Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề ôn thi thử môn hóa (602)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.45 KB, 5 trang )

Pdf free LATEX

ĐỀ THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT

Mã đề thi 001
Câu 1. Hỗn hợp X gồm hai este có cùng cơng thức phân tử C8 H8 O2 và đều chứa vòng benzen. Để phản
ứng hết với 34 gam X cần tối đa 19,6 gam KOH trong dung dịch, thu được hỗn hợp Y gồm ba chất hữu
cơ. Khối lượng của muối có phân tử khối lớn nhất trong Y là
A. 16,2 gam.
B. 21,0 gam.
C. 35,6 gam.
D. 14,6 gam.
Câu 2. Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch FeCl3 nhưng không tác dụng với dung dịch HCl?
A. Al.
B. Fe.
C. Cu.
D. Ag.
Câu 3. Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 4,83 mol O2 , thu được 3,42 mol CO2 và 3,18
mol H2 O. Mặt khác, cho a gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch brom. Khối lượng Br2 đã phản ứng

A. 28,8 gam.
B. 19,2 gam.
C. 48 gam.
D. 9,6 gam.
Câu 4. Tiến hành thí nghiệm phản ứng xà phịng hố theo các bước sau đây:
Bước 1: Cho vào bát sứ nhỏ khoảng 1 gam mỡ động vật và 2 - 2,5 ml dung dịch NaOH 40%.
Bước 2: Đun hỗn hợp sôi nhẹ khoảng 8 - 10 phút và liên tục khuấy đều bằng đũa thuỷ tinh. Thỉnh thoảng
thêm vài giọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp khơng đổi.
Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 4 - 5 ml dung dịch NaCl bão hoà nóng, khuấy nhẹ. Để nguội.


Có các phát biểu sau:
(a) Sau bước 1, thu được chất lỏng đồng nhất.
(b) Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên.
(c) Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl ở bước 3 là làm tăng tốc độ của phản ứng xà phịng
hóa.
(d) Sản phẩm thu được sau bước 3 đem tách hết chất rắn khơng tan, chất lỏng cịn lại hòa tan được
Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam.
(e) Có thể thay thế mỡ động vật bằng dầu thực vật.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 5. Cacbohiđrat nhất thiết phải có nhóm chức nào sau đây?
A. amin.
B. este.
C. anđehit.

D. ancol.

Câu 6. X là este no, đơn chức; Y là este đơn chức, không no chứa một liên kết đôi C=C (X, Y đều mạch
hở). Đốt cháy hoàn toàn 0,08 mol hỗn hợp E chứa X, Y (số mol X lớn hơn số mol Y) cần dùng 7,28 lít O2
(đktc). Mặt khác đun nóng 0,08 mol E với dung dịch NaOH (lấy dư 20% so với phản ứng), cô cạn dung
dịch sau phản ứng thu được m gam rắn khan và hỗn hợp F chứa 2 ancol đồng đẳng kế tiếp. Đun nóng F
với CuOthu được hỗn hợp chứa 2 andehit, lấy toàn bộ hỗn hợp 2 anđehit này tác dụng với AgNO3 /NH3
thu được 28,08 gam Ag. Giá trị m là
A. 7,92.
B. 6,86.
C. 6,64.
D. 7,28.

Câu 7. Để phòng chống dịch covid, người ta thường rửa tay bằng dung dịch sát khuẩn khô nhanh chứa
thành phần chủ yếu là chất X. Tên gọi của X là
A. Etanol.
B. Metanol.
C. Glyxerol.
D. Than hoạt tính.
Câu 8. Thực hiện các thí nghiệm sau: (I) Cho dung dịch Ba(NO3 )2 vào dung dịch NaOH (II) Cho dung
dịch KCl vào dung dịch AgNO3 (III) Điện phân nóng chảy MgCl2 với điện cực trơ (IV) Sục khí CO2 vào
dung dịch NaOH Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là:
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Trang 1/5 Mã đề 001


Câu 9. Cho các phát biểu về cacbohiđrat:
(a) Cho 2 ml H2 S O4 đặc vào cốc đựng một ít tinh thể đường kính thì thấy màu trắng của đường kính
chuyển sang màu vàng, sau đó chuyển sang màu nâu và cuối cùng thành khối màu đen xốp do bị bọt khí
đẩy lên.
(b) Nhỏ vài giọt dung dịch iot lên mặt cắt của quả chuối chín thì thấy mặt cắt nhuốm màu xanh tím.
(c) Glucozơ có nhiều trong nước ép của quả nho chín.
(d) Thành phần chính của bơng nõn là xenlulozơ.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Câu 10. Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z và T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử

X
Y
Y, Z
T

Thuốc thử
Cu(OH)2
Dung dịch AgNO3 /NH3 , đun nóng
Nước brom
Quỳ tím

X, Y, Z, T lần lượt là
A. Ala-Gly-Ala, glucozơ, anilin, axit glutamic.
C. Ala-Gly-Ala, anilin, glucozơ, axit glutamic.

Hiện tượng
Tạo hợp chất màu tím
Tạo kết tủa Ag
Mất màu nước brom
Quỳ tím chuyển màu hồng

B. Axit glutamic, anilin, glucozơ, Ala-Gly-Ala.
D. Glucozơ, Ala-Gly-Ala, anilin, axit glutamic.

Câu 11. Cho các este sau: etyl axetat, propyl axetat, metyl propionat, metyl metacrylat. Có bao nhiêu
este tham gia phản ứng trùng hợp tạo thành polime?
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.

Câu 12. Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. CuS O4 .
B. CaCl2 .
C. Na2CO3 .

D. KNO3 .

Câu 13. Cho 25,6 gam hỗn hợp A ở dạng bột gồm Fe và kim loại M (M có hố trị khơng đổi). Chia A
thành 2 phần bằng nhau. Cho phần 1 tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 0,4 mol khí H2 . Cho phần
2 tác dụng hết với dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư thấy thốt ra 0,9 mol khí NO2 (là sản phẩm khử duy
nhất). Kim loại M là
A. Cu.
B. Mg.
C. Ni.
D. Zn.
Câu 14. Chất phản ứng được với dung dịch NaOH tạo kết tủa là
A. BaCl2 .
B. FeCl3 .
C. K2 S O4 .

D. KNO3 .

Câu 15. Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch, lắc nhẹ, sau đó nhỏ từ từ từng giọt dung
dịch NH3 2M cho đến khi kết tủa sinh ra bị hòa tan hết. Nhỏ tiếp 3 - 5 giọt dung dịch X, đun nóng nhẹ
hỗn hợp ở khoảng 60oC- 70oC trong vài phút, trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp bạc sáng. Chất X

A. anđehit axetic.
B. ancol etylic.
C. axit axetic.
D. glixerol.

Câu 16. Cho C17 H35COOH tác dụng với C3 H5 (OH)3 có mặt H2 S O4 đặc xúc tác, thu được hỗn hợp X
gồm: (C17 H35COO)3C3 H5 , (C17 H35COO)2C3 H5 (OH), C17 H35COOC3 H5 (OH)2 , C17 H35COOHvà C3 H5 (OH)3
(trong đó C17 H35COOH chiếm 20% số mol). Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được
48,96 gam muối và 14,638%m gam glixerol. Đốt cháy hoàn toàn m gam X, cần dùng V lít O2 (đktc). Giá
trị gần nhất của V là
A. 101.
B. 96.
C. 98.
D. 99.
Câu 17. Điện phân dung dịch muối nào sau đây sẽ thu được kim loại?
A. KCl.
B. Al(NO3 )3 .
C. CuS O4 .

D. Na2 S O4 .

Câu 18. Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z và T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử
X
Z
T
X, Y

Thuốc thử
AgNO3 trong dung dịch NH3
Dung dịch Br2
Quỳ tím
Dung dịch Br2

Hiện tượng

Tạo kết tủa Ag
Kết tủa trắng
Quỳ tím chuyển màu đỏ
Mất màu
Trang 2/5 Mã đề 001


Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. Glucozơ, tristearin, benzylamin, axit fomic.
C. Glucozơ, saccarozơ, phenol, metylamin.

B. Fructozơ, triolein, anilin, metylamin.
D. Glucozơ, triolein, anilin, axit axetic.

Câu 19. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Kim loại Cu oxi hóa được ion Fe3+ trong dung dịch.
B. Kim loại Al tác dụng được với dung dịch NaOH.
C. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li.
D. Kim loại cứng nhất là Cr.
Câu 20. Cho các phát biểu sau:
(a) Hỗn hợp Al và BaO (tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 1) tan hồn tồn trong nước dư.
(b) Hợp kim liti-nhơm siêu nhẹ được dùng trong kĩ thuật hàng không.
(c) Bột nhôm oxit dùng để chế tạo hỗn hợp tecmit, được dùng để hàn gắn đường ray.
(d) Natri cacbonat là hóa chất quan trọng trong cơng nghiệp thủy tính, bột giặt, phẩm nhuộm, giấy, sợi,...
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Câu 21. Cho các chất sau: Fe(OH)3 , K2CrO4 , Cr, Fe(NO3 )3 . Số chất tác dụng được với dung dịch HCl


A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 22. Biện pháp nào sau đây có thể làm mềm được nước cứng vĩnh cửu?
A. Dùng dung dịch Na3 PO4 cho vào dung dịch nước cứng vĩnh cửu.
B. Đun nóng dung dịch nước cứng vĩnh cửu.
C. Dùng dung dịch HCl cho vào dung dịch nước cứng vĩnh cửu.
D. Dùng dung dịch NaOH cho vào dung dịch nước cứng vĩnh cửu.
Câu 23. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Dung dịch anilin không làm đổi màu quỳ tím.
B. Triolein là chất lỏng ở điều kiện thường.
C. Axit glutamic tác dụng tối đa với Ba(OH)2 theo tỉ lệ mol 1 : 1.
D. Phenyl axetat tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch chứa 2 chất tan.
Câu 24. Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm luôn thu được
A. etanol.
B. axit béo.
C. glixerol.

D. axit axetic.

Câu 25. Ở nhiệt độ cao, khí CO khử được oxit kim loại nào sau đây thành kim loại?
A. Na2 O.
B. MgO.
C. CuO.
D. CaO.
Câu 26. Hỗn hợp X gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở. Hỗn hợp Y gồm Gly, Ala, Val. Trộn a mol X
với b mol Y thu được hỗn hợp Z. Đốt cháy Z cần dùng 1,05 mol O2 , sản phẩm cháy gồm CO2 , H2 O và
N2 được dẫn qua bình đựng H2 S O4 đặc, dư, thấy khối lượng bình tăng 18 gam, đồng thời thu được 17,92

lít hỗn hợp khí. Ti lệ a : b là
A. 3 : 2.
B. 3 : 1.
C. 2 : 1.
D. 1 : 1.
Câu 27. Cho este X (C6 H10 O4 ) tác dụng với dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm một muối của
axit cacboxylic Y và một ancol Z. Biết X khơng có phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp
của X là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 28. Tiến hành thí nghiệm phản ứng tráng bạc glucozơ theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào ống nghiệm sạch 1 ml dung dịch AgNO3 1%, sau đó nhỏ từ từ từng giọt dung dịch NH3
cho đến khi kết tủa vừa xuất hiện lại tan hết.
Bước 2: Thêm tiếp vào ống nghiệm 1 ml dung dịch glucozơ 1%.
Bước 3: Đun nhẹ ống nghiệm hoặc ngâm ống nghiệm (phần chứa hỗn hợp phản ứng) vào cốc nước nóng
khoảng 70◦C trong thời gian 2 phút.
Cho các phat biểu sau:
Trang 3/5 Mã đề 001


(a) Ở bước 2, xuất hiện kết tủa Ag trắng sáng bám vào ống nghiệm.
(b) Thí nghiệm trên chứng tỏ glucozơ có nhiều nhóm OH ở các nguyên tử cacbon kề nhau.
(c) Ở bước 3, xảy ra sự khử glucozơ tạo ra amoni gluconat.
(d) Nếu thay glucozơ bằng saccarozơ thì phản ứng tráng bạc vẫn xảy ra.
(e) Mục địch ngâm ống nghiệm vào cốc nước nóng để tăng độ tan của glucozơ.
(g) Nếu thay dung dịch NH3 bằng dung dịch NaOH thì phản ứng tráng bạc khơng xảy ra.
Số phát biểu đúng là
A. 2.

B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 29. Hiđro hóa hồn tồn triolein thì thu được chất béo X. Số nguyên tử hiđro có trong X là
A. 110.
B. 98.
C. 106.
D. 104.
Câu 30. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.
(b) Cho Fe3 O4 vào dung dịch HCl loãng (dư).
(c) Cho Mg vào vào dung dịch FeCl3 (dư).
(d) Hòa tan Cu và Fe2 O3 (có số mol bằng nhau) vào dung dịch H2 S O4 lỗng (dư).
(e) Hấp thụ hồn tồn a mol CO2 vào dung dịch chứa 3a mol Ca(OH)2 .
Trong các thí nghiệm trên, sau phản ứng, số thí nghiệm tạo ra hai muối là
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 31. Oxit nào sau đây bị CO khử ở nhiệt độ cao?
A. Fe2 O3 .
B. Al2 O3 .
C. CaO.

D. Na2 O.

Câu 32. Hóa chất nào sau đây có thể làm mềm các loại nước cứng?
A. NaOH.
B. NaNO3 .
C. Na2CO3 .


D. NaCl.

Câu 33. Saccarit chiếm thành phần chủ yếu trong mật ong là
A. tinh bột.
B. saccarozơ.
C. glucozơ.

D. fructozơ.

Câu 34. Al2 O3 tan được trong dung dịch nào sau đây?
A. CuS O4 .
B. NaCl.
C. NaOH.

D. NH3 .

Câu 35. Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. NaCl.
B. NaOH.

D. CH3COOH.

C. HNO3 .

Câu 36. Hỗn hợp X gồm glucozơ, axit glutamic, axit α-aminobutiric. Hỗn hợp Y gồm hai amin đơn
chức, mạch hở, đều có 3 nguyên tử cacbon trong phân tử. Trộn lẫn x mol X với y mol Y thu được 0,08
mol hỗn hợp Z. Đốt cháy hoàn toàn 0,08 mol Z cần vừa đủ V lít O2 (đktc) thu được N2 , CO2 và 0,36 mol
H2 O. Biết y mol Y tác dụng tối đa với 0,015 mol H2 . Giá trị V gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 15.

B. 9.
C. 18.
D. 12.
Câu 37. Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Mg2+ .
B. Cu2+ .
C. Zn2+ .

D. Al3+ .

Câu 38. Đốt m gam hỗn hợp E gồm Al, Fe và Cu trong khơng khí một thời gian, thu được 9,32 gam
hỗn hợp X gồm các kim loại và oxit của chúng. Cho 2,688 lít khí CO qua X nung nóng, thu được hỗn
hợp rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 là 18. Hịa tan hồn tồn Y trong dung dịch chứa 0,65
mol HNO3 , thu được dung dịch chỉ chứa 43,28 gam muối và 0,784 lít hỗn hợp khí T gồm NO và N2 O.
Tỉ khối của T so với H2 là 18. Giá trị của m là
A. 7,40.
B. 11,10.
C. 6,36.
D. 8,48.
Câu 39. Đun nóng 121,5 gam xenlulozơ với dung dịch HNO3 đặc trong H2 S O4 đặc (dùng dư) với hiệu
suất 75% thu được x gam xenlulozơ trinitrat. Giá trị của x là
A. 156,9375.
B. 167,0625.
C. 222,75.
D. 186,75.
Câu 40. Dung dịch H2 S O4 đặc, nóng khơng thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với
A. Fe(OH)3 .
B. Fe(OH)2 .
C. Fe.
D. FeO.

Câu 41. Điện phân nóng chảy NaCl với các điện cực trơ, tại catot xảy ra quá trình
A. 2Cl− −→ Cl2 + 2e. B. Na+ −→ Na + 1e.
C. Na+ + 1e −→ Na.
D. 2Cl− + 2e −→ Cl2 .
Trang 4/5 Mã đề 001


Câu 42. Hiđrocacbon phản ứng được với brom trong dung dịch là
A. benzen.
B. toluen.
C. etilen.

D. etan.

Câu 43. Hấp thụ hết 0,20 mol khí CO2 vào dung dịch chứa x mol NaOH và y mol Na2CO3 , thu được
100 ml dung dịch X. Lấy 50 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 20,00 gam
kết tủa. Mặt khác, khi lấy 50 ml dung dịch X cho từ từ vào 150 ml dung dịch HCl 1,0M, thu được 0,12
mol khí CO2 . Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của x và y lần lượt là
A. 0,10 và 0,20.
B. 0,10 và 0,45.
C. 0,14 và 0,20.
D. 0,12 và 0,30.
Câu 44. Thủy phân este CH3CH2COOCH3 thu được ancol có cơng thức là
A. C3 H5 OH.
B. C3 H7 OH.
C. CH3 OH.
D. C2 H5 OH.
Câu 45. Cặp chất nào sau đây cùng dãy đồng đẳng?
A. C2 H5 OH và CH3 OCH3 .
B. HCOOH và HCOOCH3 .

C. HCOOH và C2 H5 OH.
D. CH3 OH và C2 H5 OH.
Câu 46. Cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được HCOONa và C2 H5 OH. Chất X là
A. HCOOC2 H5 .
B. CH3COOC2 H5 .
C. C2 H3COOCH3 .
D. HCOOH.
Câu 47. Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri stearat và
natri oleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 3,22 mol O2 , thu được H2 O và 2,28 mol CO2 . Mặt
khác, m gam X tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,20.
B. 0,04.
C. 0,08.
D. 0,16.
Câu 48. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho hỗn hợp Na2 O và Al2 O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước (dư).
(b) Cho hỗn hợp Cu và Fe3 O4 (tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1) vào dung dịch HCl (dư).
(c) Cho hỗn hợp Ba và NaHCO3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước (dư).
(d) Cho hỗn hợp Cu và NaNO3 (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2) vào dung dịch HCl (dư).
(e) Cho hỗn hợp BaCO3 và KHS O4 vào nước (dư).
Khi phản ứng trong các thí nghiệm trên kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm khơng thu được chất rắn?
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 49. Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch FeCl2 và FeCl3 thu được kết tủa X. Cho X tác dụng với
lượng dư dung dịch H2 S O4 (đặc, nóng) thu được dung dịch chứa muối
A. FeS O4 .
B. Fe2 (S O4 )3 và K2 S O4 .
C. Fe2 (S O4 )3 .

D. FeS O4 và K2 S O4 .
Câu 50. Kim loại nào sau đây tan trong nước ở điều kiện thường?
A. Fe.
B. Cu.
C. Al.

D. Na.

- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 5/5 Mã đề 001



×