Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề ôn thi thử môn hóa (660)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.31 KB, 5 trang )

Pdf free LATEX

ĐỀ THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT

Mã đề thi 001
Câu 1. Polisaccarit X là chất rắn dạng sợi, màu trắng, không mùi vị. X có nhiều trong bơng nõn, gỗ,
đay, gai. Thủy phân X thu được monosaccarit Y. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Y tham gia phản ứng AgNO3 trong NH3 tạo ra amonigluconat.
B. Y không tan trong nước lạnh.
C. Phân tử khối của X là 162.
D. X có cấu trúc mạch phân nhánh.
Câu 2. Lấy 2,3 gam hỗn hợp gồm MgO, CuO và FeO tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch H2 S O4
0,2M. Khối lượng muối thu được là
A. 3,8 gam.
B. 3,7 gam.
C. 3,9 gam.
D. 3,6 gam.
Câu 3. Anđehit được điều chế bằng phản ứng oxi hóa ancol nào?
A. ancol bậc 1.
B. ancol bậc 2.
C. ancol no.

D. ancol không no.

Câu 4. Cho 8,4 gam Fe vào 100 ml dung dịch CuS O4 1M, sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam hỗn
hợp kim loại. Giá trị của m là?
A. 9,36.
B. 7,68.
C. 9,2.


D. 6,40.
Câu 5. Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch chứa 0,15 mol Na2CO3 và 0,10 mol KHCO3 . Số mol
khí CO2 thu được phụ thuộc vào số mol HCl được biểu diễn trên đồ thị sau:
nCO2

b

a
0
Giá trị của (a + b) là
A. 0,35.

B. 0,45.

nHCl

0,2

C. 0,30.

D. 0,40.

Câu 6. Cho sơ đồ sau: Mg + X −→ MgS O4 ; MgS O4 + Y −→ MgCl2 ; MgCl2 + Z −→ Mg(OH)2 ;
Mg(OH)2 + T −→ Mg(NO3 )2 . Phát biểu không đúng là
A. X là H2 S O4 (dd).
B. T là HNO3 (dd).
C. Y là HCl (dd).
D. Z là NaOH (dd).
Câu 7. Công thức phân tử của cao su thiên nhiên là
A. (C4 H6 )n .

B. (C2 H4 )n .
C. (C4 H8 )n .

D. (C5 H8 )n .

Câu 8. Đốt cháy hoàn toàn 22,25 gam một chất béo (triglixerit) bằng O2 thu được 62,7 gam CO2 và 24,75
gam H2 O. Mặt khác, cho 33,375 gam chất béo này vào lượng vừa đủ dung dịch NaOH đun nóng thì thu
được muối có khối lượng là
A. 35,5 gam.
B. 34,425 gam.
C. 37,875 gam.
D. 34,875 gam.
Câu 9. Hỗn hợp M chứa các chất hữu cơ mạch hở gồm tripeptit X; tetrapeptit Y; Z (C5 H13 O2 N)và T
(C7 H15 O4 N). Đun nóng 37,75 gam hỗn hợp M với dung dịch KOH vừa đủ, thu được 0,05 mol metylamin;
Trang 1/5 Mã đề 001


0,1 mol ancol metylic và dung dịch E. Cô cạn dung dịch E thu được hỗn hợp rắn Q gồm bốn muối khan
của glyxin, alanin, valin và axit butiric (tỉ lệ mol giữa hai muối của alanin và valin lần lượt là 6 : 5). Mặt
khác, đốt cháy hoàn toàn Q cần dùng vừa đủ 1,695 mol O2 , thu được CO2 , H2 O, N2 và 0,215 mol K2CO3 .
Phần trăm khối lượng của Y trong M có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 25,11.
B. 16,93.
C. 18,35.
D. 12,23.
Câu 10. Cho kim loại Fe tác dụng với khí Cl2 dư (đun nóng), thu được sản phẩm là
A. Fe(ClO4 )2 .
B. FeCl2 .
C. Fe(ClO4 )3 .
D. FeCl3 .

Câu 11. Cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được CH3COONa và C2 H5 OH. Chất X là
A. C2 H5COOH.
B. CH3COOC2 H5 .
C. C2 H3COOCH3 .
D. CH3COOH.
Câu 12. Cho sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
t◦

→ X1 + 2X2
(a) X + 2NaOH −
(b) X1 + H2 S O4 −→ X3 + Na2 S O4
(c) nX3 + nX4 −→ poli(etylen terephtalat) + 2nH2 O
t◦

→ X5
(d) X2 + CO −
xt
H2 S O4

(e) X4 + 2X5 −−−−◦−→ X6 + 2H2 O
t

Cho biết X là este có cơng thức phân tử C10 H10 O4 . X1 , X2 , X3 , X4 , X5 , X6 là các hợp chất hữu cơ khác
nhau. Phân tử khối của X6 là
A. 146.
B. 104.
C. 132.
D. 118.
Câu 13. Xét các thí nghiệm sau:
(1)Cho fructozơ vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng.

(2)Cho anilin vào nước brom dư ở nhiệt độ thường.
(3)Cho etyl axetat vào dung dịch H2 S O4 20%, đun nóng.
(4)Sục metylamin đến dư vào dung dịch AlCl3 .
(5)Cho glyxylalanylvalin dự vào ống nghiệm chứa Cu(OH)2 trong dung dịch NaOH.
(6)Cho metyl fomat vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng.
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, các thí nghiệm thu được chất rắn không tan là
A. 1, 2, 4, 6.
B. 1, 2, 4, 5, 6.
C. 1, 2,6.
D. 2, 3, 4, 6.
Câu 14. Hai dung dịch đều tác dụng được với Fe là
A. HCl và CaCl2 .
B. MgCl2 và FeCl3 .
C. CuS O4 và HCl.

D. CuS O4 và ZnCl2 .

Câu 15. Từ cây mía hoặc củ cải đường sản xuất được loại cacbohiđat nào sau đây?
A. Tinh bột.
B. Saccarozơ.
C. Fructozơ.
D. Glucozơ.
Câu 16. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Sắt có trong hemoglobin (huyết cầu tố) của máu.
B. Cho kim loại Fe vào dung dịch Fe2 (S O4 )3 thì Fe chỉ bị ăn mịn hóa học.
C. NaOH là chất rắn màu trắng, dễ nóng chảy, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước.
D. Phèn chua được dùng để làm trong nước đục.
Câu 17. Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp khí T gồm hai hiđrocacbon mạch hở X (0,05 mol) và Y (0,01 mol)
(MX > MY) cần dùng 8,176 lít khí O2 (đktc) thu được sản phẩm gồm CO2 và H2 O. Phần trăm khối lượng
của Y gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 12,0.
B. 8,7.
C. 12,5.
D. 8,2.
Câu 18. Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z và T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử
X
Z
T
X, Y

Thuốc thử
AgNO3 trong dung dịch NH3
Dung dịch Br2
Quỳ tím
Dung dịch Br2

Hiện tượng
Tạo kết tủa Ag
Kết tủa trắng
Quỳ tím chuyển màu đỏ
Mất màu
Trang 2/5 Mã đề 001


Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. Glucozơ, tristearin, benzylamin, axit fomic.
C. Glucozơ, saccarozơ, phenol, metylamin.

B. Glucozơ, triolein, anilin, axit axetic.

D. Fructozơ, triolein, anilin, metylamin.

Câu 19. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Kim loại Fe tác dụng với dung dịch HCl tạo ra muối sắt(II).
B. Kim loại Fe phản ứng với khí clo dư tạo ra muối sắt(II).
C. Trong các phản ứng hóa học, ion Fe2+ chỉ thể hiện tính oxi hóa.
D. Kim loại Fe khơng tan trong dung dịch H2 S O4 đặc, nguội.
Câu 20. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X và Y (đều tạo bởi axit cacboxylic
và ancol; MX < MY < 150), thu được 4,48 lít khí CO2 . Cho m gam E tác dụng vừa đủ với dung dịch
NaOH, thu được muối và 3,14 gam hỗn hợp ancol Z. Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 1,12
lít H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của X trong E là
A. 40,40%.
B. 29,63%.
C. 62,28%.
D. 30,30%.
Câu 21. Xà phịng hóa hồn tồn triolein bằng dung dịch NaOH thu được glixerol và chất hữu cơ X.
Chất X là
A. C17 H35COONa.
B. C17 H33COONa.
C. C17 H35COOH.
D. C17 H33COOH.
Câu 22. nung 9,4 gam hỗn hợp X gồm Mg, Zn và Cu trong khí O2 dư, thu được m gam hỗn hợp rắn Y
chỉ gồm các oxit. Hịa tan hồn toàn Y bằng lượng vừa đủ hỗn hợp dung dịch gồm HCl 1M và H2 S O4
0,5M, thu được dung dịch chứa 42,8 gam hỗn hợp muối trung hòa. Giá trị của m là
A. 12,6.
B. 10,3.
C. 8,3.
D. 15,8.
Câu 23. Chất nào sau đây là chất béo?
A. (HCOO)3C3 H5 .

B. (C17 H33COO)3C3 H5 . C. (C15 H31COO)3C3 H3 . D. C3 H5 (COOC17 H33 )3 .
Câu 24. Một trong các loại thuốc nhuận tràng hiện nay trên thị trường có thành phần chính là magie
sunfat. Cơng thức phân tử của magie sunfat là
A. MgS S O3 .
B. MgS.
C. MgCO3 .
D. MgS O4 .
Câu 25. Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai este mạch hở có cơng thức phân tử C4 H6 O2 trong
dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa muối cacboxylat Y và chất hữu cơ Z. Công thức hóa học của
chất Z là
A. CH3 − CH2 − CHO.
B. CH2 = CH − CH2 OH.
C. CH3 − CH2 OH.
D. CH3 − CHO.
Câu 26. Đường fructozơ có nhiều trong mật ong, ngồi ra cịn có trong các loại hoa quả chín và rau
xanh như ớt, cam, xồi, rau diếp xoắn, cà chua. . . rất tốt cho sức khỏe. Công thức phân tử của fructozơ

A. CH3COOH.
B. C6 H10 O5 .
C. C12 H22 O11 .
D. C6 H12 O6 .
Câu 27. Chất nào sau đây là chất lỏng ở điều kiện thường?
A. Natri stearat.
B. Tripanmitin.
C. Natri axetat.

D. Triolein.

Câu 28. Ion kim loại X khi đưa vào cơ thể sẽ gây nguy hiểm với sự phát triển cả về trí tuệ và thể chất
của con người. Ở các làng nghề tái chế ắc qui cũ, nhiều người bị ung thư, trẻ em chậm phát triển trí tuệ,

cịi cọc vì nhiễm ion kim loại này. Kim loại X là
A. Bạc.
B. Natri.
C. Sắt.
D. Chì.
Câu 29. Đốt cháy hồn tồn m gam đimetylamin bằng khí O2 thì thu được CO2 , H2 O và 3,36 lít khí N2 .
Giá trị của m là
A. 9,30.
B. 13,5.
C. 6,75.
D. 10,95.
Câu 30. Kim loại tác dụng được với dung dịch HCl sinh ra khí H2 là
A. Au.
B. Zn.
C. Ag.

D. Cu.

Câu 31. Điện phân nóng chảy hồn tồn 14,9 gam muối clorua của một kim loại kiềm R, thu được 2,24
lít khí (đktc) ở anot. Kim loại R là
A. Ca.
B. K.
C. Na.
D. Li.
Trang 3/5 Mã đề 001


Câu 32. Hút thuốc lá rất có hại cho sức khỏe. Một trong các nguyên nhân là do trong thuốc lá có chứa
một amin với tên gọi nicotin. Nicotin có công thức phân tử là
A. C6 H10 O4 .

B. C6 H12 O6 .
C. C10 H14 N2 .
D. C10 H22 .
Câu 33. Hòa tan m gam đơn chất E trong 100 gam dung dịch HNO3 69,3%, thu được 1 mol khí NO2
(sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 60,2 gam dung dịch F. Cho toàn bộ F tác dụng với dung dịch chứa
a mol Ba(OH)2 và 0,1 mol NaOH sau phản ứng thu được 60,1 gam kết tủa và dung dịch T. Lọc bỏ kết
tủa, cô cạn dung dịch Y thu được 25,6 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a

A. 0,5.
B. 0,2.
C. 0,1.
D. 0,4.
Câu 34. Ở nhiệt độ cao, khí CO khử được oxit nào sau đây thành kim loại?
A. Na2 O.
B. Fe2 O3 .
C. MgO.
D. Al2 O3 .
Câu 35. Chất X có cơng thức Fe2 O3 . Tên gọi của X là
A. sắt(II) oxit.
B. sắt(II) hiđroxit.
C. sắt(III) oxit.

D. sắt(III) hiđroxit.

Câu 36. Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Cu2+ .
B. Mg2+ .
C. Al3+ .

D. Zn2+ .


Câu 37. Đốt cháy hoàn toàn 44,3 gam triglixerit X cần vừa đủ 4,025 mol O2 , thu được số mol CO2 nhiều
hơn số mol H2 O là 0,2 mol. Mặt khác, xà phịng hóa hồn tồn 0,1 mol X bằng dung dịch NaOH vừa
đủ thu được glixerol và m gam hỗn hợp muối của các axit béo có số nguyên tử cacbon bằng nhau trong
phân tử. Nhận xét nào sau đây là sai?
A. Khối lượng mol của X là 886 gam/mol.
B. Có 3 cơng thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X.
C. Hiđro hóa hồn tồn 0,1 mol X cần lượng vừa đủ là 0,2 mol H2 .
D. Giá trị của m là 91,4.
Câu 38. Cho m gam hỗn hợp X gồm Na và Al vào nước dư thu được 17,92 lít H2 . Nếu cho m gam hỗn
hợp tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 24,64 lít H2 . Phần trăm khối lượng Al trong X là
A. 63,78%.
B. 54,32%.
C. 77,95%.
D. 32,62%.
Câu 39. Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2 O và BaO. Hịa tan hồn tồn 131,4 gam X vào nước, thu được
6,72 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y, trong đó có 123,12 gam Ba(OH)2 . Hấp thụ hồn tồn 40,32 lít khí
CO2 (đktc) vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 131,52.
B. 94,56.
C. 236,40.
D. 141,84.
Câu 40. Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri stearat và
natri oleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 4,83 mol O2 thu được H2 O và 3,42 mol CO2 . Cho
biết m gam X tác dụng được tối đa bao nhiêu mol Br2 trong dung dịch?
A. 0,12.
B. 0,06.
C. 0,24.
D. 0,18.
Câu 41. Cho m gam hỗn hợp X gồm Ca, CaO, CaC2 tan hoàn toàn trong nước dư, thu được dung dịch Y

và hỗn hợp Z có tỉ khối so với H2 là 7. Đốt cháy hoàn toàn Z rồi hấp thụ hết sản phẩm cháy vào Y, sau
khi các phản ứng hoàn toàn thu được 40 gam kết tủa và dung dịch T. Cho dung dịch Na2CO3 dư vào T,
thu thêm 20 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 40.
B. 32.
C. 36.
D. 28.
Câu 42. Nhúng thanh Zn nguyên chất vào dung dịch nào sau đây thì thanh Zn bị ăn mịn điện hóa?
A. Dung dịch NaCl.
B. Dung dịch CuS O4 .
C. Dung dịch HCl.
D. Dung dịch H2 S O4 đặc, nóng.
Câu 43. Kim loại R có thể được điều chế bằng cách khử ion của nó trong oxit bởi khí H2 ở nhiệt độ cao.
Mặt khác, kim loại R khử được ion H + trong dung dịch axit loãng thành H2 . Kim loại R là
A. Al.
B. Mg.
C. Cu.
D. Fe.
Câu 44. Cho các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí CO2 từ từ đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 .
(b) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Al2 (S O4 )3 .
Trang 4/5 Mã đề 001


(c) Sục khí NH3 dư vào dung dịch chứa AlCl3 .
(d) Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch chứa NaAlO2 .
(e) Cho từ từ đến dư dung dịch Al(NO3 )3 vào dung dịch KOH.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm có kết tủa xuất hiện, sau đó kết tủa tan hết là
A. 3.
B. 4.

C. 5.
D. 2.
Câu 45. Nhiệt phân Fe(OH)3 đến khối lượng không đổi, chất rắn thu được là
A. Fe2 O3 .
B. FeO.
C. Fe(OH)2 .
D. Fe3 O4 .
Câu 46. Cho hỗn hợp X gồm Al và Mg tác dụng với 100 ml dung dịch gồm AgNO3 2a mol/l và
Cu(NO3 )2 a mol/l, thu được 4,96 gam chất rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch H2 S O4 đặc, nóng
(dư), thu được 0,672 lít khí S O2 (sản phẩm khử duy nhất). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị
của a là
A. 0,20.
B. 0,15.
C. 0,25.
D. 0,30.
Câu 47. Kim loại Fe không phản ứng với dung dịch
A. HCl.
B. NaNO3 .
C. AgNO3 .

D. CuS O4 .

Câu 48. Ở nhiệt độ thường, kim lọi Fe tác dụng với dung dịch nào sau đây?
A. Ca(NO3 )2 .
B. KOH.
C. HCl.
D. NaNO3 .
Câu 49. Khi đốt cháy hoàn toàn 7,02 gam hỗn hợp glucozơ và saccarozơ cần vừa đủ 0,24 mol O2 , thu
được CO2 và m gam H2 O. Giá trị của m là
A. 4,14.

B. 2,52.
C. 3,50.
D. 5,40.
Câu 50. Hỗn hợp X gồm ba este mạch hở đều tạo bởi axit cacboxylic với ancol, trong đó hai este có
cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Xà phịng hóa hồn tồn 7,76 gam X bằng dung dịch NaOH
vừa đủ, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol đơn chức, kế tiếp trong dãy đồng đẳng và hỗn hợp Z gồm hai
muối. Cho toàn bộ Y vào bình đựng kim loại Na dư, sau phản ứng có khí H2 thốt ra và khối lượng bình
tăng 4 gam. Đốt cháy hoàn toàn Z cần vừa đủ 0,09 mol O2 , thu được Na2CO3 và 4,96 gam hỗn hợp CO2
và H2 O. Phần trăm khối lượng của este có phần tử khối nhỏ nhất trong X là
A. 77,32%.
B. 19,07%.
C. 15,46%.
D. 61,86%.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 5/5 Mã đề 001



×