
(d)Tơ nilon-6,6 dai, bền với nhiệt và giữ nhiệt tốt, nên thường được dùng để dệt vải may quần áo ấm.
(e)Khi đun nước chua(nước chanh) với nước đậu nành tạo thành kết tủa (dùng ép thành đậu phụ) xảy ra
sự đơng tụ protein.
(f)Trong q trình sản xuất etanol từ tinh bột, xảy ra phản ứng thủy phân và lên men rượu.
Số nhận xét đúng là
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 38. Chất nào sau đây thuộc loại este?
A. C2 H5 OH.
B. CH3COONa.

C. H2 NCH2COOH.

D. CH3COOCH3 .


Câu 39. Thạch cao nung được dùng để nặn tượng, đúc khn và bó xương khi bị gãy tay, chân. Công
thức của thạch cao nung là
A. CaS O4 .2H2 O.
B. CaS O4 .H2 O.
C. CaS O4 .
D. CaCO3 .nH2 O.
Câu 40. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Đun sơi nước cứng tạm thời.
(2) Cho phèn chua vào lượng dư dung dịch Ba(OH)2 .
(3) Cho NaOH dư vào dung dịch AlCl3 .
(4) Sục CO2 đến dư vào dung dịch nước vôi trong.
(5) Cho NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO3 )2 .
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 2.
B. 5.
C. 4.

D. 3.

Câu 41. Cho 0,15 mol một aminoaxit (no, mạch hở có 1 nhóm COOH và 1 nhóm NH2 )vào 175ml dung
dịch HCl 2M thu được dung dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, số mol NaOH đã phản ứng là
A. 0,55.
B. 0,65.
C. 0,50.
D. 0,70.
Câu 42. Kim loại khơng bị hịa tan trong dung dịch H2 S O4 lỗng là
A. Al.
B. Cu.
C. Na.


D. Mg.

Câu 43. Hịa tan hồn toàn 0,10 mol Al bằng dung dịch NaOH dư, thu được V lít khí H2 . Giá trị của V

A. 3,36.
B. 5,60.
C. 4,48.
D. 2,24.
Trang 4/5 Mã đề 001


Câu 44. Cho các este sau: metyl fomat, metyl acrylat, vinyl axetat, metyl propionat. Có bao nhiêu este
tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime?
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 45. Cho các phát biểu sau:
(a) Ở điều kiện thường, glucozơ và alanin đều là chất rắn và dễ tan trong nước.
(b) Khi tham gia phản ứng tráng bạc, glucozơ bị oxi hóa thành axit gluconic.
(c) Amilopectin trong tinh bột có cấu trúc mạch khơng phân nhánh.
(d) Thành phần chính của cồn 70◦ thường dùng trong y tế để sát trùng là etanol.
(e) Gạch cua nổi lên trên khi nấu riêu cua là hiện tượng đông tụ chất béo.
(f) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng khơng khói.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.

Câu 46. Thủy phân 20,52 gam saccarozơ với hiệu suất 62,5%, thu được hỗn hợp X. Cho toàn bộ X vào
lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 , đun nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m
gam Ag. Giá trị của m là
A. 10,80.
B. 16,20.
C. 21,60.
D. 8,10.
Câu 47. Cho 15,6 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2 O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 6,72 lít
khí H2 (đktc). Khối lượng của Al2 O3 trong X là
A. 5,4 gam.
B. 2,7 gam.
C. 10,2 gam.
D. 5,1 gam.
Câu 48. Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Poli (etylen terephtalat).
B. Polietilen.
C. Poliisopren.
D. Poli (vinyl clorua).
Câu 49. Số nhóm amino (−NH2 ) trong phân tử glyxin là
A. 2.
B. 4.
C. 1.

D. 3.

Câu 50. Cho 7,5 gam amino axit X (công thức có dạng H2 NCnH2 nCOOH) tác dụng hết với dung dịch
HCl dư, thu được 11,15 gam muối. Số nguyên tử hiđro trong phân tử X là
A. 7.
B. 9.
C. 5.

D. 11.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 5/5 Mã đề 001



×