Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề ôn thi thử môn hóa (532)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.15 KB, 5 trang )

Pdf free LATEX

ĐỀ THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT

Mã đề thi 001
Câu 1. Phản ứng nào sau đây là phản ứng cộng?
A. CH2 = CH2 + HCl −→.
as,1:1

C. C2 H6 + Cl2 −−−−→.

B. C6 H5 OH + NaOH −→.
t0

→.
D. CH3 OH + CH3COOH −

Câu 2. Hịa tan hồn tồn kim loại M bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2 S O4 4,9% thu được khí H2
và dung dịch muối có nồng độ 5,935%. Kim loại M là
A. Ni.
B. Zn.
C. Mg.
D. Fe.
Câu 3. Cho khí CO qua ống chứa 15,2 gam hỗn hợp gồm CuO và FeO nung nóng. Sau một thời gian
thu được hỗn hợp khí B và 13,6g chất rắn C Cho B tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư thu được m gam
kết tủa. Giá trị của m là
A. 10.
B. 15.
C. 20.


D. 25.
Câu 4. Hỗn hợp X gồm alanin và axit glutamic. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH
(dư), thu được dung dịch Y chứa (m + 61,6) gam muối. Mặt khác, nếu cho m gam X tác dụng hoàn toàn
với dung dịch HCl, thu được dung dịch Z chứa (m + 73) gam muối. Giá trị của m là
A. 224,4.
B. 342,0.
C. 331,2.
D. 247,2.
Câu 5. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2 (S O4 )3 dư.
(b) Dẫn khí H2 (dư) qua bột MgO nung nóng.
(c) Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch Fe(NO3 )2 dư.
(d) Cho Na vào dung dịch MgS O4 .
(e) Nhiệt phân AgNO3 .
(g) Đốt FeS 2 trong khơng khí.
(h) Điện phân dung dịch Cu(NO3 )2 với các điện cực trơ.
Số thí nghiệm khơng tạo thành kim loại là
A. 4.
B. 5.
C. 3.

D. 2.

Câu 6. Để phân biệt da thật và da giả làm bằng PVC, người ta thường dùng phương pháp đơn giản là
A. Đốt thử.
B. Ngửi.
C. Thủy phân.
D. Cắt.
Câu 7. Cho các dung dịch: glucozơ, Gly-Gly, Ala-Ala-Ala, protein, sobitol. Trong môi trường kiềm, số
dung dịch tác dụng được với Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tím là

A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 8. Khi thủy phân hexapeptit X (Ala-Gly-Val-Ala-Ala-Gly) thì thu được tối đa bao nhiêu tripeptit
chứa gốc alanyl ?
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
Câu 9. Chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch HCl và phản ứng được với dung dịch NaOH?
A. Al(NO3 )3 .
B. Mg(OH)2 .
C. Al2 O3 .
D. Fe3 O4 .
Câu 10. Este X có cơng thức phân tử C8 H12 O4 . Xà phịng hóa hồn tồn X bằng dung dịch NaOH, thu
được hỗn hợp hai muối của hai axit cacboxylic mạch hở X1 , X2 đều đơn chức và một ancol X3 . Biết X3 tác
dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam; X1 khơng có phản ứng tráng bạc và X2 không no, phân
tử chỉ chứa một liên kết đơi (C=C), có mạch cacbon khơng phân nhánh. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn
của X là
A. 4.
B. 7.
C. 5.
D. 6.
Trang 1/5 Mã đề 001


Câu 11. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tơ nilon−6, 6 được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
B. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.

C. Sợi bông, tơ tằm đều thuộc loại tơ thiên nhiên.
D. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạch khơng phân nhánh.
Câu 12. Hịa tan hồn tồn hỗn hợp X gồm BaO, NH4 HCO3 , NaHCO3 (có tỉ lệ mol lần lượt là 5 : 4 : 2)
vào nước dư, đun nóng để đuổi hết khí. Đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y
chứa chất nào sau đây?
A. NaHCO3 .
B. Na2CO3 .
C. NaHCO3 và Ba(HCO3 )2 .
D. NaHCO3 và (NH4 )2CO3 .
Câu 13. Cho 88,4 gam triolein phản ứng vừa đủ với V lít khí H2 (đktc), xúc tác Ni, đun nóng. Giá trị
của V là
A. 2,24.
B. 8,96.
C. 4,48.
D. 6,72.
Câu 14. Cặp chất không xảy ra phản ứng là
A. dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2 .
C. dung dịch NaOH và Al2 O3 .

B. dung dịch AgNO3 và dung dịch KCl.
D. K2 O và H2 O.

Câu 15. Cho 12,9 gam hỗn hợp bột Al và Al2 O3 tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M thu
được 3,36 lít H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 250.
B. 300.
C. 150.
D. 500.
Câu 16. Nung nóng 11,12 gam hỗn hợp gồm Cu, Fe, Mg ngồi khơng khí một thời gian thu được 15,12
gam hỗn hợp X chỉ chứa các oxit. Hịa tan hồn tồn lượng X trên bằng dung dịch chứa 0,56 mol HCl

thu được dung dịch Y. Cho AgNO3 dư vào Y thu được 81,98 gam kết tủa và khí NO (đktc, sản phẩm khử
+5

duy nhất của N). Số mol Fe2+ có trong Y là
A. 0,07.
B. 0,05.

C. 0,06.

D. 0,08.

Câu 17. Thạch cao nung được dùng để nặn tượng, đúc khn và bó gãy tay,. Cơng thức của thạch cao
nung là
A. CaS O4 .2H2 O.
B. CaS O4 .3H2 O.
C. CaS O4 .
D. CaS O4 .H2 O.
Câu 18. Chất hữu cơ X mạch hở có cơng thức phân tử C8 H12 O4 và thỏa mãn sơ đồ các phản ứng sau:
to

(a) X + 2NaOH −−−−→ Y + Z + T
Ni, to

(b) X + H2 −−−−−−−→ E
to
(c) E + 2NaOH −−−−→ 2Y + T
(d) Y + HCl −→ NaCl + F
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Tổng số nguyên tử hiđro trong 2 phân tử T, F là 10.
B. Đun nóng Y với vơi tơi - xút thu được 1 chất khí là thành phần chính của khí thiên nhiên.

C. Từ Z có thể điều chế T theo sơ đồ: Z −→ hiđrocacbon A −→ T.
D. Đốt cháy cùng số mol Y, Z, T thu được cùng số mol H2 O.
Câu 19. Lên men 20 gam glucozơ với hiệu suất 90%, thu được etanol và khí CO2 . Hấp thụ hết khí CO2
vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được kết tủa có khối lượng là
A. 20 gam.
B. 10 gam.
C. 18 gam.
D. 22 gam.
Câu 20. Hỗn hợp X gồm hai chất: Y (C2 H8 N2 O3 ) và Z (C2 H8 N2 O4 ). Trong đó, Y là muối của amin, Z
là muối của axit đa chức. Cho 29,4 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,4 mol
khí và m gam muối. Giá trị của m là
A. 26,15.
B. 30,40.
C. 20,10.
D. 28,60.
Câu 21. Cho các phát biểu sau:
(a) Hỗn hợp Al và BaO (tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 1) tan hoàn toàn trong nước dư.
(b) Hợp kim liti-nhôm siêu nhẹ được dùng trong kĩ thuật hàng không.
Trang 2/5 Mã đề 001


(c) Bột nhôm oxit dùng để chế tạo hỗn hợp tecmit, được dùng để hàn gắn đường ray.
(d) Natri cacbonat là hóa chất quan trọng trong cơng nghiệp thủy tính, bột giặt, phẩm nhuộm, giấy, sợi,...
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 22. Hai chất X, Y là axit hữu cơ mạch hở (MX < MY ), Z là ancol no, T là este hai chức mạch hở
không nhánh tạo bởi X, Y, Z. Đun 38,86 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T với 400 ml dung dịch NaOH 1M

(vừa đủ) thu được ancol Z và hỗn hợp F chứa hai muối có số mol bằng nhau. Cho Z vào bình chứa Na
dư thấy bình tăng 19,24 gam và thu được 5,824 lít khí H2 (đktc). Đốt cháy hồn tồn F cần vừa đủ 15,68
lít khí O2 (đktc) thu được CO2 , Na2CO3 và 7,2 gam H2 O. Phần trăm số mol của T trong E gần nhất với
giá trị nào sau đây?
A. 52,8%.
B. 30,5%.
C. 22,4%.
D. 18,8%.
Câu 23. Loại quặng nào sau đây chứa hàm lượng sắt cao nhất?
A. Xiđerit.
B. Manhetit.
C. Hematit.

D. Pirit.

Câu 24. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?
A. NaNO3 .
B. Ba(OH)2 .
C. KCl.

D. HCl.

Câu 25. Đốt cháy hoàn toàn 9,6 gam kim loại X (hóa trị II) trong khí oxi dư, thu được 16 gam oxit. Kim
loại X là
A. Mg.
B. Cu.
C. Ca.
D. Zn.
Câu 26. Hòa tan hết m gam hỗn hợp rắn X gồm Fe, Fe3 O4 , Mg và FeCO3 vào dung dịch chứa NaNO3
và 0,286 mol H2 S O4 , thu được 0,08 mol hỗn hợp khí Y (gồm CO2 , NO, N2 và 0,02 mol H2 ) có khối

lượng 2,056 gam và dung dịch Z chỉ chứa các muối sunfat trung hòa. Dung dịch Z phản ứng tối đa với
0,514 mol NaOH, thu được 18,616 gam kết tủa và 0,01 mol khí. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn koản.
Phần trăm khối lượng FeCO3 trong X gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 25,6%.
B. 14.8%.
C. 15,6%.
D. 12,5%.
Câu 27. Cho 2,24 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch CuS O4 0,05M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được dung dịch X và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là
A. 0,64.
B. 3,84.
C. 2,32.
D. 1,68.
Câu 28. Hiện tượng xảy ra khi cho dung dịch H2 S O4 loãng vào dung dịch Na2CrO4 là
A. Dung dịch chuyển từ màu vàng thành không màu.
B. Dung dịch chuyển từ không màu sang màu da cam.
C. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam.
D. Dung dịch chuyển từ mau da cam sang màu vàng.
Câu 29. Cho các dung dịch: AgNO3 , NaHS O4 , NH3 , Na2CO3 . Số dung dịch phản ứng Fe(NO3 )2 là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 30. Khí X tạo ra trong quá trình đốt cháy nhiên liệu hóa thạch, gây hiệu ứng nhà kính. Trồng nhiều
cây xanh sẽ làm giảm nồng độ khí X trong khơng khí. Khí X là
A. H2 .
B. N2 .
C. O2 .
D. CO2 .
Câu 31. Khí gas dân dụng và cơng nghiệp có thành phần chính là propan và butan hóa lỏng. Cơng thức

phân tử của hai chất này lần lượt là
A. C3 H4 và C4 H6 .
B. CH4 và C2 H4 .
C. C3 H8 và C4 H10 .
D. C3 H6 và C4 H8 .
Câu 32. Hút thuốc lá rất có hại cho sức khỏe. Một trong các nguyên nhân là do trong thuốc lá có chứa
một amin với tên gọi nicotin. Nicotin có cơng thức phân tử là
A. C6 H12 O6 .
B. C10 H22 .
C. C6 H10 O4 .
D. C10 H14 N2 .
Câu 33. Thực hiện thí nghiệm, như hình vẽ sau:
Trang 3/5 Mã đề 001


2ml glixerol

Lòng trắng trứng

4 ml dung dịch NaOH 10%
Lắc nhẹ
2 giọt CuS O4
Sau khi lắc nhẹ, rồi để yên thì thấy tại ống nghiệm (A) và (B) lần lượt xuất hiện dung dịch
A. (A): màu xanh lam (B): màu tím.
B. (A): màu tím ; (B): màu vàng.
C. (A): màu tím; (B): màu xanh lam.
D. (A): màu xanh lam (B): màu vàng.
Câu 34. Cho m gam Al tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư, thu được 3,36 lít khí H2 . Giá trị của m

A. 2,70.

B. 5,40.
C. 8,10.
D. 4,05.
Câu 35. Natri hiđrocacbonat được dùng làm thuốc giảm đau dạ dày do thừa axit. Công thức của natri
hiđrocacbonat là
A. KHCO3 .
B. K2CO3 .
C. Na2CO3 .
D. NaHCO3 .
Câu 36. Sơ đồ phản ứng nào sau đây không đúng?
to

A. Fe + Cl2 −−−−→ FeCl2 .
to
C. 3Fe + 2O2 (kk) −−−−→ Fe3 O4 .

to

B. Fe + S −−−−→ FeS .
to
D. Fe + I2 −−−−→ FeI2 .

Câu 37. Cho các phát biểu sau:
(a)Dầu chuối (chất tạo hương liệu mùi chuối chín) có chứa isoamyl axetat.
(b)Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
(c)Xenlulozơ trinitrat ([C6 H7 O2 (ONO2 )3 ]n ) được dùng làm thuốc súng đen.
(d)Tơ nilon-6,6 dai, bền với nhiệt và giữ nhiệt tốt, nên thường được dùng để dệt vải may quần áo ấm.
(e)Khi đun nước chua(nước chanh) với nước đậu nành tạo thành kết tủa (dùng ép thành đậu phụ) xảy ra
sự đơng tụ protein.
(f)Trong q trình sản xuất etanol từ tinh bột, xảy ra phản ứng thủy phân và lên men rượu.

Số nhận xét đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 38. Kim loại cứng nhất, có thể rạch được thủy tinh là
A. Pb.
B. W.
C. Os.

D. Cr.

Câu 39. Cho 14,8 gam hỗn hợp rắn X gồm Mg, Fe3 O4 và Fe(NO3 )2 vào dung dịch chứa 0,3 mol H2 S O4
đun nóng sau khi kết thúc phản ứng thu được 0,02 mol khí NO và dung dịch Y chỉ chứa muối sunfat
(khơng có muối Fe2+ ). Cho Ba(OH)2 dư vào Y thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 72,18.
B. 76,98.
C. 92,12.
D. 89,52.
Câu 40. Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IA là
A. RO2 .
B. RO.
C. R2O.
Câu 41. Thành phần của supephotphat đơn chứa
A. CaHPO4 , CaS O4 .
C. Ca(H2 PO4 )2 .

D. R2O3 .

B. CaHPO4 .

D. Ca(H2 PO4 )2 , CaS O4 .

Câu 42. Trong hợp chất Cr2 O3 , crom có số oxi hóa là
A. +5.
B. +3.
C. +2.

D. +6.
Trang 4/5 Mã đề 001


Câu 43. Kim loại nào sau đây tan dễ dàng trong nước ở nhiệt độ thường?
A. Na.
B. Al.
C. Be.

D. Fe.

Câu 44. Cho sơ đồ phản ứng: Thuốc súng khơng khói ←− X −→ Y −→ Sobitol. X, Y lần lượt là
A. saccarozơ, etanol.
B. saccarozơ, fructozơ. C. xenlulozơ, glucozơ. D. tinh bột, etanol.
Câu 45. Hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2 O3 và Fe3 O4 . Cho khí CO qua m gam X nung nóng, sau một thời
gian thu được hỗn hợp chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Cho toàn bộ Z vào dung dịch Ca(OH)2 dư, đến khi
phản ứng hoàn toàn, thu được 3,0 gam kết tủa. Mặt khác, hịa tan hồn tồn Y trong dung dịch HNO3
lỗng (dư), thu được 0,896 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch chứa 19,36 gam muối. Giá
trị của m là
A. 5,68.
B. 4,96.
C. 7,12.
D. 5,92.

Câu 46. Số nguyên tử hiđro trong phân tử alanin là
A. 7.
B. 5.
C. 6.

D. 8.

Câu 47. Cho 15,6 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2 O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 6,72 lít
khí H2 (đktc). Khối lượng của Al2 O3 trong X là
A. 5,1 gam.
B. 2,7 gam.
C. 10,2 gam.
D. 5,4 gam.
Câu 48. Nhiệt phân hoàn toàn 17,82 gam X (là muối ở dạng ngậm nước), thu được hỗn hợp Y (gồm khí
và hơi) và 4,86 gam một chất rắn Z. Hấp thụ hết Y vào nước, thu được dung dịch T. Cho 120 ml dung
dịch NaOH 1M vào T, thu được dung dịch chỉ chứa một muối, khối lượng của muối là 10,2 gam. Phần
trăm khối lượng của nguyên tố oxi trong X là
A. 53,87%.
B. 64,65%.
C. 59,26%.
D. 48,48%.
Câu 49. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch KHCO3 sinh ra khí CO2 ?
A. HCl.
B. NaNO3 .
C. KNO3 .
D. NaCl.
Câu 50. Crom tác dụng với lưu huỳnh (đun nóng), thu được sản phẩm là
A. Cr2 S 3 .
B. Cr2 (S O4 )3 .
C. CrS 3 .


D. CrS O4 .

- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 5/5 Mã đề 001



×