Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề ôn thi thử môn hóa (662)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.45 KB, 5 trang )

Pdf free LATEX

ĐỀ THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT

Mã đề thi 001
Câu 1. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch Ba(HCO3 )2 vào dung dịch KHS O4 .
(b) Cho K vào dung dịch CuS O4 dư.
(c) Cho dung dịch NH4 NO3 vào dung dịch Ba(OH)2 .
(d) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dich C6 H5 ONa.
(e) Cho dung dịch CO2 tới dư vào dung dịch gồm NaOH và Ca(OH)2 .
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được cả chất rắn và khí là
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
Câu 2. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Poli(vinyl clorua) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
B. Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp etan.
C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
D. Thành phần chính của cao su tự nhiên là polibuta-1,3-đien.
Câu 3. Chất nào sau đây không phải este?
A. HOOCCH3.
B. C3H5(OOCCH3)3. C. C6H5COOCH3.

D. HCOOCH = CH2 .

Câu 4. Thủy phân hoàn toàn 21,9 gam Gly-Ala trong dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị
của m là?


A. 32,85.
B. 30,075.
C. 32,775.
D. 35,55.
Câu 5. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2 (S O4 )3 dư.
(b) Dẫn khí H2 (dư) qua bột MgO nung nóng.
(c) Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch Fe(NO3 )2 dư.
(d) Cho Na vào dung dịch MgS O4 .
(e) Nhiệt phân AgNO3 .
(g) Đốt FeS 2 trong khơng khí.
(h) Điện phân dung dịch Cu(NO3 )2 với các điện cực trơ.
Số thí nghiệm khơng tạo thành kim loại là
A. 4.
B. 3.
C. 5.

D. 2.

Câu 6. Xác định kim loại M thỏa mãn sơ đồ sau: M x Oy + H2 −→ M + H2 O
A. Ca.
B. Cu.
C. Na.
D. Al.
Câu 7. Cho 90 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 80% thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của
V là
A. 22,40.
B. 11,20.
C. 8,96.
D. 17,92.

Câu 8. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho bột Fe vào dung dịch Cu(NO3 )2
(b) Dẫn khí CO qua ống sứ đựng FeO nung nóng
(c) Cho mảnh Ba vào dung dịch NH4 NO3
(d) Nhiệt phân hoàn toàn muối CaCO3
Số phản ứng tạo ra đơn chất là
A. 4.
B. 3.

C. 1.

Câu 9. Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất?
A. Ba.
B. Na.
C. Al.

D. 2.
D. K.
Trang 1/5 Mã đề 001


Câu 10. Chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch HCl và phản ứng được với dung dịch NaOH?
A. Fe3 O4 .
B. Al2 O3 .
C. Al(NO3 )3 .
D. Mg(OH)2 .
Câu 11. Sản phẩm của phản ứng giữa kim loại nhơm với khí oxi là
A. Al2 O3 .
B. AlCl3 .
C. Al(NO3 )3 .


D. Al(OH)3 .

Câu 12. Cho nguyên tử Cr (Z = 24), số electron lớp ngoài cùng của Cr là
A. 4.
B. 5.
C. 1.
D. 2.
Câu 13. Cho các chất sau: etylen glicol; Ala-Gly-Val; saccarozơ; anbumin (lòng trắng trứng); glucozơ,
axit axetic; Gly-Ala. Số chất có phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm ở nhiệt độ thường tạo ra
hợp chất màu tím là
A. 2.
B. 3.
C. 6.
D. 5.
Câu 14. Một mẫu khí thải cơng nghiệp có chứa các khí: CO2 , S O2 , NO2 , H2 S . Đề loại bỏ các khí này
một cách hiệu quả nhất có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. NaCl.
B. CaCl2 .
C. Ca(OH)2 .
D. HCl.
Câu 15. Thủy tinh hữu cơ (hay thủy tinh plexiglas) là một vật liệu quan trọng, được sử dụng làm kính
lúp, thấu kính, kính chống đạn,. . . Thủy tinh hữu cơ được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp chất nào sau
đây?
A. CH2 = CH − COO − CH3 .
B. CH3 − COO − CH = CH2 .
C. CH2 = CH − CN.
D. CH2 = CH(CH3 ) − COO − CH3 .
Câu 16. Sắt tác dụng với hóa chất nào sau đây thu được sản phẩm là hợp chất sắt (III)?
A. Dung dịch HCl.

B. Bột lưu huỳnh.
C. Khí clo.
D. Dung dịch H2 S O4 loãng.
Câu 17. Thực hiện phản ứng este hóa giữa m gam axit cacboxylic X với m gam ancol Y (xúc tác H2 S O4
đặc), thu được m gam este Z (công thức phân tử C9 H10 O2 ) có mùi thơm của hoa nhài. Hiệu suất phản
ứng este hóa là
A. 72,0%.
B. 75,0%.
C. 66,7%.
D. 83,3%.
Câu 18. Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z và T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử
X
Z
T
X, Y

Thuốc thử
AgNO3 trong dung dịch NH3
Dung dịch Br2
Quỳ tím
Dung dịch Br2

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. Fructozơ, triolein, anilin, metylamin.
C. Glucozơ, saccarozơ, phenol, metylamin.

Hiện tượng
Tạo kết tủa Ag
Kết tủa trắng

Quỳ tím chuyển màu đỏ
Mất màu

B. Glucozơ, triolein, anilin, axit axetic.
D. Glucozơ, tristearin, benzylamin, axit fomic.

Câu 19. Cho 2,8 gam hỗn hợp X gồm C và S vào lượng dư dung dịch HNO3 đặc, nóng, thu được 17,92
lít hỗn hợp khí ở đktc. Đốt cháy hồn tồn 2,8 gam X thu được hỗn hợp khí Y. Hấp thụ toàn bộ Y vào
100ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 1M và KOH 1M, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 16,3.
B. 17,2.
C. 15,4.
D. 14,5.
Câu 20. Hịa tan hồn tồn hỗn hợp X gồm BaO, NH4 HCO3 , NaHCO3 (có tỉ lệ mol lần lượt là 5 : 4 :
2) vào nước dư, đun nóng. Đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch chứa
A. NaHCO3 .
B. NaHCO3 và Ba(HCO3 )2 .
C. Na2CO3 .
D. NaHCO3 và (NH4 )2CO3 .
Câu 21. Cho 21,6 gam hỗn hợp bột Mg và Fe tác dụng hết với dung dịch HCl thấy có 11,2 lít khí H2
thoát ra (đktc). Lượng muối clorua tạo ra trong dung dịch là
A. 39,4 gam.
B. 53,9 gam.
C. 58,1 gam.
D. 57,1 gam.
Trang 2/5 Mã đề 001


Câu 22. Đốt cháy hoàn toàn 6,75 gam hỗn hợp E chứa 3 este đều đơn chức, mạch hở cần vừa đủ 12,72
gam O2 thu được CO2 và 4,95 gam H2 O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn lượng E trên bằng dung dịch

chứa NaOH (vừa đủ) thu được 2 ancol no, đồng đẳng liên tiếp và hai muối X, Y có cùng số C (MX > MY
và nX < nY ). Đốt cháy hoàn toàn lượng ancol trên cần vừa đủ 0,18 mol O2 . Tỉ số nX : nY là
A. 4 : 9.
B. 6 : 17.
C. 3 : 11.
D. 11 : 17.
Câu 23. Tiến hành lên men m gam glucozơ với hiệu suất 60% thì thu được 13,2 gam CO2 . Giá trị của
m là
A. 27.
B. 45.
C. 90.
D. 54.
Câu 24. Trung hòa 0,9 gam một amin đơn chức X cần vừa đủ 200 ml dung dịch H2 S O4 có pH = 1. Phát
biểu khơng chính xác về X là
A. X là chất khí.
B. X tác dụng với dung dịch FeCl3 cho kết tủa Fe(OH)3 .
C. Tên gọi của X là etylamin.
D. Dung dịch trong nước của X làm quỳ tím hóa xanh.
Câu 25. Sắt khơng bị ăn mịn điện hóa khi tiếp xúc với kim loại nào sau đây trong khơng khí ẩm?
A. Cu.
B. Pb.
C. Zn.
D. Sn.
Câu 26. Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Na.
B. Fe.
C. Ca.
D. K.
Câu 27. Cho các phát biểu sau:
(a) Fructozơ và glucozơ đều có phản ứng tráng bạc.

(b) Saccarozơ và tinh bột đều bị thủy phân khi có axit H2 S O4 (loãng) làm xúc tác.
(c) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp.
(d) Xenlulozơ và saccarozơ đều thuộc loại đisaccarit.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 28. Nung hỗn hợp gồm 2,7 gam Al và 10,8 gam FeO trong bình kín khơng có khơng khí, sau một
thời gian thu được hỗn hợp X. Hịa tan hoàn toàn X cần vừa đủ V ml dung dịch H2 S O4 2M, thu được
dung dịch muối trung hòa. Giá trị của V là
A. 300.
B. 75.
C. 200.
D. 150.
Câu 29. Chất nào sau đây được sử dụng làm phân đạm?
A. K2CO3 .
B. KCl.
C. NH4Cl.

D. Ca(H2 PO4 )2 .

Câu 30. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. Alanin.
B. Etylamin.
C. Anilin.
D. Protein.
Câu 31. Để chủ động phòng, chống dịch COVID-19, Bộ Y tế kêu gọi người dân thực hiện tốt “THÔNG
ĐIỆP 5K: Khẩu trang-Khử khuẩn-Khoảng cách-Khơng tập trung-Khai báo y tế”. Hóa chất nào sau đây
trong nước rửa tay sát khuẩn có tác dụng khử khuẩn?

A. Benzen.
B. Axit axetic.
C. Anđehit fomic.
D. Etanol.
Câu 32. Hợp chất CH3COOC2 H5 có tên gọi là
A. metyl propionat.
B. etyl axetat.

C. metyl axetat.

D. etyl axetic.

Câu 33. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch H2 S O4 loãng sinh ra khí H2 ?
A. CaCO3 .
B. NaHCO3 .
C. NaOH.
D. Ca.
Câu 34. Thuốc thử có thể sử dụng để phân biệt trực tiếp dung dịch Na2CO3 và dung dịch NaHCO3
đựng trong các bình mất nhãn là
A. dung dịch KCl.
B. dung dịch Ba(OH)2 . C. dung dịch NaOH.
D. dung dịch BaCl2 .
Câu 35. Số oxi hóa của sắt trong Fe(NO3 )3 là
A. -3.
B. +2.

C. +3.

D. -2.
Trang 3/5 Mã đề 001



Câu 36. Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Cu2+ .
B. Zn2+ .
C. Mg2+ .

D. Al3+ .

Câu 37. Cho hỗn hợp gồm 0,025 mol Mg và 0,03 mol Al tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung
dịch X. Thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch X, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 1,00.
B. 1,45.
C. 3,79.
D. 16,30.
Câu 38. Cho hỗn hợp gồm kim loại Zn và Fe3 O4 vào dung dịch H2 S O4 loãng. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được dung dịch X chứa hai muối và một kim loại. Muối trong dung dịch X là
A. ZnS O4 , FeS O4 .
B. FeS O4 , Fe2 (S O4 )3 . C. ZnS O4 .
D. ZnS O4 , Fe2 (S O4 )3 .
Câu 39. Đốt cháy hoàn toàn 29,064 gam hỗn hợp X gồm anđehit oxalic, axit acrylic, vinyl axetat và
metyl metacrylat rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy vào bình 1 đựng dung dịch H2 S O4 đặc, bình 2 đựng
dung dịch Ba(OH)2 dư thấy khối lượng bình 1 tăng 13,608 gam, bình 2 xuất hiện a gam kết tủa. Giá trị
của a là
A. 232,46.
B. 318,549.
C. 231,672.
D. 220,64.
Câu 40. Trong bảng tuần hồn, nhơm ở ơ số 13, chu kì 3, nhóm III
A. Nhơm là kim loại có. B. tính oxi hóa yếu.

C. tính oxi hóa mạnh.
tính khử yếu

D. tính khử mạnh.

Câu 41. Ở nhiệt độ thường, chất nào sau đây tác dụng với nước sinh ra khí H2 ?
A. Be.
B. Na2 O.
C. K2 O.
D. Na.
Câu 42. Cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được C2 H3COONa và CH3 OH . Chất X là
A. C2 H3COOCH3 .
B. C2 H3COOC2 H5 .
C. C2 H3COOH.
D. CH3COOH.
Câu 43. Kim loại R có thể được điều chế bằng cách khử ion của nó trong oxit bởi khí H2 ở nhiệt độ cao.
Mặt khác, kim loại R khử được ion H + trong dung dịch axit loãng thành H2 . Kim loại R là
A. Mg.
B. Cu.
C. Al.
D. Fe.
Câu 44. Thủy phân este CH3CH2COOCH3 thu được ancol có cơng thức là
A. C3 H5 OH.
B. C3 H7 OH.
C. C2 H5 OH.
D. CH3 OH.
Câu 45. Chất rắn X vô định hình, màu trắng, khơng tan trong nước lạnh. Trong nước nóng, X sẽ ngậm
nước, trương phồng lên tạo thành dung dịch keo. Thủy phân hoàn toàn X nhờ xúc tác axit hoặc enzim
thu được chất Y. Hai chất X và Y lần lượt là
A. xenlulozơ và glucozơ.

B. xenlulozơ và saccarozơ.
C. tinh bột và saccarozơ.
D. tinh bột và glucozơ.
Câu 46. Chất nào sau đây là axit béo?
A. Axit propionic.
B. Axit axetic.

C. Axit acrylic.

D. Axit stearic.

Câu 47. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm Al và m gam hai oxit sắt trong khí trơ, thu được
hỗn hợp chất rắn X. Cho X vào dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch Y, chất khơng tan Z và 0,672
lít khí H2 (đktc). Sục khí CO2 dư vào Y, thu được 8,58 gam kết tủa. Cho Z tan hết vào dung dịch H2 S O4
(đặc, nóng), thu được dung dịch chứa 20,76 gam muối sunfat và 3,472 lít khí S O2 (đktc). Biết S O2 là sản
+6

phẩm khử duy nhất của S , các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 6,80.
B. 7,28.
C. 6,96.
D. 8,04.
Câu 48. Số nguyên tử hiđro trong phân tử glucozơ là
A. 22.
B. 6.
C. 11.

D. 12.

Câu 49. Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp thuỷ luyện?

A. Na.
B. Mg.
C. K.
D. Cu.
Câu 50. Cho sơ đồ các phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
t◦

(1) X + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2 O −
→ X1 + 4Ag + 4NH4 NO3
(2) X1 + 2NaOH −→ X2 + 2NH3 + 2H2 O
(3) X2 + 2HCl −→ X3 2NaCl
Trang 4/5 Mã đề 001


(4) X3 + C2 H5 OH

H2 S O4 (đặc)
−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−→
←−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−

X4 + H2 O

Biết X là hợp chất hữu cơ no, mạch hở, chỉ chứa một loại nhóm chức. Khi đốt cháy hoàn phẩm thu được
chi gồm CO2 và Na2CO3 . Phân tử khối của X là
A. 146.
B. 90.
C. 118.
D. 138.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -


Trang 5/5 Mã đề 001



×