Pdf free LATEX
ĐỀ THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT
Mã đề thi 001
Câu 1. Cho 54 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 75% thu được m gam C2 H5 OH. Giá trị của m
là
A. 20,70.
B. 36,80.
C. 10,35.
D. 27,60.
Câu 2. Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Xenlulozơ.
B. Amilozơ.
C. Saccarozơ.
D. Glucozơ.
Câu 3. Chất hữu cơ Z có cơng thức phân tử C17 H16 O4 , không làm mất màu dung dịch brom, Z tác dụng
với NaOH theo phương trình hóa học: Z + 2NaOH −→ 2X + Y; trong đó Y hịa tan Cu(OH)2 tạo thành
dung dịch màu xanh lam. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Z có 2 đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện bài tốn.
B. Khơng thể tạo ra Y từ hidrocacbon tương ứng bằng một phản ứng.
C. Cho 15,2 gam Y tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít H2 (đktc).
D. Thành phần % khối lượng của cacbon trong X là 58,3%.
Câu 4. Công thức của tripanmitin là
A. C15 H31COOH.
B. (C17 H35COO)C3 H5 . C. (C17 H31COO)3C3 H5 . D. (C15 H31COO)3C3 H5 .
Câu 5. Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức C3 H9 N là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Câu 6. Tiến hành thí nghiệm phản ứng của hồ tinh bột với iot theo các bước sau đây:
- Bước 1: Cho vài giọt dung dịch iot vào ống nghiệm đựng sẵn 2 ml dung dịch hồ tinh bột.
- Bước 2: Đun nóng dung dịch một lát, sau đó để nguội.
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 1, dung dịch thu được có màu tím.
(b) Tinh bột có phản ứng màu với iot vì phân tử tinh bột có cấu tạo mạch hở ở dạng xoắn có lỗ rỗng, tinh
bột hấp phụ iot cho màu xanh tím.
(c) Ở bước 2, khi đun nóng dung dịch, các phân tử iot được giải phóng khỏi các lỗ rỗng trong phân tử
tinh bột nên dung dịch bị mất màu. Để nguội, màu xanh tím lại xuất hiện.
(d) Có thể dùng dung dịch iot để phân biệt hai dung dịch riêng biệt gồm hồ tinh bột và saccarozơ.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 7. Công thức phân tử của cao su thiên nhiên là
A. (C4 H8 )n .
B. (C2 H4 )n .
C. (C5 H8 )n .
D. (C4 H6 )n .
Câu 8. Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc III ?
A. (CH3 )3C − NH2 .
B. (CH3 )3 N.
C. CH3 − NH − C2 H5 . D. CH3 − NH − CH3 .
Câu 9. Cho m gam fructozơ tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, thu được
3,24 gam Ag. Giá trị của m là
A. 10,80.
B. 1,35.
C. 2,70.
D. 5,40.
Câu 10. Metylamin tác dụng được với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. NaOH.
B. NaCl.
C. HCl.
D. NaNO3 .
Câu 11. Hỗn hợp E gồm amin X (no, mạch hở) và ankan Y, số mol X lớn hơn số mol Y. Đốt cháy hoàn
toàn 0, 09 mol E cần dùng vừa đủ 0, 67 mol O2 , thu được N2 , CO2 và 0, 54 mol H2 O. Khối lượng của X
trong 14, 56 gam hỗn hợp E là
A. 8, 80 gam.
B. 7, 20 gam.
C. 10, 56 gam.
D. 7, 04 gam.
Trang 1/5 Mã đề 001
Câu 12. Cho m gam hỗn hợp E gồm ba este đơn chức X, Y, Z (MX < MY < MZ ) tác dụng tối đa với dung
dịch NaOH, thu được a gam hỗn hợp F chứa hai ancol thuộc cùng dãy đồng đẳng liên tiếp và (m + 5, 44)
gam hỗn hợp T chỉ chứa 2 muối. Cho a gam F vào bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 3, 88
gam. Nếu đốt cháy tồn bộ T thì thu được 14, 84 gam Na2CO3 và 32, 56 gam CO2 . Phần trăm khối lượng
của Z có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 66%.
B. 67%.
C. 69%.
D. 68%.
Câu 13. Este nào sau đây khi thực hiện phản ứng thủy phân thu được sản phẩm không tham gia phản
ứng tráng gương?
A. Metyl acrylat.
B. Propyl fomat.
C. Vinyl axetat.
D. Phenyl fomat.
Câu 14. Chất hữu cơ mạch hở X có cơng thức C8 H15 O4 N . Cho m gam X tác dụng với lượng dư dung
dịch NaOH, thu được (m + 1) gam muối Y của amino axit và hỗn hợp Z gồm hai ancol. Giá trị của m
là
A. 47,25.
B. 94,50.
C. 15,75.
D. 7,27.
Câu 15. Dung dịch NaOH không tác dụng được với dung dịch nào sau đây?
A. HCl.
B. K2 S O4 .
C. FeCl3 .
D. H2 S O4 .
Câu 16. Cơng thức hóa học của sắt (III) hiđroxit là
A. Fe2 O3 .
B. FeO.
C. Fe(OH)3 .
D. Fe(OH)2 .
Câu 17. Cho hỗn hợp X gồm Na, Fe, Al phản ứng hoàn tồn với dung dịch H2 S O4 lỗng, dư thu được V
lít khí H2 (đktc). Nếu thay kim loại Na và Fe trong X bằng kim loại M có hóa trị II nhưng có khối lượng
1
bằng tổng khối lượng của Na và Fe rồi cho tác dụng hết với dung dịch H2 S O4 lỗng, dư thì thể tích khí
2
H2 bay ra đúng bằng V lít (đktc). Kim loại M là
A. Ba.
B. Ca.
C. Zn.
D. Mg.
Câu 18. Cho vào ống nghiệm 1ml dung dịch NaOH 30% và 1 giọt dung dịch CuS O4 2%, thêm tiếp 1
ml dung dịch lòng trắng trứng 10%,. Lắc nhẹ ống nghiệm, hiện tượng quan sát được là
A. Có kết tủa xanh lam, kết tủa khơng bị tan.
B. Có kết tủa xanh lam, sau đó tạo dung dịch màu tím.
C. Có kết tủa xanh lam, sau đó tan ra tạo dung dịch xanh lam.
D. Có kết tủa xanh lam, sau đó kết tủa chuyển sang màu đỏ gạch.
Câu 19. Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây tan hoàn toàn trong nước dư?
A. Zn.
B. Be.
C. Ca.
D. Mg.
Câu 20. Cho 10,00 gam hỗn hợp hai amin đơn chức tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 0,8M, thu
được dung dịch chứa 15,84 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là
A. 160.
B. 200.
C. 220.
D. 180.
Câu 21. Sự đốt các nhiên liệu hóa thạch đã góp phần vào vấn đề mưa axit, đặc biệt tại các vùng có nhiều
nhà máy cơng nghiệp, sản xuất hóa chất. Khí nào sau đây chủ yếu gây nên hiện tượng mưa axit?
A. CO.
B. S O2 .
C. CO2 .
D. CH4 .
Câu 22. Cho các phát biểu sau:
(a) Tơ axetat và tơ visco đều thuộc loại tơ bán tổng hợp hay tơ nhân tạo.
(b) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.
(c) Tơ nilon-6,6 có chứa liên kết peptit.
(d) Khử glucozơ bằng H2 thu được sobitol.
(e) Metyl metacrylat làm mất màu dung dịch nước Br2 .
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
Câu 23. Thủy phân hoàn toàn 0,15 mol etyl axetat trong dung dịch KOH dư, đun nóng, thu được m gam
muối. Giá trị của m là
A. 12,6.
B. 12,3.
C. 14,7.
D. 12,9.
Trang 2/5 Mã đề 001
Câu 24. Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch FeCl2 ?
A. AgNO3 .
B. Cu.
C. Zn.
D. Cl2 .
Câu 25. Đốt cháy hoàn toàn 9,6 gam kim loại X (hóa trị II) trong khí oxi dư, thu được 16 gam oxit. Kim
loại X là
A. Mg.
B. Ca.
C. Cu.
D. Zn.
Câu 26. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Tripamitin là chất lỏng ở điều kiện thường.
B. Tơ visco là tơ hóa học.
C. Amilopectin có cấu tạo mạch phân nhánh.
D. Đốt cháy hồn tồn protein trong bình chứa oxi thì sản phẩm cháy có khí N2 .
Câu 27. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu hồng?
A. Ala.
B. Etylamin.
C. Lys.
D. Glu.
Câu 28. Kim loại Al không tan trong dung dịch nào sau đây?
A. NaCl.
B. H2 S O4 loãng.
C. NaOH.
D. HCl.
Câu 29. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Fe3 O4 vào dung dịch HNO3 loãng.
(b) Cho Cu vào lượng dư dung dịch Fe2 (S O4 )3 .
(c) Cho lượng dư dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2 .
(d) Cho a mol P2 O5 vào dung dịch chứa 5a mol NaOH.
(e) Hấp thụ hoàn toàn 2a mol CO2 vào dung dịch chứa 1,5a mol Ca(OH)2 .
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được dung dịch có chứa hai muối là
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 30. Hấp thụ hồn tồn 896 ml khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch gồm Ba(OH)2 0,1M và KOH
0,4M, thu được dung dịch X và kết tủa Y. Cho từ từ dung dịch HCl 3,0M vào dung dịch X đến khi bắt
đầu có khí sinh ra thì hết V ml. Giá trị của V là
A. 40.
B. 10.
C. 30.
D. 20.
Câu 31. Canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước CaS O4 .H2 O được gọi là
A. thạch cao khan.
B. thạch cao nung.
C. thạch cao ướt.
D. thạch cao sống.
Câu 32. Đốt cháy hoàn toàn 17,2 gam chất hữu cơ X cần 0,9 mol O2 , thu được 10,8 gam H2 O. Mặt khác
cho 0,4 mol hỗn hợp A, B (là các đồng phân đơn chức của X) tác dụng hết với 300 ml dung dịch NaOH
2M thu được dung dịch Y. Cô cạn Y được 37,8 gam chất rắn khan. Nếu cho Y phản ứng với lượng dư
dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được 1,2 mol Ag. Khối lượng của chất tan có phân tử khối lớn nhất
trong Y là
A. 9,6 gam.
B. 4,7 gam.
C. 9,4 gam.
D. 20,4 gam.
Câu 33. Chất nào sau đây có 1 liên kết pi trong phân tử?
A. C2 H4 .
B. C6 H6 .
C. C2 H2 .
D. CH4 .
Câu 34. Trong một loại chất béo chứa các triglixerit và các axit béo tự do. Cho 100 gam chất béo đó tác
dụng vừa đủ với 320 ml dung dịch NaOH 1M đun nóng, sau phản ứng thu được 9,2 gam glixerol và m
gam muối của các axit béo. Giá trị của m là
A. 103,24.
B. 102,92.
C. 103,60.
D. 106,84.
Câu 35. Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. CH3COOH.
B. NaOH.
C. NaCl.
D. HNO3 .
Câu 36. Cho 10 kg glucozơ (chứa 10% tạp chất trơ) lên men thành ancol etylic với hiệu suất phản ứng
là 70%. Khối lượng ancol etylic thu được là
A. 4,60 kg.
B. 3,45 kg.
C. 3,22 kg.
D. 1,61 kg.
Câu 37. Đinh sắt ngun chất bị ăn mịn điện hóa khi tiếp xúc với
A. dung dịch FeCl3 .
B. khơng khí ẩm.
C. dung dịch HCl.
D. dung dịch CuS O4 .
Trang 3/5 Mã đề 001
Câu 38. Đá vôi dùng làm vật liệu xây dựng, sản xuất vơi, xi măng, thủy tinh. Thành phần chính của đá
vôi là
A. MgCO3 .
B. CaCO3 .
C. FeCO3 .
D. CaS O4 .
Câu 39. Khi xà phịng hố hồn tồn tristearin bằng dung dịch NaOH (t◦ ), thu được sản phẩm là
A. C17 H35COOH và glixerol.
B. C17 H35COONa và glixerol.
C. C17 H33COONa và glixerol.
D. C17 H33COONa và etanol.
Câu 40. Điện phân dung dịch CuS O4 với điện cực trơ thu được sản phẩm gồm:
A. Cu(OH)2 , H2 S O4 . B. Cu, H2 S O4 , H2 .
C. Cu, O2 , H2 .
D. Cu, H2 S O4 , O2 .
Câu 41. Cho các phát biểu sau:
(a) Ở nhiệt độ phòng, triolein là chất lỏng.
(b) Ở điều kiện thường, saccarozơ là chất rắn kết tinh, màu trắng, có vị ngọt.
(c) Số nguyên tử N có trong phân tử đipeptit Ala-Lys là 2.
(d) Tơ nitron bền và giữ nhiệt tốt nên thường được dùng để dệt vải may áo ấm.
(e) Thành phần chính của khí biogas là metan.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
Câu 42. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào cốc thủy tinh chịu nhiệt khoảng 5 gam mỡ lợn và 10 ml dung dịch NaOH 40%.
Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp, liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh khoảng 30 phút và thỉnh thoảng
thêm nước cất để giữ cho thể tích hỗn hợp khơng đổi. Để nguội hỗn hợp.
Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 15-20 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ. Để yên hỗn hợp.
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 3 thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên là glixerol.
(b) Vai trò của dung dịch NaCl bão hòa ở bước 3 là để tách muối natri của axit béo ra khỏi hỗn hợp.
(c) Ở bước 2, nếu không thêm nước cất, hỗn hợp bị cạn khơ thì phản ứng thủy phân khơng xảy ra.
(d) Ở bước 1, nếu thay mỡ lợn bằng dầu dừa thì hiện tượng thí nghiệm sau bước 3 vẫn xảy ra tương tự.
(e) Trong cơng nghiệp, phản ứng ở thí nghiệm trên được ứng dụng để sản xuất xà phòng và glixerol.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 43. Kim loại R có thể được điều chế bằng cách khử ion của nó trong oxit bởi khí H2 ở nhiệt độ cao.
Mặt khác, kim loại R khử được ion H + trong dung dịch axit loãng thành H2 . Kim loại R là
A. Fe.
B. Cu.
C. Mg.
D. Al.
Câu 44. Cho các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí CO2 từ từ đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 .
(b) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Al2 (S O4 )3 .
(c) Sục khí NH3 dư vào dung dịch chứa AlCl3 .
(d) Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch chứa NaAlO2 .
(e) Cho từ từ đến dư dung dịch Al(NO3 )3 vào dung dịch KOH.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm có kết tủa xuất hiện, sau đó kết tủa tan hết là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
Câu 45. Trong bốn kim loại: Al, Mg, Fe, Cu, kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Mg.
B. Cu.
C. Al.
D. Fe.
Câu 46. Cặp chất nào sau đây cùng dãy đồng đẳng?
A. CH3 OH và C2 H5 OH.
B. HCOOH và HCOOCH3 .
C. C2 H5 OH và CH3 OCH3 .
D. HCOOH và C2 H5 OH.
Câu 47. Cho vài giọt quỳ tím vào dung dịch NH3 thì dung dịch chuyển thành
A. màu vàng.
B. màu đỏ.
C. màu hồng.
D. màu xanh.
Câu 48. Dung dịch nào sau đây có pH < 7?
A. NaOH.
B. NaCl.
C. Ca(OH)2 .
D. CH3COOH.
Trang 4/5 Mã đề 001
Câu 49. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. Axit glutamic.
B. Anilin.
C. Etylamin.
D. Glyxin.
Câu 50. Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt(III) sau khi kết thúc phản ứng?
A. Đốt cháy Fe trong bình khí Cl2 dư.
B. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H2 S O4 loãng.
C. Cho Fe vào dung dịch HCl.
D. Cho Fe vào dung dịch CuS O4 .
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Trang 5/5 Mã đề 001