Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề ôn thi thử môn hóa (795)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.58 KB, 5 trang )

Pdf free LATEX

ĐỀ THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT

Mã đề thi 001
Câu 1. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ở nhiệt độ thường, H2 khử MgO thu được Mg.
B. Kim loại Al không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng.
C. Urê là loại phân đạm có tỉ lệ phần trăm nitơ thấp nhất.
D. Axit photphoric là axit trung bình và ba nấc.
Câu 2. Phương trình hóa học nào sau đây sai?
A. 2Li + 2HCl −→ 2LiCl + H2 .
C. 2NaHCO3 −→ Na2 O + CO2 + H2 O.

B. 2Mg + O2 −→ 2MgO.
D. NaHCO3 + NaOH −→ Na2CO3 + H2 O.

Câu 3. Ure là một loại phân bón hóa học được sử dụng rộng rãi trong nơng nghiệp. Ure thuộc loại phân
bón hóa học nào?
A. Phân lân.
B. Phân kali.
C. Phân đạm.
D. Phân hỗn hợp.
Câu 4. Thủy phân hoàn toàn 21,9 gam Gly-Ala trong dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị
của m là?
A. 32,85.
B. 32,775.
C. 35,55.
D. 30,075.


Câu 5. Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là
A. CH3 − CH2Cl.
B. CH3 − CH2 − CH3 . C. CH2 = CH − CH3 .

D. CH3 − CH3 .

Câu 6. Cho các phát biểu sau:
(a) Khi nấu canh cua, hiện tượng riêu cua nổi lên trên là do sự đơng tụ protein.
(b) Khi ngâm trong nước xà phịng có tính kiềm, vải lụa làm bằng tơ tằm sẽ nhanh hỏng.
(c) Trong tơ nilon-6 có các gốc α-amino axit.
(d) Amino axit thiên nhiên (hầu hết là α-amino axit) là cơ sở để kiến tạo nên các loại protein của cơ thể
sống.
(e) Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
(g) Chất X có cơng thức phân tử C3 H7 O2 N và làm mất màu dung dịch brom. Tên gọi của X là amoni
acrylat.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Câu 7. Cho 5,4 gam Al phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, sau phản ứng thu được V lít H2 (ở
đktc). Giá trị của V là
A. 4,48.
B. 3,36.
C. 6,72.
D. 2,24.
Câu 8. Muối nào sau đây khi bị nhiệt phân đến khối lượng không đổi sinh ra oxit bazơ ?
A. NaHCO3 .
B. Ca(HCO3 )2 .
C. Na2CO3 .

D. KHNO3 .
Câu 9. Este X có cơng thức phân tử C8 H12 O4 . Xà phịng hóa hồn tồn X bằng dung dịch NaOH, thu
được hỗn hợp hai muối của hai axit cacboxylic mạch hở X1 , X2 đều đơn chức và một ancol X3 . Biết X3 tác
dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam; X1 khơng có phản ứng tráng bạc và X2 không no, phân
tử chỉ chứa một liên kết đôi (C=C), có mạch cacbon khơng phân nhánh. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn
của X là
A. 7.
B. 6.
C. 5.
D. 4.
Câu 10. Cho kim loại Fe tác dụng với khí Cl2 dư (đun nóng), thu được sản phẩm là
A. FeCl2 .
B. Fe(ClO4 )2 .
C. Fe(ClO4 )3 .
D. FeCl3 .
Câu 11. Cặp chất nào sau đây cùng dãy đồng đẳng?
A. CH4 và C2 H6 .
B. C2 H2 và C4 H4 .
C. CH4 và C2 H4 .

D. C2 H4 và C2 H6 .
Trang 1/5 Mã đề 001


Câu 12. Sục a mol CO2 vào dung dịch hỗn hợp chứa x mol NaOH và y mol Ba(OH)2 . Để khối lượng
kết tủa thu được là cực đại thì a chỉ nhận các giá trị thỏa mãn biểu thức nào sau đây?
x
A. y ≤ a ≤ (x + y).
B. y ≤ a ≤ (y + ).
C. a = (x + y).

D. a = y.
2
Câu 13. Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại kiềm là
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Câu 14. Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của
X là
A. CH3COOCH3 .
B. C2 H5COOCH3 .
C. CH3COOC2 H5 .
D. C2 H3COOC2 H5 .
Câu 15. Nung nóng 11,12 gam hỗn hợp gồm Cu, Fe, Mg ngồi khơng khí một thời gian thu được 15,12
gam hỗn hợp X chỉ chứa các oxit. Hịa tan hồn tồn lượng X trên bằng dung dịch chứa 0,56 mol HCl
thu được dung dịch Y. Cho AgNO3 dư vào Y thu được 81,98 gam kết tủa và khí NO (đktc, sản phẩm khử
+5

duy nhất của N). Số mol Fe2+ có trong Y là
A. 0,08.
B. 0,06.

C. 0,05.

Câu 16. Để làm mềm nước cứng tạm thời ta không thể dùng
A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch Ca(OH)2 . C. Đun nóng.

D. 0,07.
D. Dung dịch HCl.


Câu 17. Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp khí T gồm hai hiđrocacbon mạch hở X (0,05 mol) và Y (0,01 mol)
(MX > MY) cần dùng 8,176 lít khí O2 (đktc) thu được sản phẩm gồm CO2 và H2 O. Phần trăm khối lượng
của Y gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 12,0.
B. 8,2.
C. 8,7.
D. 12,5.
Câu 18. Chất nào sau đây là chất lỏng ở điều kiện thường?
A. Triolein.
B. Tristearin.
C. Tripanmitin.

D. Saccarozơ.

Câu 19. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong các phản ứng hóa học, ion Fe2+ chỉ thể hiện tính oxi hóa.
B. Kim loại Fe tác dụng với dung dịch HCl tạo ra muối sắt(II).
C. Kim loại Fe phản ứng với khí clo dư tạo ra muối sắt(II).
D. Kim loại Fe không tan trong dung dịch H2 S O4 đặc, nguội.
Câu 20. Thực hiện các thí nghiệm (TN) sau:
- TN1: Cho vào ống nghiệm 2 ml etyl axetat, thêm vào 1 ml dung dịch H2 S O4 20%, lắc đều sau đó lắp
ống sinh hàn rồi đun nóng nhẹ ống nghiệm khoảng 5 phút.
- TN2: Cho một lượng tristearin vào bát sứ đựng dung dịch NaOH, đun sôi nhẹ hỗn hợp trong khoảng 30
phút đồng thời khuấy đều. Để nguội hỗn hợp, sau đó rót thêm 10 - 15 ml dung dịch NaCl bão hịa vào
hỗn hợp, khuấy nhẹ sau đó giữ yên.
- TN3: Đun nóng triolein ((C17 H33COO)3C3 H5 ) rồi sục dịng khí hiđro (xúc tác Ni) trong nồi kín sau đó
để nguội.
Hiện tượng nào sau đây khơng đúng?
A. Ở TN2, sau các q trình thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên trên.
B. Ở TN3, sau phản ứng thu được một khối chất rắn ở nhiệt độ thường.

C. Ở TN1 và TN2, sau khi đun đều thu được dung dịch đồng nhất.
D. Ở TN1, sau khi thêm H2 S O4 , dung dịch phân thành 2 lớp.
Câu 21. Chất nào sau đây được gọi là đường mật ong?
A. Fructozơ.
B. Saccarozơ.
C. Amilopectin.

D. Glucozơ.

Câu 22. Kim loại được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là
A. Na.
B. Al.
C. Cu.

D. Mg.

Câu 23. Nước cứng là nước có chứa nhiều ion
A. Na+ và K + .
B. Al3+ và Cu2+ .

D. Mg2+ và Ca2+ .

C. Fe2+ và Fe3+ .

Câu 24. Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH?
A. CH3COOC2 H5 .
B. H2 NCH2COOH.
C. CH3 NH2 .

D. CH3COOH.

Trang 2/5 Mã đề 001


Câu 25. Cho các phát biểu sau:
(a) Ở điều kiện thường, saccarozơ là chất rắn kết tinh, màu trắng, có vị ngọt.
(b) Trong cơ thể người và động vật, tinh bột bị thủy phân thành glucozơ là nhờ các enzim.
(c) Poli (metyl metacrylat) được dùng để sản xuất chất dẻo.
(d) Các amin chứa vòng benzen trong phân tử đều tạo kết tủa với nước brom.
(e) Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 26. Chất X là một muối của natri. Chất X được dùng trong công nghiệp dược phẩm (chế thuốc đau
dạ dày, . . . ) và trong công nghiệp thực phẩm (làm bột nở,. . . ). Khi đun nóng X sinh là khí CO2 . Chất X
có cơng thức là
A. NaHCO3 .
B. CH3COONa.
C. Na2CO3 .
D. NaNO3 .
Câu 27. Tính khử của kim loại Al yếu hơn kim loại nào sau đây?
A. Fe.
B. Cu.
C. Ag.

D. Mg.

Câu 28. Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp M gồm Mg, Al và Zn trong dung dịch HNO3 , thu được dung
dịch X có khối lượng lớn hơn dung dịch HNO3 ban đầu là m gam. Cô cạn cẩn thận X, thu được a gam

hỗn hợp muối khan Y (trong đó, nguyên tố oxi chiếm 60,111% về khối lượng). Nhiệt phân tồn bộ Y đến
khối lượng khơng đổi, thu được 18,6 gam hỗn hợp oxit kim loại. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào
sau đây?
A. 69.
B. 70.
C. 73.
D. 65.
Câu 29. Chất nào sau đây có thể làm mềm nước cứng tạm thời?
A. Ca(HCO3 )2 .
B. Ca(OH)2 .
C. KNO3 .

D. CaCl2 .

Câu 30. Este isoamyl axetat có mùi thơm của chuối chín. Cơng thức cấu tạo đúng của isoamyl axetat

A. CH3COOCH2CH3 .
B. CH3COOCH(CH3 )CH2CH2CH3 .
C. CH3COOCH2CH2CH(CH3 )2 .
D. CH3CH(CH3 )COOCH3 .
Câu 31. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm Al, FeO, Fe2 O3 trong điều kiện khơng có khơng
khí thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho X vào dung dịch NaOH dư, thu được 3,36 lít H2 và m gam chất
rắn khơng tan. Nếu cho X vào dung dịch HNO3 loãng dư, thu được 5,6 lít NO (sản phẩm khử duy nhất).
Các phản ứng xảy ra hồn tồn. Các thể tích khí đều được đo ở đktc. Giá trị của m là
A. 11,1.
B. 8,4.
C. 16,2.
D. 11,2.
Câu 32. Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch CuCl2 ?
A. Zn.

B. Al.
C. Ag.

D. Mg.

Câu 33. Cho sơ đồ các phản ứng sau:
t0

(1) X + NaOH −
→ X1 + X2 .
t0

(2) Y + NaOH −
→ Y1 + Y2 + Y3 .
t0 ,xt

(3) X2 + CO −−−→ Z.
t0

(4) Y2 + AgNO3 + NH3 −
→ T + Ag + NH4 NO3 .
(5) T+ HCl −→ Z + NH4Cl.
Biết X và Y (MX < MY < 170) là hai chất hữu cơ mạch hở và chỉ chứa một loại nhóm chức. Đốt cháy hồn
tồn X1 cũng như Y1 thì sản phẩm cháy thu được chỉ có Na2CO3 và CO2 . Y3 là chất hữu cơ no; MY1 >
Mx1 . Cho các nhận định sau:
(a) Dùng Y3 để làm nước rửa tay phòng ngừa dịch Covid-19.
(b) X và Y là những hợp chất hữu cơ không no.
(c) Y3 và Z có cùng số ngun tử cacbon.
(d) Nung X1 với vơi tôi xút thu được hiđrocacbon đơn giản nhất.
(e) X2 và Y2 thuộc cùng dãy đồng đẳng.

Số nhận định đúng là
Trang 3/5 Mã đề 001


A. 4.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

Câu 34. Cho các phát biểu sau:
(a) Các chất béo nặng hơn nước và không tan trong nước.
(b) Đốt cháy hồn tồn cacbohiđrat ln thu được số mol H2 O bằng số mol CO2 .
(c) Axit glutamic là chất lưỡng tính.
(d) Phân tử tripeptit Ala-Gly-Lys chứa 4 nguyên tử oxi.
(e) Tơ visco và tơ nitron đều là các tơ hóa học.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 35. Cho 0,195 gam kim loại R (hóa trị II) tác dụng hết với dung dịch AgNO3 dư, thu được 0,648
gam Ag. Kim loại R là
A. Mg.
B. Zn.
C. Fe.
D. Cu.
Câu 36. Cho vào ống nghiệm sạch 1 ml dung dịch AgNO3 1%, sau đó nhỏ từng giọt NH3 5% và lắc đều

đến khi kết tủa vừa tan hết. Thêm tiếp 1 ml dung dịch glucozơ. Đun nóng nhẹ ống nghiệm. Cho các phát
biểu về thí nghiệm trên như sau:
(a) Thí nghiệm trên để chứng tỏ glucozơ có chứa nhóm chức anđehit.
(b) Sau khi đun nóng, có lớp bạc kim loại sáng như gương bám lên thành ống nghiệm.
(c) Trong q trình thí nghiệm, glucozơ bị khử thành amoni gluconat.
(d) Nếu thay glucozơ bằng dung dịch saccarozơ thì khơng có Ag bám trên thành ống nghiệm.
(e) Phản ứng xảy ra trong thí nghiệm trên là phản ứng cơ sở của kỹ thuật tráng gương, tráng ruột phích.
Số phát biểu không đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 37. Hỗn hợp E gồm ba este X, Y, Z đều đa chức, no, mạch hở (MX < MY < MZ). Đốt cháy hoàn
toàn 0,012 mol E cần vừa đủ 2,352 gam O2 thu được 1,026 gam H2 O. Mặt khác, đun nóng 0,012 mol E
với dung dịch NaOH vừa đủ, cơ cạn dung dịch sau phản ứng, thu được muối T (có mạch cacbon khơng
phân nhánh) và hỗn hợp hai ancol (đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng). Đốt cháy hoàn toàn T,
thu được Na2CO3 , CO2 và 0,216 gam H2 O. Số nguyên tử H trong Y là
A. 8.
B. 12.
C. 14.
D. 10.
Câu 38. Cho 3,24 gam Al vào dung dịch H2 S O4 1M (loãng, dư). Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn,
thu được V lít khí H2 . Giá trị của V là
A. 2,240.
B. 3,360.
C. 4,032.
D. 2,688.
Câu 39. Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2 O và BaO. Hịa tan hồn tồn 131,4 gam X vào nước, thu được
6,72 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y, trong đó có 123,12 gam Ba(OH)2 . Hấp thụ hồn tồn 40,32 lít khí
CO2 (đktc) vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 236,40.
B. 141,84.
C. 131,52.
D. 94,56.
Câu 40. Ở điều kiện thường, triolein là chất béo ở trạng thái
A. rắn.
B. lỏng.
C. kết tinh.

D. khí.

Câu 41. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X gồm propilen và 2 amin no mạch hở đồng đẳng kế tiếp
trong oxi dư thu được 16,8 lít CO2 , 2,016 lít N2 và 16,74 gam H2 O. Khối lượng của amin có khối lượng
mol phân tử nhỏ hơn là
A. 2,16 gam.
B. 1,35 gam.
C. 1,8 gam.
D. 2,76 gam.
Câu 42. Số nguyên tử oxi trong một phân tử triglixerit là
A. 6.
B. 3.
C. 2.

D. 4.

Câu 43. Cho 0,90 gam glucozơ tác dụng hết với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 , thu được m
gam Ag. Giá trị của m là
A. 1,62.
B. 0,54.
C. 1,08.

D. 2,16.
Câu 44. Chất nào dưới đây thuộc loại polisaccarit?
A. Tinh bột.
B. Saccarozơ.
C. Glucozơ.

D. Fructozơ.
Trang 4/5 Mã đề 001


Câu 45. Cho m gam Mg phản ứng hoàn toàn với khí Cl2 dư, thu được 14,25 gam muối. Giá trị của m

A. 4,80.
B. 10,90.
C. 2,40.
D. 3,60.
Câu 46. Nhiệt phân Fe(OH)3 đến khối lượng không đổi, chất rắn thu được là
A. Fe3 O4 .
B. Fe(OH)2 .
C. FeO.
D. Fe2 O3 .
Câu 47. Hỗn hợp X gồm Al2 O3 , Ba, K (trong đó oxi chiếm 20% khối lượng của X). Hịa tan hoàn toàn
m gam X vào nước dư, thu được dung dịch Y và 0,022 mol khí H2 . Cho từ từ đến hết dung dịch gồm
0,018 mol H2 S O4 và 0,038 mol HCl vào Y, thu được dung dịch Z (chỉ chứa các muối clorua và muối
sunfat trung hòa) và 2,958 gam hỗn hợp kết tủa. Giá trị của m là
A. 4,422.
B. 3,912.
C. 3,600.
D. 3,090.
Câu 48. Khi đốt cháy hoàn toàn 7,02 gam hỗn hợp glucozơ và saccarozơ cần vừa đủ 0,24 mol O2 , thu

được CO2 và m gam H2 O. Giá trị của m là
A. 5,40.
B. 3,50.
C. 4,14.
D. 2,52.
Câu 49. Cho hỗn hợp E gồm ba chất X, Y và ancol propylic. X, Y là hai amin kế tiếp trong cùng dãy
đồng đẳng; phân tử X, Y đều có hai nhóm NH2 và gốc hiđrocacbon khơng no; MX < MY . Khi đốt cháy
hết 0,1 mol E cần vừa đủ 0,551 mol O2 , thu được H2 O , N2 và 0,354 mol CO2 . Phần trăm khối lượng
của Y trong E là
A. 52,34%.
B. 30,90%.
C. 19,35%.
D. 49,75%.
Câu 50. Tiến hành thí nghiện theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào hai ống nghiệm mỗi ống 2 ml etyl axetat.
Bước 2: Thêm 2 ml dung dịch H2 S O4 20% vào ống thứ nhất; 4 ml dung dịch NaOH 30% vào ống thứ
hai.
Bước 3: Lắc đều cả hai ông nghiện, lập ông sinh hàn, đun sôi nhẹ trong khoảng 5 phút, để nguội.
Cho các phát biểu sau:
(1) Sau bước 2, chất lỏng trong cả hai ống nghiện đều phân thành hai lớp.
(2) Sau bước 3, chất lỏng trong cả hai ống nghiệm đều đồng nhất.
(3) Sau bước 3, ở hai ống nghiệm đều thu được sản phẩm giống nhau.
(4) Ở bước 3, có thể thay việc đun sơi nhẹ bằng đun cách thủy (ngâm trong nước nóng).
(5) Ống sinh hàn có tác dụng hạn chế sự thất thốt của các chất lỏng trong ống nghiệm.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -


Trang 5/5 Mã đề 001



×