Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề ôn thi thử môn hóa (796)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.66 KB, 5 trang )

Pdf free LATEX

ĐỀ THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT

Mã đề thi 001
Câu 1. Cho 0,5 gam một kim loại hóa trị II phản ứng hết với nước dư, thu được 0,28 lít H2 (đktc). Kim
loại đó là
A. K.
B. Na.
C. Ca.
D. Ba.
Câu 2. Hợp chất nào sau đây phân tử chỉ có liên kết đơn?
A. Propan.
B. Axetilen.
C. Etilen.

D. Toluen.

Câu 3. Etyl butirat là tên của este có cơng thức nào sau đây?
A. CH3CH2CH2COOCH2CH3 .
B. CH3CH2COOCH2CH2CH2CH3 .
C. CH3CH2COOCH2CH2CH2CH3 .
D. CH3CH2COOCH2CH3 .
Câu 4. Chất X có công thức CH3 − NH2 . Tên gọi của X là
A. propylamin.
B. metylamin.
C. etylamin.

D. anilin.



Câu 5. Kim loại có khả năng dẫn điện tốt nhất và kim loại có độ cứng cao nhất lần lượt là
A. Cu và Cr.
B. Ag và W.
C. Ag và Cr.
D. Al và Cu.
Câu 6. Dung dịch X gồm 0,02 mol Cu(NO3 )2 và 0,1 mol H2 S O4 . Khối lượng Fe tối đa phản úng với
dung dịch X là (biết NO là sản phẩm khử duy nhất của NO−3 )
A. 2,24 gam.
B. 3,36 gam.
C. 5,60 gam.
D. 4,48 gam.
Câu 7. Este nào sau đây có thể tham gia phản ứng tráng gương
A. CH3COOCH3 .
B. CH3COOC2 H5 .
C. HCOOCH3 .

D. C2 H5COOCH3 .

Câu 8. Hỗn hợp E gồm amin bậc III, no, đơn chức, mạch hở, anken Y và một ankin Z (số nguyên tử
cacbon trong Z lớn hơn số nguyên tử cacbon trong Y, tỉ lệ mol giữa Y và Z tương ứng là 3:2). Đốt cháy
hoàn toàn 11,15 gam hỗn hợp E cần dùng 35,6 gam O2 , thu được hỗn hợp F gồm CO2 , H2 Ovà N2 . Dẫn
toàn bộ F qua bình đựng dung dịch NaOH đặc dư đến phản ứng hồn tồn thấy khối lượng bình tăng
thêm 46,05 gam. Tổng số nguyên tử cacbon trong các chất trong E là:
A. 10.
B. 7.
C. 9.
D. 8.
Câu 9. Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất?
A. Ba.

B. Na.
C. Al.

D. K.

Câu 10. Hịa tan hồn tồn Fe3 O4 trong dung dịch HCl dư, thu được dung dịch X. Dung dịch X không
tác dụng với chất nào sau đây?
A. KI.
B. K MnO4 .
C. NaNO3 .
D. CuS.
Câu 11. Chất rắn X dạng sợi, màu trắng, khơng tan trong nước ngay cả khi đun nóng. Thủy phân hoàn
toàn X nhờ xúc tác axit hoặc enzim thu được chất Y. Hai chất X và Y lần lượt là
A. tinh bột và saccarozơ.
B. xenlulozơ và glucozơ.
C. tinh bột và glucozơ.
D. xenlulozơ và saccarozơ.
Câu 12. Dung dịch HCl, H2 S O4 lỗng sẽ oxi hóa sắt đến mức oxi hóa nào sau đây?
A. +2.
B. +4.
C. +6.
D. +3.
Câu 13. Hỗn hợp A gồm chất X (C5 H15 N3 O5 ) và chất Y (C6 H16 N2 O4 , là muối amoni của axit đa chức,
dong phân tử Y không có nhóm COOH tự do). Cho m gam hỗn hợp A phản ứng vừa đủ với dung dịch
chứa 52 gam NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp chất rắn khan chứa 3 muối (trong
đó có 2 muối hữu cơ có cùng số nguyên tử cacbon và 1 muối vơ cơ) và 15,68 lít (đktc) hỗn hợp hơi B
gồm 2 amin kế tiếp nhau trong cùng một dãy đồng đẳng, B có tỉ khối so với khí hiđro là 19,5. Giá trị của
m là
A. 65,6.
B. 95,1.

C. 66,4.
D. 73,7.
Trang 1/5 Mã đề 001


Câu 14. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nung nóng Cu(NO3 )2 .
(b) Cho FeCO3 vào dung dịch H2 S O4 đặc, nóng (dư).
(c) Hịa tan hỗn hợp rắn Al và Na (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư.
(d) Cho dung dịch KHS O4 vào dung dịch NaHCO3 .
(e) Cho Na vào dung dịch NH4Cl đun nóng.
(g) Cho hơi nước qua than nóng nung đỏ dư.
Sau khi các phản ứng xảy ra, số thí nghiệm sinh ra hỗn hợp khí là
A. 5.
B. 6.
C. 4.

D. 2.

Câu 15. Cho các chất sau: glucozơ, fructozơ; saccarozơ, xenlulozơ. Những chất khi bị oxi hóa hồn tồn
thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2 O là
A. glucozơ và xenlulozơ.
B. saccarozơ và xenlulozơ.
C. glucozơ và fructozơ.
D. saccarozơ và fructozơ.
Câu 16. Chất nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có anđehit?
A. CH3 − COO − CH = CH − CH3 .
B. CH3 − COO − CH2 − CH = CH2 .
C. CH2 = CH − COO − CH2 − CH3 .
D. CH3 − COO − C(CH3 ) = CH2 .

Câu 17. Trong phương pháp thuỷ luyện, để điều chế Cu từ dung dịch CuS O4 có thể dùng kim loại nào
làm chất khử?
A. K.
B. Ca.
C. Ag.
D. Zn.
Câu 18. Phân tử glucozơ ở dạng mạch hở có chứa số nhóm chức ancol trong phân tử là
A. 4.
B. 5.
C. 1.
D. 2.
Câu 19. Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
(1) C3 H4 O2 + NaOH −→ X + Y
(2) X + H2 S O4 loãng −→ Z + T
(3) Z + dung dịch AgNO3 /NH3 dư −→ E + Ag + NH4 NO3
(4) Y + dung dịch AgNO3 /NH3 dư −→ F + Ag + NH4 NO3
Chất E và F lần lượt là
A. HCOONH4 và CH3COONH4 .
B. (NH4 )2CO3 và CH3COOH.
C. (NH4 )2CO3 và CH3COONH4 .
D. HCOONH4 và CH3CHO.
Câu 20. Tiến thành các thí nghiệm sau:
(a) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ và khơng có màng ngăn xốp.
(b) Cho Cu vào dung dịch NaNO3 và NaHS O4 .
(c) Cho từ từ a mol HCl vào dung dịch chứa 1,2a mol Na2CO3 .
(d) Nung muối Na2CO3 (rắn, khan) ở nhiệt độ cao.
Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được chất khí là
A. 2.
B. 3.
C. 1.

D. 4.
Câu 21. Xà phịng hóa hồn tồn triolein bằng dung dịch NaOH thu được glixerol và chất hữu cơ X.
Chất X là
A. C17 H35COONa.
B. C17 H33COOH.
C. C17 H33COONa.
D. C17 H35COOH.
Câu 22. Cần dùng bao nhiêu ml dung dịch NaOH 1M để hòa tan vừa hết 11,7 gam Al(OH)3 ?
A. 300 ml.
B. 250 ml.
C. 200 ml.
D. 150 ml.
Câu 23. Thủy phân hoàn toàn 0,15 mol etyl axetat trong dung dịch KOH dư, đun nóng, thu được m gam
muối. Giá trị của m là
A. 12,9.
B. 14,7.
C. 12,3.
D. 12,6.
Câu 24. Kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
A. Ag.
B. Cu.
C. Fe.
D. Al.
Trang 2/5 Mã đề 001


Câu 25. Đốt cháy m gam hỗn hợp G gồm hex-1-en, etanol và axit cacboxylic X no, đơn chức mạch hở
cần vừa đủ 0,45 mol O2 , thu được H2 O và 0,5 mol CO2 . Mặt khác, cho m gam G tác dụng với 400 ml
dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được a gam chất rắn khan. Giá trị của a là
A. 25,8.

B. 19,4.
C. 21,6.
D. 24,4.
Câu 26. Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Ca.
B. Fe.
C. K.
D. Na.
Câu 27. Nung hỗn hợp gồm 2,7 gam Al và 10,8 gam FeO trong bình kín khơng có khơng khí, sau một
thời gian thu được hỗn hợp X. Hịa tan hồn tồn X cần vừa đủ V ml dung dịch H2 S O4 2M, thu được
dung dịch muối trung hòa. Giá trị của V là
A. 200.
B. 300.
C. 150.
D. 75.
Câu 28. Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng nhỏ nhất?
A. Na.
B. Fe.
C. Cr.

D. Li.

Câu 29. Hai chất nào sau đây có thể tồn tại trong cùng một dung dịch?
A. NaOH và H2 S O4 .
B. KHCO3 và NaHS O4 .
C. Na2CO3 và KOH.
D. K2CO3 và MgCl2 .
Câu 30. Cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được C17 H35COONa và C3 H5 (OH)3 . Chất X có
cơng thức nào sau đây?
A. (C17 H35COO)3C2 H5 .

B. (C17 H35COO)3C3 H5 .
C. (C3 H5 OO)3C17 H35COO.
D. C17 H35COOC3 H5 .
Câu 31. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm Al, FeO, Fe2 O3 trong điều kiện khơng có khơng
khí thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho X vào dung dịch NaOH dư, thu được 3,36 lít H2 và m gam chất
rắn khơng tan. Nếu cho X vào dung dịch HNO3 loãng dư, thu được 5,6 lít NO (sản phẩm khử duy nhất).
Các phản ứng xảy ra hồn tồn. Các thể tích khí đều được đo ở đktc. Giá trị của m là
A. 11,1.
B. 11,2.
C. 8,4.
D. 16,2.
Câu 32. Bằng phương pháp điện phân dung dịch, có thể điều chế được kim loại nào sau đây?
A. Cu.
B. Al.
C. Na.
D. Ca.
Câu 33. Đốt cháy hoàn toàn x mol hỗn hợp E gồm CH4 , C2 H4 , C3 H6 và C2 H2 , thu được 8,064 lít CO2
(đktc) và 7,56 gam H2 O. Mặt khác, cho 6,192 gam E phản ứng được với tối đa 0,168 mol Br2 trong dung
dịch. Giá trị của x là
A. 0,25.
B. 0,15.
C. 0,1.
D. 0,2.
Câu 34. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch KHS O4 vào dung dịch BaCl2 .
(b) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ca(H2 PO4 )2 .
(c) Đun nóng nước có tính cứng tồn phần.
(d) Cho dung dịch Fe(NO3 )3 vào dung dịch AgNO3 .
(e) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3 .
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được kết tủa là

A. 5.
B. 2.
C. 3.

D. 4.

Câu 35. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. NaCl.
B. KCl.
C. NaOH.

D. KNO3 .

Câu 36. Etylamin (C2 H5 NH2 ) tác dụng được với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. NaOH.
B. NH3 .
C. HCl.
D. NaCl.
Câu 37. Hỗn hợp E gồm ba este X, Y, Z đều đa chức, no, mạch hở (MX < MY < MZ). Đốt cháy hoàn
toàn 0,012 mol E cần vừa đủ 2,352 gam O2 thu được 1,026 gam H2 O. Mặt khác, đun nóng 0,012 mol E
với dung dịch NaOH vừa đủ, cơ cạn dung dịch sau phản ứng, thu được muối T (có mạch cacbon khơng
phân nhánh) và hỗn hợp hai ancol (đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng). Đốt cháy hoàn toàn T,
thu được Na2CO3 , CO2 và 0,216 gam H2 O. Số nguyên tử H trong Y là
A. 14.
B. 8.
C. 12.
D. 10.
Trang 3/5 Mã đề 001



Câu 38. Hòa tan hỗn hợp chứa 1,12 gam Fe và 1,44 gam FeO bằng 450 ml dung dịch HCl 0,2M. Sau
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và khí H2 . Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch
+5

X, sau khi phản ứng kết thúc thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N) và m gam kết tủa. Giá trị
của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 11,48.
B. 16,43.
C. 12,92.
D. 17,24.
Câu 39. X là chất rắn, dạng sợi, màu trắng, chiếm 98% thành phần bơng nõn. Đun nóng X trong dung
dịch H2 S O4 70% đến phản ứng hoàn toàn, thu được chất Y. Chất X, Y lần lượt là
A. tinh bột, glucozơ.
B. xenlulozơ, fructozơ. C. xenlulozơ, glucozơ. D. saccarozơ, fructozơ.
Câu 40. Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IA là
A. RO2 .
B. RO.
C. R2O.

D. R2O3 .

Câu 41. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X gồm propilen và 2 amin no mạch hở đồng đẳng kế tiếp
trong oxi dư thu được 16,8 lít CO2 , 2,016 lít N2 và 16,74 gam H2 O. Khối lượng của amin có khối lượng
mol phân tử nhỏ hơn là
A. 2,16 gam.
B. 2,76 gam.
C. 1,35 gam.
D. 1,8 gam.
Câu 42. Khi đun nóng dung dịch chất X, thu được kết tủa Y là thành phần chính của vỏ các lồi sị, ốc,
hến. Cơng thức hóa học của chất X là

A. Ca(HCO3 )2 .
B. NaHCO3 .
C. Ba(HCO3 )2 .
D. CaCO3 .
Câu 43. Chất béo là trieste của axit béo với
A. glixerol.
B. etylen glicol.

C. ancol etylic.

D. ancol metylic.

Câu 44. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tơ visco, tơ tằm đều thuộc loại tơ bán tổng hợp.
B. Nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
C. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
D. Tơ lapsan hay poli(etylen-terephtalat) thuộc loại poliamit.
Câu 45. Chất nào sau đây là axit béo?
A. Axit propionic.
B. Axit acrylic.

C. Axit stearic.

D. Axit axetic.

Câu 46. Cho 7,65 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2 O3 (trong đó Al2 O3 chiếm 40% khối lượng) tan hoàn
toàn trong dung dịch Y gồm H2 S O4 loãng và KNO3 , thu được dung dịch Z chỉ chứa 3 muối trung hòa
và m gam hỗn hợp khí T (trong T có 0,015 mol H2 ). Cho dung dịch BaCl2 dư vào Z đến khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 93,2 gam kết tủa. Còn nếu cho Z phản ứng với dung dịch KOH 56% thì
phản ứng tối đa là 93,5 gam dung dịch KOH. Giá trị gần nhất của m là

A. 2,50.
B. 1,52.
C. 1,48.
D. 1,25.
Câu 47. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho bột Mg dư vào dung dịch FeCl3 .
(b) Đốt dây Fe trong khí Cl2 dư.
(c) Cho bột Fe3 O4 vào dung dịch H2 S O4 đặc, nóng, dư.
(d) Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư.
(e) Cho bột Fe dư vào dung dịch HNO3 loãng.
(g) Cho bột FeO vào dung dịch KHS O4 .
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được muối sắt (II) là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 48. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho hỗn hợp Na2 O và Al2 O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước (dư).
(b) Cho hỗn hợp Cu và Fe3 O4 (tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1) vào dung dịch HCl (dư).
(c) Cho hỗn hợp Ba và NaHCO3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước (dư).
(d) Cho hỗn hợp Cu và NaNO3 (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2) vào dung dịch HCl (dư).
(e) Cho hỗn hợp BaCO3 và KHS O4 vào nước (dư).
Khi phản ứng trong các thí nghiệm trên kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm khơng thu được chất rắn?
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Trang 4/5 Mã đề 001



Câu 49. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Amino axit có tính chất lưỡng tính.
B. Dung dịch valin làm quỳ tím chuyển sang màu hồng.
C. Dung dịch protein có phản ứng màu biure.
D. Protein bị thuỷ phân nhờ xúc tác bazơ.
Câu 50. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH dư.
(2) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl dư.
(3) Cho dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2 dư.
(4) Cho dung dịch Fe(NO3 )2 vào dung dịch AgNO3 dư.
(5) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ca(OH)2 .
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 5.
B. 3.
C. 4.

D. 2.

- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 5/5 Mã đề 001



×