Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề ôn thi thử môn hóa (708)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.87 KB, 5 trang )

Pdf free LATEX

ĐỀ THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT

Mã đề thi 001
Câu 1. Hấp thụ hồn tồn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được m gam kết tủa.
Giá trị của m là
A. 19,70.
B. 9,85.
C. 39,40.
D. 29,55.
Câu 2. Hợp chất nào sau đây phân tử chỉ có liên kết đơn?
A. Axetilen.
B. Etilen.
C. Propan.

D. Toluen.

Câu 3. Cho các phát biểu sau:
(1) Công thức phân tử của tristearin là C54 H110 O6 .
(2) Polime thiên nhiên khi I2 hấp phụ tạo thành màu xanh tím là tinh bột.
(3) Fructozơ được gọi là đường nho.
(4) Thủy phân hồn tồn chất béo ln thu được glixerol.
(5) Xenlulozơ và tinh bột là đồng phân của nhau.
(6) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 4.



D. 5.

Câu 4. X là chất rắn, không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường. Chất X là
A. H2 N − CH2 − COOH.
B. (C6H10O5)n.
C. CH3 NH2 .
D. C6 H5 NH2 .
Câu 5. Trung hòa 11,8 gam một amin đơn chức cần vừa đủ 200 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân
tử của X là
A. CH5 N.
B. C3 H7 N.
C. C3 H9 N.
D. C2 H5 N.
Câu 6. Hòa tan hoàn toàn 5 gam hỗn hợp gồm Mg và Al bằng lượng vừa đủ V lít dung dịch HNO3 1M.
Sau khi các phản ứng kết thúc thu được 0,448 lít N2 (ở đktc) duy nhất và dung dịch chứa 36,6 gam muối.
Giá trị của V là
A. 0,573.
B. 0,65.
C. 0,86.
D. 0,7.
Câu 7. Cho từ từ bột Fe vào 100ml dung dịch CuS O4 0,2M, khuấy nhẹ cho tới khi dung dịch mất màu
xanh. Khối lượng bột Fe đã tham gia phản ứng là
A. 11,2 gam.
B. 2,24 gam.
C. 0,56 gam.
D. 1,12 gam.
Câu 8. Hòa tan m gam một loại gang (trong đó cacbon chiếm 6,667% về khối lượng, cịn lại là sắt) vào
dung dịch HNO3 đặc nóng dư, thu được 145,6 lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất của N+5, ở đktc). Giá trị
của m là

A. 100.
B. 95.
C. 85.
D. 90.
Câu 9. Dùng Al dư để khử hoàn toàn 4,64 gam Fe3 O4 thành Fe bằng phản ứng nhiệt nhôm. Khối lượng
Fe thu được là
A. 1,12 gam.
B. 4,48 gam.
C. 2,24 gam.
D. 3,36 gam.
Câu 10. Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước có tính cứng tồn phần?
A. BaCl2 .
B. Ca(NO3 )2 .
C. HCl.
D. Na3 PO4 .
Câu 11. Chất rắn X dạng sợi, màu trắng, không tan trong nước ngay cả khi đun nóng. Thủy phân hồn
tồn X nhờ xúc tác axit hoặc enzim thu được chất Y. Hai chất X và Y lần lượt là
A. tinh bột và saccarozơ.
B. tinh bột và glucozơ.
C. xenlulozơ và saccarozơ.
D. xenlulozơ và glucozơ.
Trang 1/5 Mã đề 001


Câu 12. Cho nguyên tử Cr (Z = 24), số electron lớp ngoài cùng của Cr là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 1.
Câu 13. Cho 36,0 gam hỗn hợp X gồm Al, Mg, ZnO và Fe(NO3 )2 tan hết trong dung dịch loãng chứa

0,87 mol H2 S O4 . Sau khi các phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y chỉ chứa 108,48 gam muối sunfat
trung hịa và 4,704 lít (đktc) (ứng với 1,98 gam) hỗn hợp khí X gồm N2 và H2 . Thành phần % theo khối
lượng của Mg trong hỗn hợp X là
A. 28,0%.
B. 18,0%.
C. 24,0%.
D. 20,0%.
Câu 14. Một mẫu khí thải cơng nghiệp có chứa các khí: CO2 , S O2 , NO2 , H2 S . Đề loại bỏ các khí này
một cách hiệu quả nhất có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. NaCl.
B. HCl.
C. Ca(OH)2 .
D. CaCl2 .
Câu 15. Dãy nào sau đây chỉ gồm các tơ tổng hợp?
A. tơ nilon-6,6; tơ tằm; tơ axetat.
B. tơ nilon-6; tơ olon; tơ nilon- 6,6.
C. tơ nilon-6; tơ visco; tơ olon.
D. tơ lapsan; tơ tằm; tơ visco.
Câu 16. Cho C17 H35COOH tác dụng với C3 H5 (OH)3 có mặt H2 S O4 đặc xúc tác, thu được hỗn hợp X
gồm: (C17 H35COO)3C3 H5 , (C17 H35COO)2C3 H5 (OH), C17 H35COOC3 H5 (OH)2 , C17 H35COOHvà C3 H5 (OH)3
(trong đó C17 H35COOH chiếm 20% số mol). Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được
48,96 gam muối và 14,638%m gam glixerol. Đốt cháy hoàn tồn m gam X, cần dùng V lít O2 (đktc). Giá
trị gần nhất của V là
A. 96.
B. 101.
C. 99.
D. 98.
Câu 17. Điện phân dung dịch muối nào sau đây sẽ thu được kim loại?
A. Na2 S O4 .
B. CuS O4 .

C. Al(NO3 )3 .

D. KCl.

Câu 18. Thành phần chính của một loại thuốc giảm đau dạ dày là natri hiđrocacbonat. Công thức của
natri hiđrocacbonat là
A. NaCl.
B. NaNO3 .
C. NaHCO3 .
D. Na2CO3 .
Câu 19. Thủy phân tristearin trong dung dịch NaOH thu được glixerol và muối có cơng thức là
A. C17 H31COONa.
B. C17 H35COONa.
C. C17 H33COONa.
D. C15 H31COONa.
Câu 20. Cho hỗn hợp X gồm 0,3 mol Mg và 0,7 mol Fe phản ứng với V lít dung dịch HNO3 2M thu
được dung dịch Y, hỗn hợp G gồm 0,1 mol N2 O và 0,2 mol NO và còn lại 5,6 gam kim loại. Giá trị của
V là
A. 1,125.
B. 0,900.
C. 1,100.
D. 1,150.
Câu 21. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch chất X, thu được kết tủa tan một phần trong axit nitric
dư. Chất X là
A. FeCl3 .
B. Cu(NO3 )2 .
C. NaNO3 .
D. FeCl2 .
Câu 22. Hịa tan hồn tồn 6,4 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm thổ liên tiếp trong dung dịch HCl dư, thu
được 4,48 lít khí H2 (đktc). Hai kim loại kiềm thổ là

A. Be và Mg.
B. Ca và Sr.
C. Sr và Ba.
D. Mg và Ca.
Câu 23. Loại quặng nào sau đây chứa hàm lượng sắt cao nhất?
A. Pirit.
B. Manhetit.
C. Hematit.

D. Xiđerit.

Câu 24. Cho các phát biểu sau:
(1) Dùng quỳ tím có thể phân biệt được: anilin, lysin và axit glutamic.
(2) Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau.
(3) Phân tử khối của một amin đơn chức luôn là một số chẵn.
(4) Tất cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân.
(5) Tơ nitron bền và giữ nhiệt tốt nên thường được dùng để dệt vải may áo ấm.
(6) Trong y học, axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh.
(7) HCOOCH3 , HCHO, HCOOH đều có phản ứng tráng bạc.
(8) Protein dạng sợi dễ dàng tan vào nước tạo thành dung dịch keo.
Số phát biểu đúng là
A. 6.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Trang 2/5 Mã đề 001


Câu 25. Saccarozơ được cấu tạo từ 1 gốc glucozơ và 1 gốc fructozơ liên kết với nhau qua
A. nhóm −CH2 −.

B. nguyên tử cacbon. C. nguyên tử oxi.
D. nguyên tử hiđro.
Câu 26. Thạch cao nung được dùng để nặn tượng, đúc khn, bó bột khi gãy xương. Thạch cao nung có
cơng thức là
A. CaS O4 .
B. CaCO3 .
C. CaS O4 .H2 O.
D. CaS O4 .2H2 O.
Câu 27. Số liên kết peptit trong phân tử Gly-Ala-Ala-Gly là
A. 4.
B. 3.
C. 2.

D. 1.

Câu 28. Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong các chất: CH3 NH2 , NH3 , C6 H5 OH (phenol),
C2 H5 OH và các tính chất được ghi trong bảng sau:
Chất
Nhiệt độ sơi (◦C)
Độ hịa tan trong nước (g/100 ml ở 0◦C)
Kết luận nào sau đây đúng?
A. X là NH3 .
B. T là C2 H5 OH.

X
182
8,3

Y
78



C. Y là C6 H5 OH.

Z
-6,7
108,0

T
-33,4
89,9

D. Z là CH3 NH2 .

Câu 29. Cho 1,32 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào 200 ml dung dịch AgNO3 0,3M, sau khi các phản
ứng xảy ra hồn tồn thì thu được 6,76 gam chất rắn Y. Khối lượng của Fe có trong X là
A. 0,76 gam.
B. 0,84 gam.
C. 1,12 gam.
D. 0,56 gam.
Câu 30. Cho 3,07 gam hỗn hợp gồm metylamin, etylamin và phenylamin tác dụng hết với Vml dung
dịch HCl 2M, thì thu được dung dịch chứa 4,895 gam muối clorua. Giá trị V đã dùng là
A. 250.
B. 50.
C. 25.
D. 75.
Câu 31. Cho m gam hỗn hợp A gồm Na, Na2 O, Na2CO3 vào nước, thu được dung dịch X và 1,12 lít khí
H2 . Chia X thành 2 phần bằng nhau:
- Phần I phản ứng vừa đủ với 250 ml dung dịch HCl 1M.
- Phần II hấp thụ hết 1,12 lít khí CO2 được dung dịch Y chứa hai chất tan có tổng khối lượng là 12,6 gam.

Các phản ứng xảy ra hồn tồn. Các thể tích khí đều được đo ở đktc. Phần trăm khối lượng của Na2 O
trong A là
A. 39,74%.
B. 16,94%.
C. 32,46%.
D. 27,75%.
Câu 32. Lên men hoàn toàn a gam glucozơ, thu được C2 H5 OH và CO2 . Hấp thụ tồn bộ khí CO2 sinh
ra vào nước vôi trong dư, thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 16,2.
B. 36,0.
C. 18,0.
D. 32,4.
Câu 33. Hòa tan hoàn toàn 14,52 gam hỗn hợp X gồm NaHCO3 , KHCO3 và MgCO3 bằng dung dịch
HCl dư, thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối KCl. Giá trị của m là
A. 16,39.
B. 8,94.
C. 11,92.
D. 11,175.
Câu 34. Đốt cháy hoàn toàn 0,06 mol hỗn hợp X gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở và một hiđrocacbon cần vừa đủ 0,18 mol O2 , thu được hỗn hợp Y gồm H2 O, 0,11 mol CO2 và 0,01 mol N2 . Mặt khác,
cho 9,4 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được m gam muối amoni. Giá trị của m là
A. 9,65.
B. 7,45.
C. 8,95.
D. 8,25.
Câu 35. Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. NaCl.
B. HNO3 .

C. CH3COOH.


D. NaOH.

Câu 36. Cho các polime: poli(vinyl clorua), poli(acrilonitrin), policaproamit, poli(metyl metacrylat),
poliisopren, xenlulozơ triaxetat. Số polime được dùng làm tơ sợi là
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 37. Hỗn hợp X gồm Al, Mg, FeO, Fe3 O4 trong đó oxi chiếm 20,22% khối lượng hỗn hợp. Cho
25,32 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được 3,584 lít hỗn hợp khí NO và N2 O (đktc)
có tỉ khối so với hiđro là 15,875 và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan. Nung
muối khan này trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi 30,92 gam chất rắn khan. Giá trị gần nhấ t của
m là
A. 106.
B. 103.
C. 105.
D. 107.
Trang 3/5 Mã đề 001


Câu 38. Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây có thể điều chế bằng phương pháp điện phân dung
dịch?
A. Na.
B. Mg.
C. Cu.
D. Al.
Câu 39. Kim loại nào sau đây không khử được ion Cu2 + trong dung dịch CuS O4 thành Cu?
A. Al.
B. Mg.
C. Fe.

D. K.
Câu 40. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho lần lượt 2 ml dung dịch saccarozơ và 1ml dung dịch H2 S O4 lỗng vào ống nghiệm.
Bước 2: Đun nóng dung dịch trong ống nghiệm khoảng 2-3 phút.
Bước 3: Để nguội, cho từ từ tinh thể NaHCO3 vào ống nghiệm cho đến khi ngừng thốt khí.
Bước 4: Cho tiếp 2ml dung dịch AgNO3 /NH3 vào ống nghiệm, đun nhẹ trong 2-3 phút.
Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sau bước 1, trong ống nghiệm xuất hiện chất rắn màu đen do sự hóa than saccarozơ.
B. Sản phẩm hữu cơ thu được sau bước 4 là muối amoni gluconat.
C. Vai trò của H2 S O4 lỗng là tạo mơi trường axit để thủy phân saccarozơ ở bước 2.
D. Khí thốt ra ở bước 3 là CO2 do NaHCO3 tác dụng với dung dịch H2 S O4 loãng.
Câu 41. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Các tơ poliamit bền trong môi trường kiềm hoặc axit.
B. Cao su lưu hóa có tính đàn hồi, lâu mịn và khó tan hơn cao su thiên nhiên.
C. Tơ axetat và tơ nilon-6,6 đều thuộc loại tơ hóa học.
D. Poli(vinylclorua) và tơ nitron đều được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp.
Câu 42. Hỗn hợp T gồm 2 triglixerit X và Y (MX < MY ; tỉ lệ số mol X : Y = 2 : 3). Đun nóng m gam hỗn
hợp T với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch chứa glixerol và hỗn hợp gồm natri oleat, natri
linoleat (C17 H31COONa) và natri panmitat. Đốt m gam hỗn hợp T thu được 73,128 gam CO2 và 26,784
gam H2 O. Mặt khác m gam hỗn hợp T tác dụng tối đa với 18,24 gam brom. Phần trăm khối lượng X
trong hỗn hợp T có giá trị là
A. 42,20%.
B. 47,80%.
C. 38,60%.
D. 61,40%.
Câu 43. Hợp chất H2 NCH2COOH có tên gọi là
A. alanin.
B. lysin.

C. valin.


D. glyxin.

Câu 44. Chất nào dưới đây thuộc loại polisaccarit?
A. Fructozơ.
B. Glucozơ.
C. Saccarozơ.

D. Tinh bột.

Câu 45. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Fe.
B. Al.
C. Na.

D. Ca.

Câu 46. Chất rắn X vơ định hình, màu trắng, khơng tan trong nước lạnh. Trong nước nóng, X sẽ ngậm
nước, trương phồng lên tạo thành dung dịch keo. Thủy phân hoàn toàn X nhờ xúc tác axit hoặc enzim
thu được chất Y. Hai chất X và Y lần lượt là
A. tinh bột và glucozơ.
B. tinh bột và saccarozơ.
C. xenlulozơ và glucozơ.
D. xenlulozơ và saccarozơ.
Câu 47. Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy phân triolein, thu được etylen glicol.
(b) Tinh bột bị thủy phân khi có xúc tác axit hoặc enzim.
(c) Thủy phân vinyl fomat, thu được hai sản phẩm đều có phản ứng tráng bạc.
(d) Trùng ngưng axit ϵ-aminocaproic, thu được policaproamit.
(e) Chỉ dùng quỳ tím có thể phân biệt ba dung dịch: alanin, lysin, axit glutamic.

(g) Phenylamin tan ít trong nước nhưng tan tốt trong dung dịch HCl.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Câu 48. Tên gọi của este HCOOC2 H5 là
A. etyl axetat.
B. metyl fomat.

C. etyl fomat.

D. metyl axetat.
Trang 4/5 Mã đề 001


Câu 49. Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước có tính cứng tạm thời?
A. KCl.
B. Ca(OH)2 .
C. KNO3 .
D. MgCl2 .
Câu 50. Dẫn 0,02 mol hỗn hợp X (gồm hơi nước và khí CO2 ) qua cacbon nung đỏ, thu được 0,035 mol
hỗn hợp Y gồm CO, H2 và CO2 . Cho Y đi qua ống đựng 10 gam hỗn hợp gồm Fe2 O3 và CuO (dư, nung
nóng), sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 9,20.
B. 9,52.
C. 9.76.
D. 9,28.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -


Trang 5/5 Mã đề 001



×