Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề ôn thi thử môn hóa (603)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.27 KB, 5 trang )

Pdf free LATEX

ĐỀ THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT

Mã đề thi 001001
Câu 1. Este X hai chức mạch hở, tạo bởi một ancol no với hai axit cacboxylic no, đơn chức. Este Y ba
chức, mạch hở, tạo bởi glixerol với một axit cacboxylic khơng no, đơn chức (phân tử có hai liên kết π).
Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm X và Y cần vừa đủ 0,5 mol O2 thu được 0,45 mol CO2 . Mặt
khác, thủy phân hoàn toàn 0,16 mol E cần vừa đủ 210 ml dung dịch NaOH 2M, thu được hai ancol (có
cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử) và hỗn hợp ba muối, trong đó tổng khối lượng muối của hai
axit no là a gam. Giá trị của a là
A. 13,20.
B. 12,36.
C. 20,60.
D. 10,68.
Câu 2. Hịa tan hồn tồn kim loại M bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2 S O4 4,9% thu được khí H2
và dung dịch muối có nồng độ 5,935%. Kim loại M là
A. Fe.
B. Mg.
C. Ni.
D. Zn.
Câu 3. Cacbohidrat nào sau đây có tính khử?
A. Xenlulozơ.
B. Glucozơ.

C. Tinh bột.

D. Saccarozơ.


Câu 4. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Ala-Gly-Ala có phản ứng màu biure.
B. Phân tử khối của propylamin là 57.
C. Các amino axit có thể tham gia phản ứng trùng ngưng.
D. Công thức phân tử của đimetylamin là C2 H7 N.
Câu 5. Hỗn hợp X gồm các chất Y (C5 H14 N2 O4 ) và chất Z (C4 H8 N2 O3 ); trong đó Y là muối của axit
đa chức, Z là đipeptit mạch hở. Cho 21,5 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được
0,1 mol hỗn hợp khí đều làm xanh quỳ tím ẩm, tỉ khối của mỗi khí so với khơng khí đều lớn hơn 1. Mặt
khác, 21,5 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư đun nóng thu được m gam chất hữu cơ. Giá trị của m
gần nhất với
A. 32.
B. 34.
C. 37.
D. 26.
Câu 6. Sục từ từ 0,672 lít CO2 (đktc) và 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M, đến khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 0,985.
B. 2,955.
C. 1,97.
D. 3,94.
Câu 7. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2 .
(2) Sục khí NH3 dư vào dung dịch AlCl3 .
(3) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2 .
(4) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HF.
(5) Cho dung dịch HCl vào dung dịch K2CO3 .
(6) Cho ure vào dung dịch Ca(OH)2 .
Sau khi kết thúc các thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là
A. 4.
B. 5.

C. 3.

D. 6.

Câu 8. Điện phân dung dịch chứa Cu(NO3 )2 với điện cực trơ, cường độ dịng điện khơng đổi, thu được
dung dịch X có khối lượng giảm m gam so với ban đầu. Cho a gam bột Al vào dung dịch X, sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 9,87 gam hỗn hợp kim loajil 0,896 lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm NO
và N2 có tỉ khối đối với H2 là 14,625 và dung dịch Y chứa 46,995 gam muối. Cho toàn bộ hỗn hợp bột
kim loại trên tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, thu được 0,336 lít khí H2 (đktc). Giả sử hiệu suất
điện phân là 100%, bỏ qua sự bay hoi của nước, toàn bộ kim loại sinh ra bám vào catot. Giá trị của m
gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 27,52.
B. 3,44.
C. 17,18.
D. 13,75.
Trang 1/5 Mã đề 001001


Câu 9. Metylamin tác dụng được với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. HCl.
B. NaOH.
C. NaNO3 .

D. NaCl.

Câu 10. Ở điều kiện thường, kim loại Fe không tác dụng với dung dịch chất nào sau đây?
A. Cu(NO3 )2 .
B. FeCl3 .
C. HNO3 đặc, nguội. D. HCl.
Câu 11. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?

A. Glucozơ.
B. Anilin.
C. Glyxin.
D. Metylamin.
Câu 12. Cho 14, 8 gam hỗn hợp X gồm axit axetic và etyl axetat tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch
NaOH 1M. Phần trăm khối lượng của etyl axetat trong X là
A. 57, 68%.
B. 33, 30%.
C. 42, 30%.
D. 59, 44%.
Câu 13. Xét các phát biểu sau:
(1) Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn amoniac.
(2) Tơ visco; tơ nilon-6,6; tơ lapsan thuộc loại tơ hóa học.
(3) Glucozơ bị oxi hóa bởi khí hiđro tạo thành sobitol.
(4) Vinyl axetat được điều chế bằng phản ứng giữa axit axetic và etilen.
(5) Tất cả protein và peptit đều tham gia phản ứng màu biure.
Số phát biểu không đúng là
A. 5.
B. 3.
C. 4.

D. 2.

Câu 14. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các mắt xích isopren của cao su thiên nhiên có cấu hình cis.
B. Trùng ngưng acrilonitrin thu được tơ nitron.
C. Tơ xenlulozơ axetat là tơ tổng hợp.
D. Trùng hợp buta-1,3-đien có mặt lưu huỳnh, thu được cao su buna-S.
Câu 15. Hỗn hợp X gồm 1 ancol đơn chức và 1 este đơn chức (mạch hở, cùng số nguyên tử cacbon).
Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dùng vừa đủ V lít O2 (đktc), thu được 17,472 lít CO2 (đktc) và 11,52

gam nước. Mặt khác, m gam X phản ứng với dung dịch KOH dư thì thu được 0,26 mol hỗn hợp ancol.
Biết X không tham gia phản ứng tráng gương. Giá trị của V là
A. 19,6.
B. 21,952.
C. 21,056.
D. 20,384.
Câu 16. Cho sơ đồ phản ứng:
enzim

(1) Glucozơ −−−−−−−→ 2X1 + 2CO2
H+

(2) X1 + X2 −−−−−→ X3 + H2 O

H+

(3) Y (C7 H12 O4 ) + 2H2 O ←−−−−−−−−−−−−−−o−−−−−−−−−−→−− X1 + X2 + X4
t

xt

(4) X1 + O2 −−−−→ X4 + H2 O
Biết các phản ứng trên đều xảy ra theo đúng tỉ lệ mol. Cho các phát biểu sau:
(a) Có ba cơng thức cấu tạo của Y thỏa mãn sơ đồ trên.
(b) X1 và X4 có nhiệt độ sơi bằng nhau vì có khối lượng mol phân tử bằng nhau.
(c) X1 là thành phần chính của nước rửa tay khơ để phịng chống dịch Covid-19.
(d) X3 là hợp chất đa chức.
(e) X4 có vị chua của me.
(g) X2 có khối lượng mol phân tử bằng 90.
Số phát biểu đúng là

A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 17. Dẫn a mol hỗn hợp X (gồm hơi nước và khí CO2 ) qua cacbon nung đỏ, thu được 1,35a mol hỗn
hợp khí Y gồm H2 , CO và CO2 . Sục hỗn hợp khí Y vào dung dịch Ba(OH)2 kết quả thí nghiệm được
biểu diễn theo đồ thị sau:
Trang 2/5 Mã đề 001001


n↓
0,5
0,35

0
Giá trị của a là
A. 1,0.

B. 1,5.

x

nCO2

C. 1,1.

D. 1,3.

Câu 18. Kim loại M thuộc chu kỳ 3, nhóm IIA. Cấu hình electron lớp ngồi cùng của M là
A. 3s2 .

B. 3s2 3p6 .
C. 2s2 2p2 .
D. 3s2 3p2 .
Câu 19. Cho các phát biểu sau:
(a) Sục khí HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2 , thu được kết tủa trắng.
(b) Có thể điều chế Mg bằng cách cho khí CO khử MgO ở nhiệt độ cao.
(c) Dung dịch Na2CO3 làm mềm được nước cứng toàn phần.
(d) Thạch cao sống dùng để nặn tượng, bó bột khi gãy xương.
(e) Hợp kim liti-nhôm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 3.
C. 4.

D. 2.

Câu 20. Nhỏ nước brom vào dung dịch chất X, thấy xuất hiện kết tủa màu trắng. Mặc khác, nếu cho một
mẩu natri vào ống nghiệm chứa X, nóng chảy thì thu được chất khí Y cháy với ngọn lửa màu xanh nhạt.
Chất X là
A. anilin.
B. phenol.
C. anđehit axetic.
D. ancol etylic.
Câu 21. Cho dung dịch Fe(NO3 )3 tác dụng với dung dịch NaOH tạo thành kết tủa có màu
A. trắng.
B. xanh thẫm.
C. trắng xanh.
D. nâu đỏ.
Câu 22. Kim loại được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là
A. Cu.

B. Na.
C. Mg.

D. Al.

Câu 23. Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Mg.
B. Fe.
C. Al.
D. Na.
Câu 24. Hỗn hợp X gồm glucozơ, lysin và hexametylenđiamin. Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol X cần
đúng 1,825 mol O2 , sản phẩm cháy gồm CO2 , H2 O và N2 được dẫn vào bình đựng H2 S O4 đặc dùng dư,
khí thốt ra khỏi bình có thể tích 35,84 lít (đktc). Mặt khác, cho 32,08 gam X trên vào dung dịch HCl
lỗng dư, thu được dung dịch Y có chứa m gam các chất hữu cơ. Giá trị của m là
A. 37,92.
B. 28,44.
C. 36,32.
D. 24,06.
Câu 25. Hợp chất nào sau đây thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức?
A. H2 NCH2COOH.
B. H2 N[CH2 ]6 NH2 .
C. CH3 NH2 .

D. CH3COOH.

Câu 26. Nhơm bền trong khơng khí ở nhiệt độ thường do có lớp màng rất mỏng và bền bảo vệ. Lớp
màng đó là
A. Al(OH)3 .
B. Al2 S 3 .
C. Al2 O3 .

D. AlCl3 .
Câu 27. Tiến hành thí nghiệm phản ứng tráng bạc glucozơ theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào ống nghiệm sạch 1 ml dung dịch AgNO3 1%, sau đó nhỏ từ từ từng giọt dung dịch NH3
cho đến khi kết tủa vừa xuất hiện lại tan hết.
Bước 2: Thêm tiếp vào ống nghiệm 1 ml dung dịch glucozơ 1%.
Bước 3: Đun nhẹ ống nghiệm hoặc ngâm ống nghiệm (phần chứa hỗn hợp phản ứng) vào cốc nước nóng
khoảng 70◦C trong thời gian 2 phút.
Cho các phat biểu sau:
(a) Ở bước 2, xuất hiện kết tủa Ag trắng sáng bám vào ống nghiệm.
Trang 3/5 Mã đề 001001


(b) Thí nghiệm trên chứng tỏ glucozơ có nhiều nhóm OH ở các nguyên tử cacbon kề nhau.
(c) Ở bước 3, xảy ra sự khử glucozơ tạo ra amoni gluconat.
(d) Nếu thay glucozơ bằng saccarozơ thì phản ứng tráng bạc vẫn xảy ra.
(e) Mục địch ngâm ống nghiệm vào cốc nước nóng để tăng độ tan của glucozơ.
(g) Nếu thay dung dịch NH3 bằng dung dịch NaOH thì phản ứng tráng bạc không xảy ra.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 28. Cho các phát biểu sau:
(a) Fructozơ và glucozơ đều có phản ứng tráng bạc.
(b) Saccarozơ và tinh bột đều bị thủy phân khi có axit H2 S O4 (loãng) làm xúc tác.
(c) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp.
(d) Xenlulozơ và saccarozơ đều thuộc loại đisaccarit.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 3.

C. 4.
D. 2.
Câu 29. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Nhỏ 3 giọt anilin vào ống nghiệm chứa sẵn 2 ml nước cất, lắc đều.
Bước 2: Nhúng giấy quỳ tím vào hỗn hợp trong ống nghiệm, sau đó lấy giấy quỳ tím ra.
Bước 3: Nhỏ tiếp 1 ml dung dịch HCl đặc vào ống nghiệm, lắc đều, sau đó để yên.
Bước 4: Nhỏ tiếp dung dịch NaOH đến dư vào ống nghiệm, lắc đều, sau đó để yên.
Phát biểu nào sau đây về thí nghiệm trên đúng?
A. Sau bước 1, anilin không tan và nổi lên trên.
B. Ở bước 2, giấy quỳ tím chuyển sang màu xanh.
C. Sau bước 4, chất lỏng trong ống nghiệm tách thành hai lớp.
D. Sau bước 3, trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa trắng.
Câu 30. Cho các phát biểu sau:
(a) Thành phần chính của nước đường truyền qua tĩnh mạch trong y tế là saccarozơ.
(b) Poli(etylen terephtalat) và nilon-6,6 đều thuộc loại tơ poliamit.
(c) Lên men glucozơ thu được etanol và khí cacbon monooxit.
(d) Anbumin (lịng trắng trứng) cho phản ứng màu biure với Cu(OH)2 .
(e) Bột ngọt là sản phẩm của phản ứng giữa axit glutamic và dung dịch NaOH dư.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 31. Thủy phân hoàn toàn m gam triglixerit X cần vừa đủ 0,12 mol NaOH thu được 35,44 gam hỗn
hợp 2 muối natri panmitat và natri oleat. Nếu cho 2m gam X vào dung dịch Br2 dư thì có tối đa a mol
Br2 đã phản ứng. Giá trị của a là
A. 0,16.
B. 0,04.
C. 0,08.
D. 0,18.

Câu 32. FeO thể hiện tính khử trong phản ứng với chất nào sau đây?
A. Dung dịch HCl lỗng.
B. Dung dịch HNO3 lỗng.
C. Khí CO ở nhiệt độ cao.
D. Dung dịch H2 S O4 loãng.
Câu 33. Cho este X có CTPT là C4 H8 O2 tác dụng với NaOH đun nóng, thu được muối Y có phân tử
khối lớn hơn phân tử khối của X. Tên gọi của X là
A. etyl axetat.
B. propyl fomat.
C. metyl propionat.
D. isopropyl fomat.
Câu 34. Chất nào sau đây có phản ứng tráng gương?
A. CH3COOH.
B. CH3 OH.
C. CH3 OCH3 .

D. CH3CHO.

Câu 35. Chất nào sau đây phản ứng với nước sinh ra khí H2 ?
A. K2 O.
B. CaO.
C. Na.

D. MgO.

Câu 36. Sơ đồ phản ứng nào sau đây không đúng?
to

to


A. 3Fe + 2O2 (kk) −−−−→ Fe3 O4 .

B. Fe + I2 −−−−→ FeI2 .

C. Fe + S −−−−→ FeS .

D. Fe + Cl2 −−−−→ FeCl2 .

to

to

Trang 4/5 Mã đề 001001


Câu 37. Số nguyên tử cacbon trong phân tử etyl fomat là
A. 4.
B. 2.
C. 1.

D. 3.

Câu 38. Kim loại nào sau đây tác dụng với nước thu được dung dịch kiềm?
A. Mg.
B. Fe.
C. Na.
D. Al.
Câu 39. Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của
A. (NH4 )3 PO4 và KNO3 .
B. (NH4 )2 HPO4 và NaNO3 .

C. (NH4 )2 HPO4 và KNO3 .
D. NH4 H2 PO4 và KNO3 .
Câu 40. Dãy gồm các vật liệu polime đều được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là
A. tơ nilon-6, nilon-6,6 và nitron.
B. PPF, tơ visco và cao su buna-S.
C. PE, tơ olon và cao su buna.
D. PVC, novolac và cao su isopren.
Câu 41. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch H2 S O4 đặc, nóng sinh ra được khí S O2 ?
A. Fe(OH)3 .
B. Fe2 O3 .
C. Fe2 (S O4 )3 .
D. Fe3 O4 .
Câu 42. Nhúng thanh Zn nguyên chất vào dung dịch nào sau đây thì thanh Zn bị ăn mịn điện hóa?
A. Dung dịch NaCl.
B. Dung dịch CuS O4 .
C. Dung dịch H2 S O4 đặc, nóng.
D. Dung dịch HCl.
Câu 43. Đốt cháy hoàn toàn 0,33 mol hỗn hợp X gồm metyl propionat, metyl axetat và 2 hiđrocacbon
mạch hở cần vừa đủ 1,27 mol O2 , thu được 14,40 gam H2 O. Nếu cho 0,33 mol X vào dung dịch Br2 dư
thì số mol Br2 phản ứng tối đa là
A. 0,30.
B. 0,40.
C. 0,33.
D. 0,26.
Câu 44. Quặng nào sau đây có thành phần chính là Al2 O3 ?
A. Boxit.
B. Criolit.
C. Hematit đỏ.

D. Manhetit.


Câu 45. Cho các este sau: vinyl axetat, metyl axetat, metyl acrylat, metyl metacrylat. Số este tham gia
phản ứng trùng hợp tạo thành polime là
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Câu 46. Số nguyên tử hiđro trong phân tử alanin là
A. 6.
B. 7.
C. 8.

D. 5.

Câu 47. Cho vài giọt quỳ tím vào dung dịch NH3 thì dung dịch chuyển thành
A. màu xanh.
B. màu hồng.
C. màu vàng.
D. màu đỏ.
Câu 48. Hỗn hợp E gồm axit panmitic, axit stearic và triglixerit X. Cho m gam E tác dụng hoàn toàn
với dung dịch NaOH dư, thu được 88,44 gam hỗn hợp hai muối. Nếu đốt cháy hết m gam E thì cần vừa
đủ 7,65 gam O2 , thu được H2 O và 5,34 mol CO2 . Khối lượng của X trong m gam E là
A. 51,72 gam.
B. 50,04 gam.
C. 48,36 gam.
D. 53,40 gam.
Câu 49. Nhiệt phân hoàn toàn 17,82 gam X (là muối ở dạng ngậm nước), thu được hỗn hợp Y (gồm khí
và hơi) và 4,86 gam một chất rắn Z. Hấp thụ hết Y vào nước, thu được dung dịch T. Cho 120 ml dung
dịch NaOH 1M vào T, thu được dung dịch chỉ chứa một muối, khối lượng của muối là 10,2 gam. Phần
trăm khối lượng của nguyên tố oxi trong X là

A. 48,48%.
B. 59,26%.
C. 53,87%.
D. 64,65%.
Câu 50. Đốt cháy hoàn toàn 17,16 gam triglixerit X, thu được H2 O và 1,1 mol CO2 . Cho 17,16 gam X
tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam muối. Mặt khác, 17,16 gam X tác
dụng được tối đa với 0,04 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là
A. 17,72.
B. 18,48.
C. 18,28.
D. 16,12.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 5/5 Mã đề 001001



×