Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề ôn thi thử môn hóa (601)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.46 KB, 5 trang )

Pdf free LATEX

ĐỀ THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT

Mã đề thi 001
Câu 1. Cho 4,5 gam anđehit X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch AgNO3 trong NH3
dư, thu được 64,8 gam Ag. Chất X là
A. anđehit oxalic.
B. anđehit acrylic.
C. anđehit fomic.
D. anđehit axetic.
Câu 2. X là một α-amino axit. Cho 9 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được 13,56 gam
muối. Tên gọi của X là
A. valin.
B. glyxin.
C. axit glutamic.
D. alanin.
Câu 3. Cho 6g một ancol đơn chức mạch hở tác dụng Na vừa đủ thu được 1,12 lít khí H2 (đkc). Số cơng
thức cấu tạo của X là
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Câu 4. Đốt cháy hoàn toàn 21,40 gam triglixerit X thu được CO2 và 22,50 gam H2 O. Cho 25,68 gam X
tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ, thu được glyxerol và m gam muối. Mặt khác 25,68 gam X tác dụng
được tối đa với 0,09 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là
A. 23,30.
B. 30,72.
C. 24,60.


D. 27,96.
Câu 5. Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch chứa 0,15 mol Na2CO3 và 0,10 mol KHCO3 . Số mol
khí CO2 thu được phụ thuộc vào số mol HCl được biểu diễn trên đồ thị sau:
nCO2

b

a
0
Giá trị của (a + b) là
A. 0,40.

B. 0,30.

nHCl

0,2

C. 0,35.

D. 0,45.

Câu 6. Tiến hành thí nghiệm phản ứng của hồ tinh bột với iot theo các bước sau đây:
- Bước 1: Cho vài giọt dung dịch iot vào ống nghiệm đựng sẵn 2 ml dung dịch hồ tinh bột.
- Bước 2: Đun nóng dung dịch một lát, sau đó để nguội.
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 1, dung dịch thu được có màu tím.
(b) Tinh bột có phản ứng màu với iot vì phân tử tinh bột có cấu tạo mạch hở ở dạng xoắn có lỗ rỗng, tinh
bột hấp phụ iot cho màu xanh tím.
(c) Ở bước 2, khi đun nóng dung dịch, các phân tử iot được giải phóng khỏi các lỗ rỗng trong phân tử

tinh bột nên dung dịch bị mất màu. Để nguội, màu xanh tím lại xuất hiện.
(d) Có thể dùng dung dịch iot để phân biệt hai dung dịch riêng biệt gồm hồ tinh bột và saccarozơ.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Trang 1/5 Mã đề 001


Câu 7. Cho dãy gồm: (1) tơ nitron, (2) tơ capron, (3) tơ visco, (4) tơ nilon-6,6. Số tơ được sản xuất từ
xenlulozơ là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 8. Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2 Ovà BaO. Hòa tan hồn tồn 32,1 gam X vào nước, thu được 2,24
lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y, trong đó có chứa 4 gam NaOH. Phần trăm khối lượng oxi trong X là:
A. 8,47%.
B. 9,85%.
C. 9,96%.
D. 7,48%.
Câu 9. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Ba.
B. K.

C. Al.

D. Mg.


Câu 10. Este X có cơng thức phân tử C8 H12 O4 . Xà phịng hóa hồn tồn X bằng dung dịch NaOH, thu
được hỗn hợp hai muối của hai axit cacboxylic mạch hở X1 , X2 đều đơn chức và một ancol X3 . Biết X3 tác
dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam; X1 khơng có phản ứng tráng bạc và X2 không no, phân
tử chỉ chứa một liên kết đơi (C=C), có mạch cacbon khơng phân nhánh. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn
của X là
A. 5.
B. 4.
C. 7.
D. 6.
Câu 11. Hỗn hợp E gồm amin X (no, mạch hở) và ankan Y, số mol X lớn hơn số mol Y. Đốt cháy hoàn
toàn 0, 09 mol E cần dùng vừa đủ 0, 67 mol O2 , thu được N2 , CO2 và 0, 54 mol H2 O. Khối lượng của X
trong 14, 56 gam hỗn hợp E là
A. 7, 20 gam.
B. 7, 04 gam.
C. 10, 56 gam.
D. 8, 80 gam.
Câu 12. Cho 0, 2 mol alanin tác dụng với 200 ml dung dịch HCl thu được dung dịch X có chứa 28, 75
gam chất tan. Thể tích (ml) dung dịch NaOH 1M phản ứng vừa đủ với các chất trong dung dịch X là
A. 400 ml.
B. 500 ml.
C. 300 ml.
D. 100 ml.
Câu 13. Tiến hành thí nghiệm các dung dịch X1 ; X2 ; X3 và X4 với thuốc thử theo bảng sau:
Mẫu thử
X1
X2
X3
X4

Thuốc thử

Cu(OH)2 trong môi trường kiềm
Dung dịch I2
Dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng
Dung dịch K MnO4

Hiện tượng
Có màu tím
Có màu xanh đặc trưng
Kết tủa trắng bạc
Mất màu thuốc tím

Dung dịch X1 , X2 , X3 , X4 , lần lượt là
A. lòng trắng trứng, hồ tinh bột, fructozơ, glucozơ.
B. lòng trắng trứng, fructozơ, glucozơ, saccarozơ.
C. hồ tinh bột, saccarozơ, lòng trắng trứng, glucozơ.
D. lòng trắng trứng, hồ tinh bột, saccarozơ, glucozơ.
Câu 14. Anilin (C6 H5 NH2 ) phản ứng với dung dịch
A. Na2CO3 .
B. NaCl.
C. HCl.

D. NaOH.

Câu 15. Nung nóng 11,12 gam hỗn hợp gồm Cu, Fe, Mg ngồi khơng khí một thời gian thu được 15,12
gam hỗn hợp X chỉ chứa các oxit. Hịa tan hồn tồn lượng X trên bằng dung dịch chứa 0,56 mol HCl
thu được dung dịch Y. Cho AgNO3 dư vào Y thu được 81,98 gam kết tủa và khí NO (đktc, sản phẩm khử
+5

duy nhất của N). Số mol Fe2+ có trong Y là
A. 0,07.

B. 0,08.

C. 0,05.

D. 0,06.

Câu 16. Khi làm thí nghiệm với H2 S O4 đặc, nóng thường sinh ra khí S O2 . Để hạn chế khí S O2 thốt ra
gây ơ nhiễm môi trường, người ta thường nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch
A. ancol.
B. kiềm.
C. giấm ăn.
D. muối ăn.
Câu 17. Khi nhiệt phân hoàn toàn từng muối X, Y thì đều tạo ra số mol khí nhỏ hơn số mol muối tương
ứng. Đốt một lượng nhỏ tinh thể Y trên đèn khí khơng màu, thấy ngọn lửa có màu vàng. Hai muối X, Y
lần lượt là
A. Cu(NO3 )2 , NaNO3 . B. CaCO3 , NaNO3 .
C. NaNO3 , KNO3 .
D. K MnO4 , NaNO3 .
Trang 2/5 Mã đề 001


Câu 18. Xà phịng hóa hồn tồn este X mạch hở trong dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp các chất
hữu cơ gồm: CH3COONa, CH3CHO. Công thức phân tử của X là
A. C4 H4 O2 .
B. C4 H6 O2 .
C. C5 H8 O2 .
D. C4 H8 O2 .
Câu 19. Cho các phát biểu sau:
(a) Sau khi mổ cá, có thể dùng giấm ăn để giảm mùi tanh.
(b) Dầu thực vật và dầu nhớt bơi trơn máy đều có thành phần chính là chất béo.

(c) Cao su sau khi được lưu hóa có tính đàn hồi và chịu nhiệt tốt hơn.
(d) Khi làm trứng muối (ngâm trứng trong dung dịch NaCl bão hịa) xảy ra hiện tượng đơng tụ protein.
(e) Nước ép của quả nho chín có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(g) Để giảm đau sau khi bị kiến đốt, có thể bơi một ít vơi tơi vào vết đốt.
(h) K2Cr2 O7 có màu vàng, K2CrO4 có màu da cam.
(i) Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
Câu 20. Đốt cháy hoàn toàn 6,75 gam hỗn hợp E chứa 3 este đều đơn chức, mạch hở cần vừa đủ 8,904 lít
O2 (đktc), thu được CO2 và 4,95 gam H2 O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn lượng E trên bằng dung dịch
NaOH (vừa đủ), thu được 2 ancol (no, đồng đẳng liên tiếp) và hai muối X, Y có cùng số C (MX > MY và
nX < nY ). Đốt cháy hoàn toàn lượng ancol trên cần vừa đủ 0,18 mol O2 . Tổng số nguyên tử trong phân tử
Y là
A. 15.
B. 9.
C. 11.
D. 7.
Câu 21. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X và Y (đều tạo bởi axit cacboxylic
và ancol; MX < MY < 150), thu được 4,48 lít khí CO2 . Cho m gam E tác dụng vừa đủ với dung dịch
NaOH, thu được muối và 3,14 gam hỗn hợp ancol Z. Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 1,12
lít H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của X trong E là
A. 62,28%.
B. 29,63%.
C. 40,40%.
D. 30,30%.
Câu 22. Kim loại nào dưới đây được sử dụng làm tế bào quang điện?
A. Na.

B. Al.
C. Mg.

D. Cs.

Câu 23. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Triolein là chất lỏng ở điều kiện thường.
B. Dung dịch anilin không làm đổi màu quỳ tím.
C. Axit glutamic tác dụng tối đa với Ba(OH)2 theo tỉ lệ mol 1 : 1.
D. Phenyl axetat tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch chứa 2 chất tan.
Câu 24. Cho một mẩu natri nhỏ vào ống nghiệm chứa 2 ml chất X thấy có bọt khí thốt ra. Chất X có
thể là
A. etanol.
B. benzen.
C. anđehit axetic.
D. etyl axetat.
Câu 25. Phân đạm ure có cơng thức hóa học là
A. NH4Cl.
B. NH4 NO3 .

C. (NH2 )2CO.

D. NH4 HCO3 .

Câu 26. Tính chất hóa học chung của kim loại là
A. tính dẫn điện.
B. tính khử.
C. tính axit.

D. tính oxi hóa.


Câu 27. Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. NaOH.
B. CrCl3 .
C. Cr(OH)3 .

D. KOH.

Câu 28. Thực hiện phản ứng este hóa m gam hỗn hợp X gồm etanol và axit axetic (xúc tác H2 S O4 đặc)
với hiệu suất phản ứng đạt 80%, thu được 7,04 gam etyl axetat. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với
NaHCO3 dư, thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m là
A. 14,52.
B. 10,60.
C. 18,90.
D. 13,60.
Câu 29. Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. Saccarozơ.
B. Xenlulozơ.
C. Tinh bột.

D. Glucozơ.
Trang 3/5 Mã đề 001


Câu 30. Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Al3+ .
B. Fe3+ .
C. Cu2+ .

D. Mg2+ .


Câu 31. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Glucozơ bị khử khi phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 .
B. Khử glucozơ bằng H2 ở nhiệt độ cao thu được sobitol.
C. Có thể phân biệt fructozơ và glucozơ bằng dung dịch AgNO3 trong NH3 .
D. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.
Câu 32. Rót vào ống nghiệm 1 và 2, mỗi ống khoảng 3 ml dung dịch H2 S O4 loãng cùng nồng độ rồi
đồng thời cho vào mỗi ống một mẩu kẽm như nhau. Nhỏ thêm 2-3 giọt dung dịch CuS O4 vào ống 2.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ống nghiệm 2 khí thốt ra nhanh hơn do xảy ra ăn mịn điện hóa học.
B. Ống nghiệm 1 khí thốt ra nhanh hơn do xảy ra ăn mịn hóa học.
C. Ống nghiệm 2 khí thốt ra nhanh hơn do có CuS O4 là chất xúc tác.
D. Tốc độ thốt khí của hai ống nghiệm như nhau.
Câu 33. Hòa tan m gam đơn chất E trong 100 gam dung dịch HNO3 69,3%, thu được 1 mol khí NO2
(sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 60,2 gam dung dịch F. Cho toàn bộ F tác dụng với dung dịch chứa
a mol Ba(OH)2 và 0,1 mol NaOH sau phản ứng thu được 60,1 gam kết tủa và dung dịch T. Lọc bỏ kết
tủa, cô cạn dung dịch Y thu được 25,6 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a

A. 0,4.
B. 0,1.
C. 0,5.
D. 0,2.
Câu 34. Cho các phát biểu sau:
(a) Các chất béo nặng hơn nước và không tan trong nước.
(b) Đốt cháy hồn tồn cacbohiđrat ln thu được số mol H2 O bằng số mol CO2 .
(c) Axit glutamic là chất lưỡng tính.
(d) Phân tử tripeptit Ala-Gly-Lys chứa 4 nguyên tử oxi.
(e) Tơ visco và tơ nitron đều là các tơ hóa học.
Số phát biểu đúng là
A. 5.

B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 35. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Amilozơ và amilopectin đều có cấu trúc mạch phân nhánh.
B. Saccarozơ cịn được gọi là đường nho.
C. Glucozơ và fructozơ đều có phản ứng thủy phân.
D. Thành phần chính của bơng nõn là xenlulozơ.
Câu 36. Thủy phân chất X trong dung dịch NaOH thu được sản phẩm chứa muối và ancol. X không thể

A. (C15 H31COO)3C3 H5 .
B. CH3COOCH = CH2 .
C. CH3COOC2 H5 .
D. CH2 = CHCOOCH3 .
Câu 37. Cho 10 kg glucozơ (chứa 10% tạp chất trơ) lên men thành ancol etylic với hiệu suất phản ứng
là 70%. Khối lượng ancol etylic thu được là
A. 3,22 kg.
B. 3,45 kg.
C. 1,61 kg.
D. 4,60 kg.
Câu 38. Chất nào sau đây là polisaccarit?
A. Xenlulozơ.
B. Saccarozơ.

C. Glucozơ.

D. Fructozo.

Câu 39. Kim loại nào sau đây không khử được ion Cu2 + trong dung dịch CuS O4 thành Cu?
A. K.

B. Mg.
C. Fe.
D. Al.
Câu 40. Đường thốt nốt có vị ngọt thanh, được làm từ phần dịch chảy ra ở các bộ phận của cây thốt nốt
(trồng nhiều ở An Giang cùng một số nước như: Thái Lan, Campuchia,.) Đường thốt nốt có thành phần
chính giống với
A. đường mía.
B. mật ong.
C. đường nho.
D. đường mạch nha.
Trang 4/5 Mã đề 001


Câu 41. Khi đun nóng dung dịch chất X, thu được kết tủa Y là thành phần chính của vỏ các lồi sị, ốc,
hến. Cơng thức hóa học của chất X là
A. Ba(HCO3 )2 .
B. CaCO3 .
C. NaHCO3 .
D. Ca(HCO3 )2 .
Câu 42. Chất X có nhiều trong nước ép quả nho chín. Ở điều kiện thường, X là chất rắn kết tinh khơng
màu. Hiđro hóa X nhờ xúc tác Ni thu được chất Y được sử dụng làm thuốc nhuận tràng. Chất X và Y lần
lượt là
A. tinh bột và xenlulozơ.
B. glucozơ và sobitol.
C. fructozơ và tinh bột.
D. saccarozơ và glucozơ.
Câu 43. Sắt có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây?
A. Fe(OH)2 .
B. FeO.
C. Fe2 O3 .


D. Fe(NO3 )2 .

Câu 44. Hịa tan hồn tồn 8,66 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe3 O4 và Fe(NO3 )2 bằng dung dịch chứa hỗn
hợp gồm 0,52 mol HCl và 0,04 mol HNO3 (vừa đủ), thu được dung dịch Y và 0,05 mol hỗn hợp khí Z
gồm NO và H2 có tỉ khối hơi đối với H2 là 10,8. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc
kết tủa nung trong khơng khí đến đến khối lượng không đổi thu được 10,4 gam chất rắn. Các phản ứng
xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng Fe(NO3 )2 trong X là
A. 37,41%.
B. 31,18%.
C. 41,57%.
D. 33,26%.
Câu 45. Số nguyên tử hiđro trong phân tử alanin là
A. 7.
B. 5.
C. 8.

D. 6.

Câu 46. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X gồm propilen và 2 amin (no, mạch hở, kế tiếp nhau
trong dãy đồng đẳng) trong oxi dư, thu được 16,8 lít CO2 , 2,016 lít N2 và 16,74 gam H2 O. Khối lượng
của amin có khối lượng mol phân tử nhỏ hơn trong 0,3 mol hỗn hợp X là
A. 2,76 gam.
B. 1,35 gam.
C. 2,16 gam.
D. 1,80 gam.
Câu 47. Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. NH4Cl và KOH.
B. NaOH và MgS O4 . C. K2CO3 và HNO3 .


D. NaCl và Al(NO3 )3 .

Câu 48. Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch FeCl2 và FeCl3 thu được kết tủa X. Cho X tác dụng với
lượng dư dung dịch H2 S O4 (đặc, nóng) thu được dung dịch chứa muối
A. FeS O4 và K2 S O4 .
B. Fe2 (S O4 )3 và K2 S O4 .
C. FeS O4 .
D. Fe2 (S O4 )3 .
Câu 49. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho hỗn hợp Na2 O và Al2 O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước (dư).
(b) Cho hỗn hợp Cu và Fe3 O4 (tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1) vào dung dịch HCl (dư).
(c) Cho hỗn hợp Ba và NaHCO3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước (dư).
(d) Cho hỗn hợp Cu và NaNO3 (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2) vào dung dịch HCl (dư).
(e) Cho hỗn hợp BaCO3 và KHS O4 vào nước (dư).
Khi phản ứng trong các thí nghiệm trên kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm khơng thu được chất rắn?
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 50. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ capron.
B. Tơ xenlulozơ xetat.

C. To tằm.

D. To nitron.

- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 5/5 Mã đề 001




×