Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề ôn thi thử môn hóa (711)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.02 KB, 5 trang )

Pdf free LATEX

ĐỀ THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT

Mã đề thi 001
Câu 1. Phản ứng nào sau đây là phản ứng cộng?
t0

→.
A. CH3 OH + CH3COOH −
as,1:1
C. C2 H6 + Cl2 −−−−→.

B. C6 H5 OH + NaOH −→.
D. CH2 = CH2 + HCl −→.

Câu 2. Đốt cháy hoàn toàn m gam este X thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 3,6 gam H2 O. Mặt khác, m
gam X phản ứng vừa đủ với 100,0 ml dung dịch NaOH 0,5M thu được 4,8 gam muối. Vậy X là
A. iso-propyl fomat.
B. metyl propionat.
C. etyl axetat.
D. vinyl axetat.
Câu 3. Đốt cháy hoàn toàn 10,58 gam hỗn hợp X chứa ba este đều đơn chức, mạch hở bằng lượng oxi
vừa đủ, thu được 8,96 lít khí CO2 (đktc). Mặt khác, hidro hóa hồn tồn 10,58 gam X cần dùng 0,07 mol
H2 (xúc tác, to), thu được hỗn hợp Y. Đun nóng tồn bộ Y với 250 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung
dịch sau phản ứng, thu được một ancol Z duy nhất và m gam rắn khan. Giá trị của m là
A. 15,60.
B. 15,45.
C. 13,36.


D. 15,46.
Câu 4. Thủy phân 360 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được

A. 265.
B. 360.
C. 300.
D. 270.
Câu 5. Este metyl acrylat có công thức là
A. HCOOCH3 .
C. CH3COOCH3 .

B. CH3COOCH = CH2 .
D. CH2 = CHCOOCH3 .

Câu 6. Xenlulozơ khơng có tính chất vật lí nào sau đây?
A. Dễ tan trong nước.
B. Màu trắng.
C. Là chất rắn dạng sợi.
D. Không mùi, không vị.
Câu 7. Cho từ từ bột Fe vào 100ml dung dịch CuS O4 0,2M, khuấy nhẹ cho tới khi dung dịch mất màu
xanh. Khối lượng bột Fe đã tham gia phản ứng là
A. 0,56 gam.
B. 2,24 gam.
C. 11,2 gam.
D. 1,12 gam.
Câu 8. Hịa tan hồn tồn 8,22 gam kim loại X vào nước thu được dung dịch Y. Để trung hòa Y cần vừa
đủ 30,625 gam dung dịch H2 S O4 19,2%. Kim loại X là
A. Na.
B. Ca.
C. K.

D. Ba.
Câu 9. Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước có tính cứng tồn phần?
A. HCl.
B. Na3 PO4 .
C. Ca(NO3 )2 .
D. BaCl2 .
Câu 10. Hịa tan hồn tồn 15,5 gam hỗn hợp X gồm x mol Fe, y mol Fe3 O4 và 3y mol Cu trong 88,2
gam dung dịch HNO3 60%, thu được dung dịch Y (không chứa NH , bỏ qua sự hịa tan của các khí trong
nước và sự bay hơi của nước) và hỗn hợp khí Z. Cho 650 ml dung dịch KOH 1M vào Y, thu được kết tủa
D và dung dịch E. Nung D trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi, thu được 19 gam chất rắn F. Cô
cạn cẩn thận E thu được chất rắn G. Nung G đến khối lượng không đổi, thu được 53,8 gam chất rắn khan.
Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Nồng độ phần trăm của Fe(NO3 )3 trong dung dịch Y có giá trị
gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 41,8.
B. 32,2.
C. 29,2.
D. 37,9.
Câu 11. Thực hiện 5 thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch KHS O4 vào dung dịch Ba(HCO3 )2 .
(b) Cho dung dịch NH4 HCO3 vào dung dịch Ba(OH)2 .
(c) Đun nóng nước cứng tạm thời.
(d) Cho kim loại Al vào dung dịch NaOH dư.
Trang 1/5 Mã đề 001


(e) Cho kim loại Na vào dung dịch CuS O4 .
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được cả kết tủa và chất khí là
A. 2.
B. 4.
C. 5.

D. 3.
Câu 12. Nhiệt phân hoàn toàn 20, 2 gam X (là muối ở dạng ngậm nước), thu được hỗn hợp Y (gồm khí
và hơi) và 4, 0 gam một chất rắn Z. Hấp thụ hết Y vào nước, thu được dung dịch T . Cho 150 ml dung
dịch KOH 1M vào T , thu được dung dịch chỉ chứa một muối, khối lượng của muối khan là 15, 15 gam.
Phần trăm theo khối lượng của nguyên tố oxi trong X là
A. 59, 26%.
B. 71, 28%.
C. 53, 78%.
D. 48, 48%.
Câu 13. Polime có cấu trúc mạch phân nhánh là
A. amilopectin.
B. tơ capron.

C. poli(vinyl clorua).

D. cao su lưu hóa.

Câu 14. Nung nóng hỗn hợp Al và 3,2 gam Fe2 O3 (khơng có khơng khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được chất rắn X. Cho X tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 2M, thu được 0,672 lít khí
H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 30.
B. 20.
C. 15.
D. 10.
Câu 15. Cho C17 H35COOH tác dụng với C3 H5 (OH)3 có mặt H2 S O4 đặc xúc tác, thu được hỗn hợp X
gồm: (C17 H35COO)3C3 H5 , (C17 H35COO)2C3 H5 (OH), C17 H35COOC3 H5 (OH)2 , C17 H35COOHvà C3 H5 (OH)3
(trong đó C17 H35COOH chiếm 20% số mol). Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được
48,96 gam muối và 14,638%m gam glixerol. Đốt cháy hoàn toàn m gam X, cần dùng V lít O2 (đktc). Giá
trị gần nhất của V là
A. 99.

B. 96.
C. 98.
D. 101.
Câu 16. Cho các phát biểu sau:
(a) Sự kết tủa của protein bằng nhiệt được gọi là sự đơng tụ.
(b) Sợi bơng và tơ tằm có thể phân biệt bằng cách đốt chúng.
(c) Dùng dung dịch HCl có thể tách riêng benzen ra khỏi hỗn hợp gồm benzen và anilin.
(d) Nhỏ dung dịch I2 vào dung dịch hồ tinh bột, rồi đun nóng dung dịch thu được, thấy xuất hiện màu
xanh tím.
(e) Thủy tinh hữu cơ có thành phần chính là metyl metacrylat.
(g) Chất béo là thành phần chính của dầu thực vật, mỡ động vật.
Số nhận xét đúng là
A. 6.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 17. Thủy phân 342 gam sacarozơ với hiệu suất của phản ứng là 100
A. 270 gam.
B. 360 gam.
C. 180 gam.

D. 240 gam.

Câu 18. Chất hữu cơ X mạch hở có cơng thức phân tử C8 H12 O4 và thỏa mãn sơ đồ các phản ứng sau:
to

(a) X + 2NaOH −−−−→ Y + Z + T
Ni, to

(b) X + H2 −−−−−−−→ E

to
(c) E + 2NaOH −−−−→ 2Y + T
(d) Y + HCl −→ NaCl + F
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đốt cháy cùng số mol Y, Z, T thu được cùng số mol H2 O.
B. Đun nóng Y với vơi tơi - xút thu được 1 chất khí là thành phần chính của khí thiên nhiên.
C. Tổng số nguyên tử hiđro trong 2 phân tử T, F là 10.
D. Từ Z có thể điều chế T theo sơ đồ: Z −→ hiđrocacbon A −→ T.
Câu 19. Ở điều kiện thường, chất nào sau đây không phản ứng được với dung dịch H2 S O4 loãng
A. Fe3 O4 .
B. Fe(OH)3 .
C. Fe2 O3 .
D. FeCl3 .
Câu 20. Thực hiện các thí nghiệm (TN) sau:
- TN1: Cho vào ống nghiệm 2 ml etyl axetat, thêm vào 1 ml dung dịch H2 S O4 20%, lắc đều sau đó lắp
ống sinh hàn rồi đun nóng nhẹ ống nghiệm khoảng 5 phút.
- TN2: Cho một lượng tristearin vào bát sứ đựng dung dịch NaOH, đun sôi nhẹ hỗn hợp trong khoảng 30
Trang 2/5 Mã đề 001


phút đồng thời khuấy đều. Để nguội hỗn hợp, sau đó rót thêm 10 - 15 ml dung dịch NaCl bão hịa vào
hỗn hợp, khuấy nhẹ sau đó giữ n.
- TN3: Đun nóng triolein ((C17 H33COO)3C3 H5 ) rồi sục dịng khí hiđro (xúc tác Ni) trong nồi kín sau đó
để nguội.
Hiện tượng nào sau đây khơng đúng?
A. Ở TN1 và TN2, sau khi đun đều thu được dung dịch đồng nhất.
B. Ở TN2, sau các q trình thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên trên.
C. Ở TN3, sau phản ứng thu được một khối chất rắn ở nhiệt độ thường.
D. Ở TN1, sau khi thêm H2 S O4 , dung dịch phân thành 2 lớp.
Câu 21. Đốt cháy hoàn toàn a mol X (là este của glixerol với các axit đơn chức, mạch hở), thu được b

mol CO2 và c mol H2 O (b - c = 4a). Hiđro hóa m1 gam X cần 6,72 lít H2 (đktc), thu được 39 gam Y (este
no). Đun nóng m1 gam X với dung dịch chứa 0,75 mol KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được
m2 gam chất rắn. Giá trị của m2 là
A. 66,6.
B. 54,6.
C. 52,6.
D. 42,6.
Câu 22. Cho 9,125 gam dung dịch HCl 10% tác dụng với 1,5 gam glyxin (NH2 − CH2 − COOH), sau
phản ứng thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 2,875.
B. 2,413.
C. 10,625.
D. 2,230.
Câu 23. Khi cho 1 ml dung dịch bạc nitrat vào ống nghiệm chứa 1 ml dung dịch X, thấy xuất hiện kết
tủa vàng, kết tủa này dễ tan trong dung dịch HNO3 dư. X có thể là
A. K3 PO4 .
B. NaBr.
C. H3 PO4 .
D. HBr.
Câu 24. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Ba.
B. Na.
C. Fe.

D. K.

Câu 25. Hiđro hóa hồn tồn m gam chất béo X gồm các triglixerit thì có 0,15 mol H2 đã phản ứng,
thu được chất béo Y. Đốt cháy hoàn toàn Y cần dùng 9,15 mol O2 , thu được H2 O và 6,42 mol CO2 . Mặt
khác, thủy phân hoàn toàn m gam X trong dung dịch KOH (dư), thu được a gam muối. Giá trị của a là
A. 110,04.

B. 104,36.
C. 103,98.
D. 109,74.
Câu 26. Hỗn hợp X gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở. Hỗn hợp Y gồm Gly, Ala, Val. Trộn a mol X
với b mol Y thu được hỗn hợp Z. Đốt cháy Z cần dùng 1,05 mol O2 , sản phẩm cháy gồm CO2 , H2 O và
N2 được dẫn qua bình đựng H2 S O4 đặc, dư, thấy khối lượng bình tăng 18 gam, đồng thời thu được 17,92
lít hỗn hợp khí. Ti lệ a : b là
A. 3 : 1.
B. 3 : 2.
C. 1 : 1.
D. 2 : 1.
Câu 27. Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Cr(OH)3 .
B. CrCl3 .
C. NaOH.

D. KOH.

Câu 28. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3 )2 .
(b) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 .
(c) Cho Si vào dung dịch KOH.
(d) Cho P2 O5 tác dụng với H2 O.
(e) Đốt cháy dây Mg trong khí CO2 .
(g) Đốt cháy NH3 trong khơng khí.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là
A. 3.
B. 2.
C. 5.


D. 4.

Câu 29. Cho các dung dịch: AgNO3 , NaHS O4 , NH3 , Na2CO3 . Số dung dịch phản ứng Fe(NO3 )2 là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 30. Chất nào sau đây có tính khử, khi tác dụng với dung dịch HNO3 lỗng?
A. Fe(OH)3 .
B. FeO.
C. Fe2 (S O4 )3 .
D. Fe2 O3 .
Câu 31. Thủy phân este X trong môi trường kiềm thu được 2 muối. X là
A. CH3COOCH3 .
B. CH3COOCH2C6 H5 . C. C6 H5COOCH3 .

D. CH3COOC6 H5 .
Trang 3/5 Mã đề 001


Câu 32. FeO thể hiện tính khử trong phản ứng với chất nào sau đây?
A. Dung dịch HNO3 loãng.
B. Dung dịch HCl lỗng.
C. Dung dịch H2 S O4 lỗng.
D. Khí CO ở nhiệt độ cao.
Câu 33. Sự ăn mòn kim loại là
A. khử ion kim loại thành nguyên tử.
C. sự phá hủy kim loại hoặc hợp kim.

B. sự điều chế kim loại.

D. phản ứng trao đổi trong dung dịch.

Câu 34. Cơng thức hóa học của đá vơi là
A. CaC2 .
B. CaCO3 .

C. Ca(HCO3 )2 .

D. CaO.

Câu 35. Cho m gam H2 NCH2COOH phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được 6,69 gam
muối. Giá trị của m là
A. 2,25.
B. 5,25.
C. 4,50.
D. 3,00.
Câu 36. Cho hỗn hợp gồm 0,025 mol Mg và 0,03 mol Al tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung
dịch X. Thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch X, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 1,45.
B. 3,79.
C. 1,00.
D. 16,30.
Câu 37. Polime nào sau đây thuộc loại polime nhân tạo hay bán tổng hợp?
A. protein.
B. tơ enang.
C. xenlulozơ.
D. Xenlulozơ triaxetat.
Câu 38. Kim loại nào sau đây tác dụng với nước thu được dung dịch kiềm?
A. Mg.
B. Al.

C. Na.
D. Fe.
Câu 39. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau đây:
Bước 1: Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch.
Bước 2: Nhỏ từ từ dung dịch NH3 vào cho đến khi kết tủa tan hết.
Bước 3: Thêm 3-5 giọt dung dịch glucozơ vào ống nghiệm trên.
Bước 4: Đun nóng nhẹ hỗn hợp ở 60 − 70◦C trong vài phút.
Phát biểu nào sau đây về thí nghiệm trên sai?
A. Kết thúc thí nghiệm thấy thành ống nghiệm sáng bóng như gương.
B. Thí nghiệm trên chứng tỏ phân tử glucozơ chứa nhiều nhóm OH và một nhóm CHO.
C. Ở thí nghiệm trên, nếu thay glucozơ bằng fructozơ thì cũng có kết quả tương tự.
D. Ở bước 4, glucozơ bị oxi hóa tạo thành muối amoni gluconat.
Câu 40. Al2 O3 là oxit lưỡng tính, có thể tác dụng được với dung dịch
A. NaNO3 .
B. Na2 S O4 .
C. NaOH.

D. NaCl.

Câu 41. Trong hợp chất Cr2 O3 , crom có số oxi hóa là
A. +3.
B. +6.
C. +2.

D. +5.

Câu 42. Ở nhiệt độ thường, chất nào sau đây tác dụng với nước sinh ra khí H2 ?
A. K2 O.
B. Be.
C. Na2 O.

D. Na.
Câu 43. Một trong những ngun nhân chính của bệnh lỗng xương là do chế độ dinh dưỡng thiếu
A. nhôm.
B. canxi.
C. sắt.
D. kẽm.
Câu 44. Dung dịch nào sau đây hòa tan được Al(OH)3 ?
A. MgCl2 .
B. NaNO3 .
C. KCl.

D. NaOH.

Câu 45. Cơng thức hóa học của Crom (II) sunfat là
A. CrS.
B. Fe2 (S O4 )3 .
C. CrS O4 .

D. Cr2 (S O4 )3 .

Câu 46. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Na.
B. Ca.
C. Al.

D. Fe.

Câu 47. Cho 15,6 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2 O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 6,72 lít
khí H2 (đktc). Khối lượng của Al2 O3 trong X là
A. 10,2 gam.

B. 2,7 gam.
C. 5,4 gam.
D. 5,1 gam.
Trang 4/5 Mã đề 001


Câu 48. Cho các phát biểu sau:
(a) Nước quả chanh khử được mùi tanh của cá.
(b) Fructozơ là monosaccarit duy nhất có trong mật ong.
(c) Nhỏ vài giọt dung dịch I2 vào xenlulozơ, xuất hiện màu xanh tím.
(d) Một số este hoà tan tốt nhiều chất hữu cơ nên được dùng làm dung môi.
(e) Vải làm từ nilon-6 sẽ nhanh hỏng khi ngâm lâu trong nước xà phịng có tính kiềm.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 49. Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch FeCl2 và FeCl3 thu được kết tủa X. Cho X tác dụng với
lượng dư dung dịch H2 S O4 (đặc, nóng) thu được dung dịch chứa muối
A. FeS O4 .
B. FeS O4 và K2 S O4 .
C. Fe2 (S O4 )3 và K2 S O4 .
D. Fe2 (S O4 )3 .
Câu 50. Hỗn hợp X gồm ba este mạch hở đều tạo bởi axit cacboxylic với ancol, trong đó hai este có
cùng số ngun tử cacbon trong phân tử. Xà phịng hóa hoàn toàn 7,76 gam X bằng dung dịch NaOH
vừa đủ, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol đơn chức, kế tiếp trong dãy đồng đẳng và hỗn hợp Z gồm hai
muối. Cho tồn bộ Y vào bình đựng kim loại Na dư, sau phản ứng có khí H2 thốt ra và khối lượng bình
tăng 4 gam. Đốt cháy hồn toàn Z cần vừa đủ 0,09 mol O2 , thu được Na2CO3 và 4,96 gam hỗn hợp CO2
và H2 O. Phần trăm khối lượng của este có phần tử khối nhỏ nhất trong X là
A. 77,32%.

B. 61,86%.
C. 19,07%.
D. 15,46%.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 5/5 Mã đề 001



×