Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề ôn thi thử môn hóa (649)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.21 KB, 5 trang )

Pdf free LATEX

ĐỀ THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT

Mã đề thi 001
Câu 1. Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. NaOH và MgS O4 . B. K2CO3 và HNO3 .
C. HCl và KOH.

D. NaCl và KNO3 .

Câu 2. Cho các phát biểu sau:
(a) Metyl metacrylat làm mất màu dung dịch brom.
(b) Metyl fomat và glucozơ có cùng cơng thức đơn giản nhất.
(c) Chỉ dùng quỳ tím có thể phân biệt ba dung dịch: valin, metylamin, axit glutamic.
(d) Hợp chất CH3COONH3CH3 là este của amino axit.
(e) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
(g) Tơ nitron dai, bền với nhiệt, giữ nhiệt tốt, thường được dùng để dệt vải và may quần áo ấm.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Câu 3. Thực hiện phản ứng este hóa giữa 4,6 gam ancol etylic với lượng dư axit axetic, thu được 4,4
gam este. Hiệu suất phản ứng este hóa là
A. 30%.
B. 60%.
C. 25%.
D. 50%.


Câu 4. Cho vài mẩu đất đèn bằng hạt ngô vào ống nghiệm X chứa sẵn 2 ml nước. Đậy nhanh X bằng
nút có ống dẫn khí gấp khúc sục vào ống nghiệm Y chứa 2 ml dung dịch Br2 . Hiện tượng xảy ra trong
ống nghiệm Y là
A. Có kết tủa màu đen.
B. Có kết tủa màu vàng nhạt.
C. Có kết tủa trắng.
D. Dung dịch Br2 bị nhạt màu.
Câu 5. Cho m gam Mg vào dung dịch HNO3 dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 0,1792 lít khí N2
(đktc) và dung dịch X chứa 6,67m gam muối. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 2,55.
B. 2,40.
C. 1,20.
D. 3,60.
Câu 6. Thực hiện phản ứng hiđro hóa 17,68 gam triolein, sau một thời gian thu được m gam hỗn hợp
chất béo X. Biết m gam X phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch Br2 0,1M Giá trị của m là
A. 17,73.
B. 17,72.
C. 17,78.
D. 17,70.
Câu 7. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2 .
(2) Sục khí NH3 dư vào dung dịch AlCl3 .
(3) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2 .
(4) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HF.
(5) Cho dung dịch HCl vào dung dịch K2CO3 .
(6) Cho ure vào dung dịch Ca(OH)2 .
Sau khi kết thúc các thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là
A. 3.
B. 5.
C. 6.


D. 4.

Câu 8. Hòa tan m gam một loại gang (trong đó cacbon chiếm 6,667% về khối lượng, còn lại là sắt) vào
dung dịch HNO3 đặc nóng dư, thu được 145,6 lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất của N+5, ở đktc). Giá trị
của m là
A. 85.
B. 95.
C. 90.
D. 100.
Câu 9. Thủy phân hoàn toàn 1 mol triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được 2 mol natri stearat; 1
mol natri oleat và 1 mol glixerol. Số công thức cấu tạo thỏa mãn của X là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Trang 1/5 Mã đề 001


Câu 10. Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra ăn mịn điện hóa học?
A. Nhúng thanh Cu vào dung dịch Fe2 (S O4 )3 .
B. Đốt dây thép trong bình đựng khí O2 .
C. Cho hợp kim Fe – Cu vào dung dịch HCl.
D. Cho lá Al vào dung dịch H2 S O4 lỗng.
Câu 11. Đốt cháy hồn tồn 0, 26 mol hỗn hợp X (gồm etyl axetat, metyl acrylat và hai hiđrocacbon
mạch hở) cần vừa đủ 0, 79 mol O2 , tạo ra CO2 và 10, 44 gam H2 O. Nếu cho 0, 26 mol X vào dung dịch
Br2 dư thì số mol brơm phản ứng tối đa là
A. 0, 16 mol.
B. 0, 21 mol.
C. 0, 18 mol.

D. 0, 19 mol.
Câu 12. Cho m gam hỗn hợp gồm các triglixerit tác dụng với dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được hỗn
hợp muối X gồm C17 H xCOONa, C17 HyCOONa và C15 H31COONa (có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 2 : 1).
Đốt cháy hoàn toàn X cần vừa đủ 2, 93 mol O2 , thu được Na2CO3 , H2 O và 90, 64 gam CO2 . Giá trị của
m là
A. 34, 68.
B. 34, 80.
C. 34, 52.
D. 35, 60.
Câu 13. Tích số ion của nước trong dung dịch NaOH 0,01M là
A. [OH-] = 1.10−12 .
B. [H+][OH-] < 1.10−14 . C. [H+][OH-] = 1.10−14 . D. [H+][OH-] > 1.10−14 .
Câu 14. Một α-amino axit no X chỉ chứa 1 nhóm −NH2 và 1 nhóm -COOH. Cho 3,56 gam X tác dụng
vừa đủ với HCl tạo ra 5,02 gam muối. Tên gọi của X là
A. Lysin.
B. Glyxin.
C. Valin.
D. Alanin.
Câu 15. Khi nung hỗn hợp các chất Fe(NO3 )2 và FeCO3 trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi,
thu được một chất rắn là
A. FeO.
B. Fe.
C. Fe2 O3 .
D. Fe3 O4 .
Câu 16. Cho các dung dịch có cùng nồng độ: NaOH (1), HCl (2), KNO3 (3). Giá trị pH của các dung
dịch được sắp xếp theo chiều tăng dần từ trái sang phải là
A. (2), (3), (1).
B. (1), (2), (3).
C. (1), (3), (2).
D. (3), (2), (1).

Câu 17. Trong phương pháp thuỷ luyện, để điều chế Cu từ dung dịch CuS O4 có thể dùng kim loại nào
làm chất khử?
A. Zn.
B. Ag.
C. K.
D. Ca.
Câu 18. Chất nào sau đây là chất lỏng ở điều kiện thường?
A. Saccarozơ.
B. Tripanmitin.
C. Tristearin.

D. Triolein.

Câu 19. Cho các phát biểu sau:
(a) Sục khí HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2 , thu được kết tủa trắng.
(b) Có thể điều chế Mg bằng cách cho khí CO khử MgO ở nhiệt độ cao.
(c) Dung dịch Na2CO3 làm mềm được nước cứng toàn phần.
(d) Thạch cao sống dùng để nặn tượng, bó bột khi gãy xương.
(e) Hợp kim liti-nhôm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 5.

D. 3.

Câu 20. Đốt cháy hoàn toàn 6,75 gam hỗn hợp E chứa 3 este đều đơn chức, mạch hở cần vừa đủ 8,904 lít
O2 (đktc), thu được CO2 và 4,95 gam H2 O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn lượng E trên bằng dung dịch
NaOH (vừa đủ), thu được 2 ancol (no, đồng đẳng liên tiếp) và hai muối X, Y có cùng số C (MX > MY và
nX < nY ). Đốt cháy hoàn toàn lượng ancol trên cần vừa đủ 0,18 mol O2 . Tổng số nguyên tử trong phân tử

Y là
A. 15.
B. 11.
C. 7.
D. 9.
Câu 21. Peptit nào sau đây khơng có phản ứng màu biure?
A. Ala-Ala-Gly-Gly.
B. Ala-Gly.
C. Ala-Gly-Gly.

D. Gly-Ala-Gly.

Câu 22. Công thức phân tử của saccarozơ là
A. C6 H12 O6 .
B. C12 H22 O11 .

C. [C6 H7 O2 (OH)3 ]n .

D. (C6 H10 O5 )n .

Câu 23. Chất nào sau đây là amin?
A. NH2CH2COOH.
B. HCOONH3CH3 .

C. C2 H5 NH2 .

D. CH3 NO2 .
Trang 2/5 Mã đề 001



Câu 24. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?
A. KCl.
B. HCl.
C. Ba(OH)2 .

D. NaNO3 .

Câu 25. Đốt cháy hồn tồn 9,6 gam kim loại X (hóa trị II) trong khí oxi dư, thu được 16 gam oxit. Kim
loại X là
A. Mg.
B. Ca.
C. Cu.
D. Zn.
Câu 26. Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Mg.
B. K.
C. Ag.

D. Al.

Câu 27. Ion kim loại X khi đưa vào cơ thể sẽ gây nguy hiểm với sự phát triển cả về trí tuệ và thể chất
của con người. Ở các làng nghề tái chế ắc qui cũ, nhiều người bị ung thư, trẻ em chậm phát triển trí tuệ,
cịi cọc vì nhiễm ion kim loại này. Kim loại X là
A. Chì.
B. Natri.
C. Bạc.
D. Sắt.
Câu 28. Thành phần chính của quặng đolomit là
A. CaCO3 .Na2CO3 .
B. FeCO3 .Na2CO3 .

C. CaCO3 .MgCO3 .

D. MgCO3 .Na2CO3 .

Câu 29. Chất nào sau đây rất ít tan trong nước?
A. Etyl axetat.
B. Etylamin.

D. Glyxin.

C. Glixerol.

Câu 30. Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng
chảy?
A. Al.
B. Fe.
C. Ag.
D. Cu.
Câu 31. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. PE là tên viết tắt của polietilen.
B. Tơ tằm kém bền trong môi trường axit và kiềm.
C. Cao su buna có thành phần chính là CH2 = CH − CH = CH2 .
D. Chất dẻo là những vật liệu polime có tính dẻo.
Câu 32. Sắt(III) hiđroxit (Fe(OH)3 ) là chất rắn, khơng tan trong nước và có màu
A. trắng hơi xanh.
B. nâu đỏ.
C. vàng nhạt.
D. xanh lam.
Câu 33. Hợp chất sinh ra từ phản ứng giữa kim loại nhôm và dung dịch natri hiđroxit là
A. Al2 O3 .

B. H2 .
C. NaAlO2 .
D. Al(OH)3 .
Câu 34. Trong hợp chất Cr2 O3 , crom có số oxi hóa là
A. +2.
B. +4.
C. +6.

D. +3.

Câu 35. Ở nhiệt độ thường, Fe tác dụng với dung dịch H2 S O4 loãng, thu được sản phẩm gồm H2 và chất
nào sau đây?
A. Fe2 (S O4 )3 .
B. FeS O4 .
C. Fe(OH)2 .
D. Fe2 O3 .
Câu 36. Hòa tan m gam Al trong dung dịch HNO3 dư, thu được 3,36 lít khí NO (đktc) sản phẩm khử
duy nhất. Giá trị của m là
A. 4,05.
B. 8,1.
C. 1,35.
D. 2,7.
Câu 37. Tên gọi của peptit H2 N − CH2 − CONH − CH2 − CONHCH(CH3 )COOH là
A. Ala-Gly-Gly.
B. Gly-Ala-Ala.
C. Gly-Gly-Ala.
D. Gly-Ala-Gly.
Câu 38. Hỗn hợp A gồm X, Y là hai axit cacboxylic đều đơn chức, mạch hở (trong đó, Y không no chứa
một liên kết C=C); Z là este tạo bởi X, Y và glixerol. Khi đun nóng 12,84 gam hỗn hợp A chứa X, Y, Z
với 400 ml dung dịch NaOH 0,75M. Trung hòa lượng NaOH dư trong dung dịch sau phản ứng cần dùng

200 ml dung dịch HCl 0,3M. Cơ cạn dung dịch sau khi trung hịa, thu được 20,87 gam muối khan. Mặt
khác, khi đốt cháy 12,84 gam A cần dùng 6,496 lít O2 . Thể tích dung dịch Br2 1M phản ứng tối đa với
0,3 mol A là
A. 320 ml.
B. 360 ml.
C. 240 ml.
D. 160 ml.
Câu 39. X là chất rắn, dạng sợi, màu trắng, chiếm 98% thành phần bơng nõn. Đun nóng X trong dung
dịch H2 S O4 70% đến phản ứng hoàn toàn, thu được chất Y. Chất X, Y lần lượt là
A. tinh bột, glucozơ.
B. xenlulozơ, glucozơ. C. saccarozơ, fructozơ. D. xenlulozơ, fructozơ.
Trang 3/5 Mã đề 001


Câu 40. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho lần lượt 2 ml dung dịch saccarozơ và 1ml dung dịch H2 S O4 loãng vào ống nghiệm.
Bước 2: Đun nóng dung dịch trong ống nghiệm khoảng 2-3 phút.
Bước 3: Để nguội, cho từ từ tinh thể NaHCO3 vào ống nghiệm cho đến khi ngừng thốt khí.
Bước 4: Cho tiếp 2ml dung dịch AgNO3 /NH3 vào ống nghiệm, đun nhẹ trong 2-3 phút.
Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Khí thốt ra ở bước 3 là CO2 do NaHCO3 tác dụng với dung dịch H2 S O4 loãng.
B. Sau bước 1, trong ống nghiệm xuất hiện chất rắn màu đen do sự hóa than saccarozơ.
C. Vai trị của H2 S O4 lỗng là tạo mơi trường axit để thủy phân saccarozơ ở bước 2.
D. Sản phẩm hữu cơ thu được sau bước 4 là muối amoni gluconat.
Câu 41. Hỗn hợp T gồm 2 triglixerit X và Y (MX < MY ; tỉ lệ số mol X : Y = 2 : 3). Đun nóng m gam hỗn
hợp T với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch chứa glixerol và hỗn hợp gồm natri oleat, natri
linoleat (C17 H31COONa) và natri panmitat. Đốt m gam hỗn hợp T thu được 73,128 gam CO2 và 26,784
gam H2 O. Mặt khác m gam hỗn hợp T tác dụng tối đa với 18,24 gam brom. Phần trăm khối lượng X
trong hỗn hợp T có giá trị là
A. 47,80%.

B. 38,60%.
C. 61,40%.
D. 42,20%.
Câu 42. Thủy phân m gam saccarozơ với hiệu suất 75%, thu được 3,6 gam glucozơ. Giá trị của m là
A. 4,56.
B. 3,24.
C. 9,12.
D. 6,84.
Câu 43. Hịa tan hồn tồn 0,10 mol Al bằng dung dịch NaOH dư, thu được V lít khí H2 . Giá trị của V

A. 2,24.
B. 3,36.
C. 4,48.
D. 5,60.
Câu 44. Hịa tan hồn tồn 8,66 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe3 O4 và Fe(NO3 )2 bằng dung dịch chứa hỗn
hợp gồm 0,52 mol HCl và 0,04 mol HNO3 (vừa đủ), thu được dung dịch Y và 0,05 mol hỗn hợp khí Z
gồm NO và H2 có tỉ khối hơi đối với H2 là 10,8. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc
kết tủa nung trong khơng khí đến đến khối lượng khơng đổi thu được 10,4 gam chất rắn. Các phản ứng
xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng Fe(NO3 )2 trong X là
A. 31,18%.
B. 37,41%.
C. 41,57%.
D. 33,26%.
Câu 45. Thủy phân 20,52 gam saccarozơ với hiệu suất 62,5%, thu được hỗn hợp X. Cho toàn bộ X vào
lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 , đun nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m
gam Ag. Giá trị của m là
A. 10,80.
B. 21,60.
C. 16,20.
D. 8,10.

Câu 46. Cho m gam Mg phản ứng hồn tồn với khí Cl2 dư, thu được 14,25 gam muối. Giá trị của m

A. 2,40.
B. 3,60.
C. 10,90.
D. 4,80.
Câu 47. Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?
A. Li.
B. K.
C. Hg.

D. Na.

Câu 48. Cho 3 gam H2 NCH2COOH tác dụng hết với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa m gam
muối. Giá trị của m là
A. 4,56.
B. 3,92.
C. 3,88.
D. 4,52.
Câu 49. Thuỷ phân saccarozơ, thu được hai monosaccarit X và Y. Chất X có nhiều trong quả nho chín
nên cịn được gọi là đường nho. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. X khơng có phản ứng tráng bạc.
B. X có tính chất của ancol đa chức.
C. Y không tan trong nước.
D. Y có phân tử khối bằng 342.
Câu 50. Cho 7,5 gam amino axit X (cơng thức có dạng H2 NCnH2 nCOOH) tác dụng hết với dung dịch
HCl dư, thu được 11,15 gam muối. Số nguyên tử hiđro trong phân tử X là
A. 9.
B. 11.
C. 5.

D. 7.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - Trang 4/5 Mã đề 001




×