Pdf free LATEX
ĐỀ THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT
Mã đề thi 001
Câu 1. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch H2 S O4 lỗng sinh ra khí H2 ?
A. BaO.
B. Na2 S .
C. Mg(OH)2 .
D. Mg.
Câu 2. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trùng hợp vinyl clorua, thu được poli(vinyl clorua).
B. Tơ xenlulozơ axetat là polime nhân tạo.
C. Các tơ poliamit bền trong môi trường kiềm hoặc axit.
D. Cao su là những vật liệu có tính đàn hồi.
Câu 3. Hỗn hợp X gồm một este, một axit cacboxylic và một ancol (đều no, đơn chức, mạch hở). Thủy
phân hoàn toàn 6,18 gam X bằng lượng vừa đủ dung dịch chứa 0,1 mol NaOH thu được 3,2 gam một
ancol. Cô cạn dung dịch sau thủy phân rồi đem lượng muối khan thu được đốt cháy hoàn toàn thu được
0,05 mol H2 O. Hỏi phần trăm khối lượng của este trong X là
A. 56,34%.
B. 87,38%.
C. 23,34%.
D. 62,44%.
Câu 4. Cho các phát biểu sau:
(a) Ở nhiệt độ thường, tripanmitin là chất rắn.
(b) Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau.
(c) Phân tử khối của một amin đơn chức luôn là một số chẵn.
(d) Tất cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân.
(e) Tơ nitron bền và giữ nhiệt tốt nên thường được dung để dệt vải may áo ấm.
(f) Trong y học, axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Câu 5. Cho 5,4 gam glucozơ phản ứng hoàn tồn với dung dịch AgNO3 /NH3 (dư) thì khối lượng Ag thu
được là
A. 2,16 gam.
B. 3,24 gam.
C. 6,48 gam.
D. 4,32 gam.
Câu 6. X có cơng thức phân tử là C3 H1 0N2O2. Cho 10,6 gam X phản ứng với một lượng vừa đủ dung
dịch NaOH đun nóng, thu được 9,7 gam muối khan và khí Y bậc 1 làm xanh quỳ ẩm. Công thức cấu tạo
của X là
A. NH2CH2COONH3CH3 .
B. NH2CH2 H2COONH4 .
C. NH2COONH2 (CH3 )3 .
D. NH2COONH3CH2CH3 .
Câu 7. Chất X là một khí rất độc, có trong thành phần của khí than. Chất X là
A. CO2 .
B. CO.
C. N2 .
D. HCI.
Câu 8. Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc III ?
A. CH3 − NH − CH3 . B. (CH3 )3C − NH2 .
C. CH3 − NH − C2 H5 . D. (CH3 )3 N.
Câu 9. Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. (CH3COO)2C2 H4 .
C. C2 H5COOCH3 .
B. HCOOC2 H5 .
D. CH2 = CHCOOCH3 .
Câu 10. Metylamin tác dụng được với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. NaOH.
B. NaCl.
C. HCl.
D. NaNO3 .
Câu 11. Chất rắn X dạng sợi, màu trắng, không tan trong nước ngay cả khi đun nóng. Thủy phân hồn
tồn X nhờ xúc tác axit hoặc enzim thu được chất Y. Hai chất X và Y lần lượt là
A. tinh bột và glucozơ.
B. xenlulozơ và saccarozơ.
C. xenlulozơ và glucozơ.
D. tinh bột và saccarozơ.
Trang 1/5 Mã đề 001
Câu 12. Hỗn hợp E gồm hai chất hữu cơ mạch hở X (C4 H11 NO2 ) và Y (C6 H16 N2 O4 ). Đun nóng 46, 5
gam E trong 300 ml dung dịch NaOH 2M (dùng dư 20% so với lượng phản ứng), thu được dung dịch
F và hỗn hợp chứa ba khí ở điều kiện thường (đều làm xanh giấy quỳ tím ẩm). Cơ cạn dung dịch F thu
được m gam rắn khan (trong đó chứa hai muối đều có ba nguyên tử cacbon trong phân tử). Giá trị của m
là
A. 44, 4.
B. 39, 2.
C. 43, 2.
D. 44, 0.
Câu 13. Để phân biệt ba kim loại K, Ba, Ag chỉ cần dùng dung dịch loãng của
A. HNO3 .
B. KOH.
C. HCl.
D. H2 S O4 .
Câu 14. Nung nóng hỗn hợp Al và 3,2 gam Fe2 O3 (khơng có khơng khí) đến khi phản ứng xảy ra hồn
tồn, thu được chất rắn X. Cho X tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 2M, thu được 0,672 lít khí
H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 30.
B. 20.
C. 15.
D. 10.
Câu 15. Cơng thức hóa học của sắt (III) hiđroxit là
A. Fe(OH)2 .
B. FeO.
C. Fe2 O3 .
D. Fe(OH)3 .
Câu 16. Cho 6 gam Ca tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được V lít khí H2 (đktc), giá trị của V
là
A. 5,60.
B. 2,24.
C. 1,68.
D. 3,36.
Câu 17. Đốt cháy hỗn hợp gồm 2,6 gam Zn và 2,24 gam Fe với hỗn hợp khí X gồm clo và oxi, sau phản
ứng chỉ thu được hỗn hợp Y gồm các oxit và muối clorua (khơng cịn khí dư). Hịa tan Y bằng một lượng
vừa đủ 120 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Z. Cho AgNO3 dư vào dung dịch Z, thu được
28,345 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của clo trong hỗn hợp X là
A. 53,85%.
B. 51,72%.
C. 56,36%.
D. 76,70%.
Câu 18. Cho các phát biểu sau:
(a) Ở điều kiện thường, chất béo (C17 H33COO)3C3 H5 ở trạng thái rắn.
(b) Metyl acrylat, tripanmitin và tristearin đều là este.
(c) Thủy phân hồn tồn chất béo ln thu được glixerol.
(d) Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit gọi là phản ứng xà phịng hóa.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 19. Hiđrocacbon nào sau đây có một liên kết đôi trong phân tử?
A. Benzen.
B. Etilen.
C. Axetilen.
D. Metan.
Câu 20. Cho từ từ tới dư dung dịch NH3 vào dung dịch X, thu được kết tủa keo trắng. Chất X là
A. Fe(NO3 )2 .
B. CuS O4 .
C. AlCl3 .
D. Fe(NO3 )3 .
Câu 21. Hịa tan hồn tồn hỗn hợp X gồm BaO, NH4 HCO3 , NaHCO3 (có tỉ lệ mol lần lượt là 5 : 4 :
2) vào nước dư, đun nóng. Đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch chứa
A. Na2CO3 .
B. NaHCO3 và (NH4 )2CO3 .
C. NaHCO3 .
D. NaHCO3 và Ba(HCO3 )2 .
Câu 22. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Ở nhiệt độ cao, CO khử được CuO thành Cu.
B. Kim loại cứng nhất là Ag, kim loại dẫn điện tốt nhất là Cr.
C. Kim loại Al không tác dụng với dung dịch H2 S O4 đặc, nguội.
D. Nhúng 2 thanh kim loại Zn và Cu được nối với nhau qua dây dẫn vào dung dịch H2 S O4 lỗng có
xảy ra ăn mịn điện hóa học.
Câu 23. Nhiệt phân hồn tồn muối nào sau đây không thu được chất rắn?
A. KClO3 .
B. NH4 NO3 .
C. AgNO3 .
D. NaHCO3 .
Câu 24. Hỗn hợp X gồm glucozơ, lysin và hexametylenđiamin. Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol X cần
đúng 1,825 mol O2 , sản phẩm cháy gồm CO2 , H2 O và N2 được dẫn vào bình đựng H2 S O4 đặc dùng dư,
Trang 2/5 Mã đề 001
khí thốt ra khỏi bình có thể tích 35,84 lít (đktc). Mặt khác, cho 32,08 gam X trên vào dung dịch HCl
lỗng dư, thu được dung dịch Y có chứa m gam các chất hữu cơ. Giá trị của m là
A. 37,92.
B. 36,32.
C. 28,44.
D. 24,06.
Câu 25. Cho 200 ml dung dịch amino axit X nồng độ 0,4M tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch KOH
1M, thu được dung dịch chứa 10,16 gam muối. Công thức của X là
A. (H2 N)2C4 H7COOH. B. H2 NC2 H4COOH.
C. H2 NC3 H6COOH.
D. H2 NC3 H5 (COOH)2 .
Câu 26. Cho các phát biểu sau:
(1) Fructozơ chuyển thành glucozơ trong môi trường axit hoặc môi trường kiềm.
(2) Ở điều kiện thường, anilin là chất rắn.
(3) Các amino axit là những chất rắn ở dạng tinh thể khơng màu, có vị ngọt.
(4) Nhỏ vài giọt nước chanh vào cốc sữa bò thấy xuất hiện kết tủa.
(5) 1 mol Gly-Ala-Glu phản ứng tối đa với 3 mol NaOH.
(6) Oxi hóa hồn tồn glucozơ bằng hiđro (xúc tác Ni, t◦ ) thu được sobitol.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
Câu 27. Tính khử của kim loại Al yếu hơn kim loại nào sau đây?
A. Fe.
B. Mg.
C. Ag.
D. Cu.
Câu 28. Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây?
A. Fe2 O3 .
B. Fe(OH)3 .
C. Fe(NO3 )3 .
D. FeO.
Câu 29. Este X được tạo thành từ etylen glicol với hai axit cacboxylic Y, Z (đều no, đơn chức, mạch hở).
Đốt cháy hoàn toàn 9,28 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z bằng khí O2 , thu được 0,37 mol CO2 và 0,34 mol
H2 O. Mặt khác, cho 9,28 gam E tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 1M và KOH 0,5M,
đun nóng cho đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn thì thu được dung dịch T. Cơ cạn T thì thu được m gam
chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 11,8.
B. 14,22.
C. 12,96.
D. 12,91.
Câu 30. Cho 48,6 gam Al phản ứng hoàn toàn với Fe2 O3 , thu được m gam Fe. Giá trị của m là
A. 50,4.
B. 100,8.
C. 67,2.
D. 151,2.
Câu 31. Kim loại có các tính chất vật lí chung (dẫn điện, dẫn nhiệt, dẻo và ánh kim) là do trong tinh thể
kim loại có
A. các electron chuyển động tự do.
B. các nguyên tử kim loại chuyển động tự do.
C. các ion dương chuyển động tự do.
D. các ion âm chuyển động tự do.
Câu 32. Hỗn hợp X gồm C2 H4 , C2 H2 , C3 H8 , C4 H10 . Lấy 6,32 gam X cho qua bình đựng dung dịch nước
Br2 (dư) thấy có 0,12 mol Br2 tham gia phản ứng. Mặt khác, đốt cháy hết 2,24 lít X cần dùng V lít khí
O2 , sau phản ứng thu được 9,68 gam CO2 . Các phản ứng xảy ra hồn tồn. Các thể tích khí đều được đo
ở đktc. Giá trị của V là
A. 8,96.
B. 7,84.
C. 6,72.
D. 5,60.
Câu 33. Nung nóng 49,15 gam hỗn hợp gồm Fe3 O4 , CuO và Al trong môi trường khơng có khơng khí
đến khi phản ứng xảy ra hồn toàn thu được hỗn hợp rắn X. Chia X làm 2 phần không bằng nhau. Phần
1 tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,09 mol NaOH, thu được 0,015 mol khí H2 và m gam rắn khơng
tan. Hồ tan hồn tồn phần 2 trong dung dịch HNO3 lỗng dư thu được 197,45 gam sản phẩm, trong đó
có 0,3 mol khí NO (khơng cịn khí nào khác) và 167,12 gam hỗn hợp muối khan. Giá trị m gần nhất với
giá trị nào sau đây?
A. 5,5.
B. 12,5.
C. 6,5.
D. 7,2.
Câu 34. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch K2Cr2 O7 , hiện tượng quan
sát được trong ống nghiệm là
A. dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu xanh.
B. dung dịch chuyển từ không màu sang màu vàng.
C. dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam.
D. dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng.
Trang 3/5 Mã đề 001
Câu 35. Cho E, Z, F, T đều là các hợp chất hữu cơ no, mạch hở và thỏa mãn sơ đồ các phản ứng:
(1) E + NaOH −→ X + Y + Z
(2) X + HCl −→ F + NaCl
(3) Y + HCl −→ T + NaCl
Biết E chỉ chứa nhóm chức este và trong phân tử có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi; ME <
168; MZ < MF < MT .
Cho các phát biểu sau:
(a) Có hai cơng thức cấu tạo của E thỏa mãn sơ đồ trên.
(b) Trong phân tử Z và T đều khơng có liên kết pi.
(c) Chất F được dùng để điều chế khí CO trong phịng thí nghiệm.
(d) 1 mol chất T phản ứng với kim loại Na dư, thu được tối đa 1 mol H2 .
(e) Nhiệt độ sôi của F cao hơn nhiệt độ sôi của Z.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 36. Hòa tan hoàn toàn 12,02 gam hỗn hợp X gồm Na, Na2 O, K, K2 O, Ba và BaO vào nước dư. Sau
phản ứng, thu được 300ml dung dịch Y gồm NaOH, KOH và Ba(OH)2 có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 2:
7 và 0,784 lít khí H2 (đktc). Cho Y tác dụng với 200ml dung dich gồm H2 S O4 0,25M và KHS O4 0,2M
thu được dung dịch có pH là x. Giá trị của x là
A. 13.
B. 1.
C. 2.
D. 12.
Câu 37. Đốt cháy hoàn toàn 44,3 gam triglixerit X cần vừa đủ 4,025 mol O2 , thu được số mol CO2 nhiều
hơn số mol H2 O là 0,2 mol. Mặt khác, xà phịng hóa hồn tồn 0,1 mol X bằng dung dịch NaOH vừa
đủ thu được glixerol và m gam hỗn hợp muối của các axit béo có số nguyên tử cacbon bằng nhau trong
phân tử. Nhận xét nào sau đây là sai?
A. Giá trị của m là 91,4.
B. Hiđro hóa hồn tồn 0,1 mol X cần lượng vừa đủ là 0,2 mol H2 .
C. Khối lượng mol của X là 886 gam/mol.
D. Có 3 cơng thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X.
Câu 38. Số oxi hóa của crom trong hợp chất K2CrO4 là
A. +6.
B. +5.
C. +3.
D. +2.
Câu 39. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2 .
(b) Sục CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2 .
(c) Cho nước vôi vào dung dịch NaHCO3 .
(d) Cho dung dịch NaOH vào lượng dư dung dịch AlCl3 .
(e) Đun nóng dung dịch chứa Ca(HCO3 )2 .
(g) Cho mẩu Na vào dung dịch CuS O4 .
Số thí nghiệm thu được kết tủa sau phản ứng là
A. 2.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
Câu 40. Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép, người ta gắn vào mặt ngồi của vỏ tàu (phần chìm trong
nước biển) những khối kẽm. Phương pháp chống ăn mòn kim loại được sử dụng là
A. phương pháp thủy luyện.
B. phương pháp điện hóa.
C. phương pháp bảo vệ bề mặt.
D. phương pháp điện phân.
Câu 41. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nhúng thanh Fe (dư) vào dung dịch hỗn hợp Cu(NO3 )2 và HCl.
(b) Cho hỗn kim loại chứa 2,5 mol Al và 1 mol Ba vào nước dư.
(c) Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào dung dịch phèn chua.
(d) Hòa tan hai chất rắn NaHCO3 và CaCl2 vào trong nước, sau đó đun nóng dung dịch.
(e) Cho kim loại Na vào dung dịch Mg(NO3 )2 .
Khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được cả kết tủa và khí là
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Trang 4/5 Mã đề 001
Câu 42. Cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được C2 H3COONa và CH3 OH . Chất X là
A. C2 H3COOH.
B. C2 H3COOC2 H5 .
C. CH3COOH.
D. C2 H3COOCH3 .
Câu 43. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Đun sôi nước cứng tạm thời.
(b) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3 dư.
(c) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3 .
(d) Cho dung dịch Fe(NO3 )2 vào dung dịch AgNO3 dư.
(e) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO3 )2 .
(g) Dẫn khí CO2 cho đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 .
Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 44. Thủy phân este CH3CH2COOCH3 thu được ancol có cơng thức là
A. CH3 OH.
B. C3 H5 OH.
C. C2 H5 OH.
D. C3 H7 OH.
Câu 45. Cho các phát biểu sau:
(a) Ở điều kiện thường, glucozơ và alanin đều là chất rắn và dễ tan trong nước.
(b) Khi tham gia phản ứng tráng bạc, glucozơ bị oxi hóa thành axit gluconic.
(c) Amilopectin trong tinh bột có cấu trúc mạch khơng phân nhánh.
(d) Thành phần chính của cồn 70◦ thường dùng trong y tế để sát trùng là etanol.
(e) Gạch cua nổi lên trên khi nấu riêu cua là hiện tượng đông tụ chất béo.
(f) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng khơng khói.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 46. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. Anilin.
B. Glyxin.
C. Glucozơ.
D. Lysin.
Câu 47. Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ:
H2 O
CaC2
Dung dịch
Br2
Hiện tượng xảy ra trong bình chứa dung dịch Br2 là
A. dung dịch Br2 bị nhạt màu.
B. có kết tủa trắng.
C. có kết tủa đen.
D. có kết tủa vàng.
Câu 48. Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Zn.
B. Al.
C. Fe.
D. K.
Câu 49. Sắt có số oxit hố +2 trong hợp chất nào sau đây?
A. Fe2 (S O4 )3 .
B. Fe2 O3 .
C. Fe(NO3 )3 .
D. FeS O4 .
Câu 50. Dung dịch nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?
A. HCl.
B. CH3 NH2 .
C. H2 NCH2COOH.
D. NaOH.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Trang 5/5 Mã đề 001