Pdf free LATEX
ĐỀ THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT
Mã đề thi 001
Câu 1. Muối nào sau đây dễ bị nhiệt phân khi đun nóng?
A. CuS O4 .
B. (NH4 )2CO3 .
C. Na2CO3 .
D. Na3 PO4 .
Câu 2. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nhiệt phân AgNO3 .
(b) Nung FeS 2 trong khơng khí.
(c) Nhiệt phân KNO3 .
(d) Nhiệt phân Cu(NO3 )2 .
(e) Cho Fe vào dung dịch CuS O4 .
(g) Cho Zn vào dung dịch FeCl3 (dư).
(h) Nung Ag2 S trong khơng khí.
(i) Cho Ba vào dung dịch CuS O4 (dư).
Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc là
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 3. Cacbohidrat X có các tính chất sau: X là
A. Xenlulozơ.
B. Fructozơ.
D. Glucozơ.
C. Saccarozơ.
Câu 4. Chất có khả năng trùng hợp tạo thành cao su?
A. CH2 = CH2 .
B. CH2 = CH − CH3 .
C. CH2 = CHCl.
D. CH2 = CH − CH = CH2 .
Câu 5. Kim loại có khả năng dẫn điện tốt nhất và kim loại có độ cứng cao nhất lần lượt là
A. Ag và Cr.
B. Al và Cu.
C. Ag và W.
D. Cu và Cr.
Câu 6. Nước cứng chứa nhiều ion dương nào?
A. Fe2+ , Ca2+ .
B. Ca2+ , Mg2+ .
C. Ca2+ , Ba2+ .
D. Mg2+ , Ba2+ .
Câu 7. Cho các kim loại: Cu, Fe, Na, Al. Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Cu.
B. Na.
C. Fe.
D. AI.
Câu 8. HNO3 phản ứng với hợp chất nào của sắt khơng thể hiện tính oxi hóa ?
A. Fe3 O4 .
B. Fe2 O3 .
C. FeO.
D. FeCO3 .
Câu 9. Cho 1,44 gam Mg vào 75 ml dung dịch FeCl3 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 2,52.
B. 1,26.
C. 2,24.
D. 4,20.
Câu 10. Cho vài giọt quỳ tím vào dung dịch Na2CO3 thì dung dịch chuyển thành
A. màu đỏ.
B. màu xanh.
C. màu hồng.
D. màu vàng.
Câu 11. Khí X tạo ra trong q trình đốt cháy nhiên liệu hóa thạch, gây hiệu ứng nhà kính. Trồng nhiều
cây xanh sẽ làm giảm nồng độ khí X trong khơng khí. Khí X là
A. H2 .
B. O2 .
C. CO2 .
D. N2 .
Câu 12. Hòa tan hoàn toàn 21, 24 gam hỗn hợp gồm muối hiđrocacbonat (X) và muối cacbonat (Y) với
nước thu được 200 ml dung dịch Z. Cho từ từ 200 ml dung dịch KHS O4 0, 3M và HCl 0, 45M vào 200
ml dung dịch Z, thu được 1, 344 lít khí CO2 (đktc) và dung dịch T . Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào T ,
thu được 49, 44 gam kết tủa. Biết X là muối của kim loại kiềm. Nhận định nào sau đây sai?
A. (X) và (Y) đều phản ứng được với dung dịch KOH và dung dịch HNO3 .
B. (X) và (Y) đều bị phân hủy bởi nhiệt.
C. (Y) là muối kali cacbonat chiếm 57, 63% về khối lượng hỗn hợp.
D. (X) là muối natri hiđrocacbonat chiếm 59, 32% về khối lượng hỗn hợp.
Trang 1/5 Mã đề 001
Câu 13. Hiện nay, công nghệ sản xuất giấm bằng phương pháp lên men từ các loại tinh bột đang được
sử dụng rộng rãi theo sơ đồ sản xuất như sau:
Tinh bột −→ glucozơ −→ rượu etylic −→ axit axetic (thành phần chính của giấm).
Từ 16,875 tấn bột sắn chứa 90% tinh bột sản xuất được 200 tấn dung dịch axit axetic có nồng độ a%.
Biết hiệu suất chung của cả quá trình sản xuất là 80%. Giá trị của a là
A. 5,0.
B. 4,5.
C. 2,25.
D. 5,6.
Câu 14. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nung nóng Cu(NO3 )2 .
(b) Cho FeCO3 vào dung dịch H2 S O4 đặc, nóng (dư).
(c) Hịa tan hỗn hợp rắn Al và Na (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư.
(d) Cho dung dịch KHS O4 vào dung dịch NaHCO3 .
(e) Cho Na vào dung dịch NH4Cl đun nóng.
(g) Cho hơi nước qua than nóng nung đỏ dư.
Sau khi các phản ứng xảy ra, số thí nghiệm sinh ra hỗn hợp khí là
A. 5.
B. 2.
C. 6.
D. 4.
Câu 15. Dãy nào sau đây chỉ gồm các tơ tổng hợp?
A. tơ nilon-6,6; tơ tằm; tơ axetat.
B. tơ lapsan; tơ tằm; tơ visco.
C. tơ nilon-6; tơ olon; tơ nilon- 6,6.
D. tơ nilon-6; tơ visco; tơ olon.
Câu 16. Thủy tinh hữu cơ (hay thủy tinh plexiglas) là một vật liệu quan trọng, được sử dụng làm kính
lúp, thấu kính, kính chống đạn,. . . Thủy tinh hữu cơ được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp chất nào sau
đây?
A. CH3 − COO − CH = CH2 .
B. CH2 = CH(CH3 ) − COO − CH3 .
C. CH2 = CH − CN.
D. CH2 = CH − COO − CH3 .
Câu 17. Dẫn a mol hỗn hợp X (gồm hơi nước và khí CO2 ) qua cacbon nung đỏ, thu được 1,35a mol hỗn
hợp khí Y gồm H2 , CO và CO2 . Sục hỗn hợp khí Y vào dung dịch Ba(OH)2 kết quả thí nghiệm được
biểu diễn theo đồ thị sau:
n↓
0,5
0,35
0
Giá trị của a là
A. 1,5.
B. 1,1.
x
C. 1,0.
nCO2
D. 1,3.
Câu 18. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nhúng thanh Zn vào dung dịch chứa HCl loãng.
(b) Vật bằng gang để trong mơi trường khơng khí ẩm.
(c) Nhúng thanh Cu dư vào dung dịch FeCl3 .
(d) Đốt thanh sắt trong oxi ở nhiệt độ cao.
(e) Thả một đinh Fe vào dung dịch chứa H2 S O4 lỗng có một lượng nhỏ dung dịch CuS O4 .
Số trường hợp chỉ xuất hiện hiện tượng ăn mịn hóa học là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 19. Đốt cháy hoàn toàn m gam một hiđrocacbon mạch hở X (28 < MX < 56), thu được 10,56 gam
CO2 . Mặt khác, m gam X phản ứng tối đa với 20,4 gam AgNO3 trong dung dịch NH3 dư. Giá trị của m
là
A. 3,00.
B. 2,00.
C. 1,56.
D. 6,48.
Trang 2/5 Mã đề 001
Câu 20. Hỗn hợp X gồm hai chất: Y (C2 H8 N2 O3 ) và Z (C2 H8 N2 O4 ). Trong đó, Y là muối của amin, Z
là muối của axit đa chức. Cho 29,4 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,4 mol
khí và m gam muối. Giá trị của m là
A. 20,10.
B. 28,60.
C. 30,40.
D. 26,15.
Câu 21. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch chất X, thu được kết tủa tan một phần trong axit nitric
dư. Chất X là
A. FeCl3 .
B. NaNO3 .
C. Cu(NO3 )2 .
D. FeCl2 .
Câu 22. Cho các phát biểu sau:
(a) Tơ axetat và tơ visco đều thuộc loại tơ bán tổng hợp hay tơ nhân tạo.
(b) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.
(c) Tơ nilon-6,6 có chứa liên kết peptit.
(d) Khử glucozơ bằng H2 thu được sobitol.
(e) Metyl metacrylat làm mất màu dung dịch nước Br2 .
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
Câu 23. Chất nào sau đây trong phân tử khơng có nguyên tố N?
A. Alanin.
B. Glucozơ.
C. Axit glutamic.
D. Anilin.
Câu 24. Để làm mềm nước có tính cứng tạm thời, có thể sử dụng lượng dư dung dịch nào sau đây?
A. Ca(OH)2 .
B. CaCl2 .
C. Na2CO3 .
D. NaNO3 .
Câu 25. Trong các kim loại Al, Fe, Sn, Cu; kim loại tính khử mạnh nhất là
A. Sn.
B. Cu.
C. Fe.
D. Al.
Câu 26. Khối lượng tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 10 lít dung dịch ancol etylic
46◦ là (biết hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8
g/ml)
A. 9,00 kg.
B. 4,66 kg.
C. 8,86 kg.
D. 5,00 kg.
Câu 27. Cho X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức, mạch hở, phân tử đều có chứa hai liên kết π, Z là
ancol hai chức có cùng số nguyên tử cacbon với X, T là este tạo bởi X, Y với Z. Đốt cháy hoàn toàn m
gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z và T cần vừa đủ 28,56 lít O2 (đktc), thu được 45,1 gam CO2 và 19,8 gam
H2 O. Mặt khác, cho m gam E tác dụng tối đa với 16 gam Br2 trong dung dịch. Nếu cho m gam E tác
dụng với dung dịch NaOH dư thì thu được tối đa bao nhiêu gam muối?
A. 25,3 gam.
B. 11,0 gam.
C. 10,1 gam.
D. 12,9 gam.
Câu 28. Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong các chất: CH3 NH2 , NH3 , C6 H5 OH (phenol),
C2 H5 OH và các tính chất được ghi trong bảng sau:
Chất
Nhiệt độ sơi (◦C)
Độ hòa tan trong nước (g/100 ml ở 0◦C)
Kết luận nào sau đây đúng?
A. Z là CH3 NH2 .
B. T là C2 H5 OH.
X
182
8,3
Y
78
∞
Z
-6,7
108,0
C. X là NH3 .
Câu 29. Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Nilon-6,6.
B. Tơ olon.
C. Polietilen.
T
-33,4
89,9
D. Y là C6 H5 OH.
D. Cao su buna.
Câu 30. Cho m gam kim loại X vào dung dịch CuS O4 , sau khi phản ứng kết thúc thu được (m - 1) gam
chất rắn Y. Kim loại X là
A. Fe.
B. Mg.
C. Al.
D. Zn.
Câu 31. Điện phân nóng chảy hồn tồn 14,9 gam muối clorua của một kim loại kiềm R, thu được 2,24
lít khí (đktc) ở anot. Kim loại R là
A. Ca.
B. Na.
C. K.
D. Li.
Trang 3/5 Mã đề 001
Câu 32. Lên men hoàn toàn a gam glucozơ, thu được C2 H5 OH và CO2 . Hấp thụ toàn bộ khí CO2 sinh
ra vào nước vơi trong dư, thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 32,4.
B. 18,0.
C. 16,2.
D. 36,0.
Câu 33. Cho từ từ đến dư dung dịch X vào dung dịch FeCl2 , sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được chất rắn Y chứa hai chất. X là chất nào sau đây?
A. Mg.
B. NaOH.
C. CuS O4 .
D. AgNO3 .
Câu 34. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch K2Cr2 O7 , hiện tượng quan
sát được trong ống nghiệm là
A. dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam.
B. dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng.
C. dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu xanh.
D. dung dịch chuyển từ không màu sang màu vàng.
Câu 35. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dung dịch HCl được dùng làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu.
B. Trong công nghiệp, kim loại Na được sản xuất bằng cách điện phân dung dịch NaOH.
C. Khi đốt cháy Fe trong khí Cl2 thì Fe bị ăn mịn điện hóa học.
D. Kim loại W có nhiệt độ nóng chảy cao hơn kim loại Cu.
Câu 36. Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Cu2+ .
B. Zn2+ .
C. Mg2+ .
D. Al3+ .
Câu 37. Thuốc thử để phân biệt MgO và Al2 O3 là
A. dung dịch NaOH.
B. dung dịch HCl.
C. nước.
D. dung dịch NaHCO3 .
Câu 38. Hỗn hợp E gồm axit oleic, triglixerit X và ancol Y (MY < 80). Biết m gam E tác đa với 110 ml
dung dịch NaOH 1M, đun nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn cơ cạn dung dịch thu được 32,72
gam hỗn hợp muối và phần hơi chứa glixerol và Y với tỉ lệ mol 2 : 3 và phần trăm khối lượng oxi trong
hai ancol là 46,602%. Nếu đốt cháy hết m gam hỗn được 48,048 lít CO2 và 37,44 gam H2 O. Khối lượng
của X trong m gam E là
A. 25,68.
B. 25,74.0,02.
C. 25,80.
D. 34,86.
Câu 39. Thủy phân este CH3CH2COOCH3 thu được ancol có cơng thức là
A. C3 H5 OH.
B. C2 H5 OH.
C. C3 H7 OH.
D. CH3 OH.
Câu 40. Một số giếng khơi lâu ngày cần nạo vét, nếu xuống nạo vét mà không am hiểu về mặt hóa học
sẽ nguy hiểm, có thể dẫn đến bị tử vong. Nguyên nhân chủ yếu là do dưới giếng có nhiều
A. O2 và H2 .
B. bùn và nước.
C. N2 và O2 .
D. CO2 và CH4 .
Câu 41. Số nguyên tử oxi trong một phân tử triglixerit là
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 2.
Câu 42. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào cốc thủy tinh chịu nhiệt khoảng 5 gam mỡ lợn và 10 ml dung dịch NaOH 40%.
Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp, liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh khoảng 30 phút và thỉnh thoảng
thêm nước cất để giữ cho thể tích hỗn hợp khơng đổi. Để nguội hỗn hợp.
Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 15-20 ml dung dịch NaCl bão hịa nóng, khuấy nhẹ. Để yên hỗn hợp.
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 3 thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên là glixerol.
(b) Vai trò của dung dịch NaCl bão hòa ở bước 3 là để tách muối natri của axit béo ra khỏi hỗn hợp.
(c) Ở bước 2, nếu không thêm nước cất, hỗn hợp bị cạn khô thì phản ứng thủy phân khơng xảy ra.
(d) Ở bước 1, nếu thay mỡ lợn bằng dầu dừa thì hiện tượng thí nghiệm sau bước 3 vẫn xảy ra tương tự.
(e) Trong cơng nghiệp, phản ứng ở thí nghiệm trên được ứng dụng để sản xuất xà phòng và glixerol.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Trang 4/5 Mã đề 001
Câu 43. Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri stearat và
natri oleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 3,22 mol O2 , thu được H2 O và 2,28 mol CO2 . Mặt
khác, m gam X tác dụng tối đa với dung dịch chứa a mol Br2 . Giá trị của a là
A. 0,04.
B. 0,08.
C. 0,16.
D. 0,20.
Câu 44. Số nguyên tử nitơ trong phân tử lysin là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 45. Hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2 O3 và Fe3 O4 . Cho khí CO qua m gam X nung nóng, sau một thời
gian thu được hỗn hợp chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Cho tồn bộ Z vào dung dịch Ca(OH)2 dư, đến khi
phản ứng hoàn toàn, thu được 3,0 gam kết tủa. Mặt khác, hịa tan hồn tồn Y trong dung dịch HNO3
lỗng (dư), thu được 0,896 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch chứa 19,36 gam muối. Giá
trị của m là
A. 5,92.
B. 7,12.
C. 4,96.
D. 5,68.
Câu 46. Cơng thức hóa học của Crom (II) sunfat là
A. Cr2 (S O4 )3 .
B. CrS O4 .
C. CrS.
D. Fe2 (S O4 )3 .
Câu 47. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho bột Mg dư vào dung dịch FeCl3 .
(b) Đốt dây Fe trong khí Cl2 dư.
(c) Cho bột Fe3 O4 vào dung dịch H2 S O4 đặc, nóng, dư.
(d) Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư.
(e) Cho bột Fe dư vào dung dịch HNO3 loãng.
(g) Cho bột FeO vào dung dịch KHS O4 .
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được muối sắt (II) là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
Câu 48. Hỗn hợp E gồm axit panmitic, axit stearic và triglixerit X. Cho m gam E tác dụng hoàn toàn
với dung dịch NaOH dư, thu được 88,44 gam hỗn hợp hai muối. Nếu đốt cháy hết m gam E thì cần vừa
đủ 7,65 gam O2 , thu được H2 O và 5,34 mol CO2 . Khối lượng của X trong m gam E là
A. 50,04 gam.
B. 53,40 gam.
C. 48,36 gam.
D. 51,72 gam.
Câu 49. Số nhóm amino (−NH2 ) trong phân tử glyxin là
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Câu 50. Hòa tan hết 23,18 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Fe(NO3 )3 vào dung dịch chứa 0,92 mol HCl
và 0,01 mol NaNO3 , thu được dung dịch Y (chất tan chỉ có 46,95 gam hỗn hợp muối) và 2,92 gam hỗn
hợp Z gồm ba khí khơng màu (trong đó hai khi có số mol bằng nhau). Dung dịch Y phản ứng được tối
đa với 0,91 mol KOH, thu được 29,18 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Phần trăm thể
tích của khí có phân tử khối lớn nhất trong Z là
A. 75,34%.
B. 58,82%.
C. 45,45%.
D. 51,37%.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Trang 5/5 Mã đề 001