Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề ôn thi thử môn hóa (753)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.39 KB, 5 trang )

Pdf free LATEX

ĐỀ THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT

Mã đề thi 001
Câu 1. Cho 0,1 mol P2 O5 vào dung dịch chứa 0,25 mol NaOH. Dung dịch thu được chứa các chất là
A. Na3 PO4 , Na2 HPO4 .
B. Na3 PO4 , NaOH.
C. Na2 HPO4, NaH2 PO4 .
D. H3 PO4 , NaH2 PO4 .
Câu 2. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trùng hợp vinyl clorua, thu được poli(vinyl clorua).
B. Cao su là những vật liệu có tính đàn hồi.
C. Các tơ poliamit bền trong môi trường kiềm hoặc axit.
D. Tơ xenlulozơ axetat là polime nhân tạo.
Câu 3. Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch brom?
A. benzen.
B. metylpropan.
C. but-1-en.

D. butan.

Câu 4. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hố đỏ?
A. C6 H5 NH2.
B. H2 NC3 H5 (COOH)2 . C. H2 NCH2COOH.

D. CH3 NH2 .

Câu 5. Dung dịch X gồm Cu(NO3 )2 aM và KCl bM.


- Điện phân dung dịch X với điện cực trơ, dòng điện một chiều sau t giây thu được 0,896 lít khí (đktc) ở
anot và dung dịch Y. Cho Fe dư vào dung dịch Y thấy khối lượng thanh Fe giảm 0,6 gam.
- Điện phân dung dịch X trong điều kiện như trên sau 2t giây thu được dung dịch Z. Cho Fe dư vào dung
dịch Z thì khối lượng thanh Fe giảm 2,1 gam. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn và NO là sản phẩm khử
duy nhất của HNO3 .
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tại thời điểm 1,5t giây, muối Cu(NO3 )2 bị điện phân chưa hết.
B. Tại thời điểm 2t giây, cả hai muối đều bị điện phân hết.
C. Tại thời điểm 1,8t giây thì thể tích khí (đktc) ở anot là 1,232 lít.
D. tỉ số b : a = 0,75.
Câu 6. Muối mononatri của amino axit được dùng làm bột ngọt (mì chính) là
A. Glu.
B. Ala.
C. Gly.
D. Lys.
Câu 7. Trong các kim loại sau, kim loại nào có khối lượng riêng lớn nhất?
A. Na.
B. Ba.
C. Al.
D. Fe.
Câu 8. Thí nghiệm nào sau đây thu được sản phẩm là muối sắt(III) sau khi kết thúc phản ứng ?
A. Cho Fe tác dụng với dung dịch CuS O4 .
B. Cho Fe tác dụng với lượng dư dung dịch Fe(NO3 )3 .
C. Cho Fe tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 .
D. Cho lượng dư Fe tác dụng với dung dịch HNO3 loãng.
Câu 9. Đốt cháy hoàn toàn amin X (no, đơn chức, mạch hở) bằng 11,76 lít O2 vừa đủ, thu được H2 O,
N2 và 6,72 lít CO2 (các thể tích khí đều đo ở đktc). Công thức phân tử của X là
A. C2 H7 N.
B. C3 H7 N.
C. C3 H9 N.

D. C2 H5 N.
Câu 10. Cho các phát biểu sau:
(a) Nước ép từ cây mía có chứa nhiều saccarozơ.
(b) Có thể dùng giấm ăn hoặc nước chanh để khử mùi tanh của cá.
(c) Benzyl axetat có mùi thơm của hoa nhài.
(d) Dầu ơ-liu, dầu vừng và dầu lạc có chứa nhiều chất béo không no.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 1.

D. 2.
Trang 1/5 Mã đề 001


Câu 11. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
B. Sợi bông, tơ tằm đều thuộc loại tơ thiên nhiên.
C. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạch khơng phân nhánh.
D. Tơ nilon−6, 6 được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
Câu 12. Cho các phát biểu sau đây về chất béo:
(a) Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.
(b) Chất béo rắn thường không tan trong nước và nặng hơn nước.
(c) Dầu thực vật là một loại chất béo trong đó có chứa chủ yếu các gốc axit béo khơng no.
(d) Dầu thực vật và dầu bôi trơn đều không tan trong nước nhưng tan trong các dung dịch axit.
(e) Các chất béo đều tan trong các dung dịch kiềm khi đun nóng.
(g) Dầu mỡ động thực vật bị ơi thiu do nối đôi C = C ở gốc axit khơng no của chất béo bị oxi hóa chậm
bởi oxi khơng khí tạo thành peoxit, chất này bị phân hủy thành các sản phẩm có mùi khó chịu.
Số phát biểu đúng là
A. 1.

B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 13. Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là
A. dung dịch AgNO3 trong NH3 .
B. Cu(OH)2 .
C. dung dịch H2 S O4 .
D. nước brom.
Câu 14. Dung dịch nào sau đây có pH < 7?
A. Ba(OH)2 .
B. H2 S O4 .

C. NaCl.

D. NaOH.

Câu 15. Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, FeCO3 và Fe3 O4 với tỉ lệ mol tương ứng là 8 : 2 : 1 tan hết
trong dịch dịch H2 S O4 đặc nóng. Sau phản ứng thu được dung dịch Y chứa 2 muối và 2,6544 lít hỗn hợp
khí Z gồm CO2 và S O2 (đktc, khơng cịn sản phẩm khử khác). Biết dung dịch Y phản ứng được tối đa
0,2m gam Cu. Hấp thụ hồn tồn khí Z vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được a gam kết tủa. Giá trị của a

A. 12,18.
B. 11,82.
C. 13,82.
D. 18,12.
Câu 16. Thạch cao nung là chất rắn màu trắng, dễ nghiền thành bột mịn, khi nhào bột đó với nước tạo
thành một loại bột nhão có khả năng đơng cứng nhanh, do đó thạch cao nung được dùng để nặn tượng,
đúc khn, bó bột khi gãy xương. Cơng thức của thạch cao nung là
A. CaO.
B. CaS O4 .H2 O.

C. CaS O4 .2H2 O.
D. CaS O4 .
Câu 17. Khi thủy phân tristearin trong môi trường axit, thu được sản phẩm là
A. C17 H35COOH và glixerol.
B. C15 H31COOH và glixerol.
C. C17 H35COONa và glixerol.
D. C15 H31COONa và glixerol.
Câu 18. Cho dãy các chất: metyl metacrylat, triolein, saccarozơ, xenlulozơ, glyxylalanin. Số chất trong
dãy bị thủy phân khi đun nóng tromg mơi trường axit là
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 19. Cho các phát biểu sau:
(a) Sau khi mổ cá, có thể dùng giấm ăn để giảm mùi tanh.
(b) Dầu thực vật và dầu nhớt bôi trơn máy đều có thành phần chính là chất béo.
(c) Cao su sau khi được lưu hóa có tính đàn hồi và chịu nhiệt tốt hơn.
(d) Khi làm trứng muối (ngâm trứng trong dung dịch NaCl bão hòa) xảy ra hiện tượng đông tụ protein.
(e) Nước ép của quả nho chín có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(g) Để giảm đau sau khi bị kiến đốt, có thể bơi một ít vơi tơi vào vết đốt.
(h) K2Cr2 O7 có màu vàng, K2CrO4 có màu da cam.
(i) Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 20. Cho từ từ tới dư dung dịch NH3 vào dung dịch X, thu được kết tủa keo trắng. Chất X là
A. CuS O4 .
B. AlCl3 .

C. Fe(NO3 )3 .
D. Fe(NO3 )2 .
Trang 2/5 Mã đề 001


Câu 21. Chất có khả năng trùng hợp tạo thành cao su là
A. CH2 = C(CH3 )COOCH3 .
B. CH2 = CH − CH = CH2 .
C. CH2 = CHCl.
D. CH2 = CH2 .
Câu 22. Cho dãy chất: Alanin, valin, lysin, axit glutamic. Số chất trong dãy trong phân tử có 1 nhóm
−NH2 và 1 nhóm -COOH là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 23. Dung dịch nào sau đây có khả năng làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ?
A. K2CO3 .
B. Ba(OH)2 .
C. NaCl.
D. H2 S O4 .
Câu 24. Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch FeCl2 ?
A. Cu.
B. Cl2 .
C. Zn.

D. AgNO3 .

Câu 25. Hợp chất nào sau đây thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức?
A. H2 NCH2COOH.

B. CH3COOH.
C. CH3 NH2 .

D. H2 N[CH2 ]6 NH2 .

Câu 26. Cho các phát biểu sau:
(a) Các oxit của kim loại kiềm thổ phản ứng với CO tạo thành kim loại.
(b) Các kim loại đều có ánh kim và ở trạng thái rắn ở điều kiện thường.
(c) Các kim loại Mg, K và Fe đều khử được ion Ag+ trong dung dịch thành Ag.
(d) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư, không thu được Fe.
(e) Nhúng thanh Zn vào dung dịch chứa H2 S O4 và CuS O4 xảy ra ăn mịn điện hóa.
(g) Cho hỗn hợp Mg, Cu, Fe2 O3 có cùng số mol tác dụng với dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được
dung dịch gồm 2 muối.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Câu 27. Chất nào sau đây là chất lỏng ở điều kiện thường?
A. Triolein.
B. Tripanmitin.
C. Natri stearat.

D. Natri axetat.

Câu 28. Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây?
A. Fe(OH)3 .
B. Fe(NO3 )3 .
C. FeO.


D. Fe2 O3 .

Câu 29. Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. Saccarozơ.
B. Tinh bột.
C. Glucozơ.

D. Xenlulozơ.

Câu 30. Trong công nghiệp, quặng boxit dùng để sản xuất kim loại nhơm. Thành phần chính của quặng
boxit có cơng thức hóa học là
A. K2 O.Al2 O3 .6S iO2 . B. NaAlO2 .2H2 O.
C. Fe2 O3 .
D. Al2 O3 .2H2 O.
Câu 31. Đốt cháy hoàn toàn 17,2 gam chất hữu cơ X cần 0,9 mol O2 , thu được 10,8 gam H2 O. Mặt khác
cho 0,4 mol hỗn hợp A, B (là các đồng phân đơn chức của X) tác dụng hết với 300 ml dung dịch NaOH
2M thu được dung dịch Y. Cô cạn Y được 37,8 gam chất rắn khan. Nếu cho Y phản ứng với lượng dư
dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được 1,2 mol Ag. Khối lượng của chất tan có phân tử khối lớn nhất
trong Y là
A. 9,6 gam.
B. 4,7 gam.
C. 20,4 gam.
D. 9,4 gam.
Câu 32. Điện phân nóng chảy hoàn toàn 14,9 gam muối clorua của một kim loại kiềm R, thu được 2,24
lít khí (đktc) ở anot. Kim loại R là
A. Ca.
B. K.
C. Na.
D. Li.
Câu 33. Sự hình thành thạch nhũ trong các hang động đá vôi là do phản ứng hoá học nào sau đây?

A. Ca(HCO3 )2 −→ CaCO3 + CO2 + H2 O.
B. Ca(OH)2 + Na2CO3 −→ CaCO3 + 2NaOH.
C. CaCO3 −→ CaO + CO2 .
D. CaCO3 + CO2 + H2 O −→ Ca(HCO3 )2 .
Câu 34. Đốt cháy hoàn toàn 0,06 mol hỗn hợp X gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở và một hiđrocacbon cần vừa đủ 0,18 mol O2 , thu được hỗn hợp Y gồm H2 O, 0,11 mol CO2 và 0,01 mol N2 . Mặt khác,
cho 9,4 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được m gam muối amoni. Giá trị của m là
A. 8,25.
B. 7,45.
C. 9,65.
D. 8,95.
Trang 3/5 Mã đề 001


Câu 35. Số nguyên tử oxi trong phân tử valin là
A. 1.
B. 4.

C. 3.

D. 2.

Câu 36. Cho vào ống nghiệm sạch 1 ml dung dịch AgNO3 1%, sau đó nhỏ từng giọt NH3 5% và lắc đều
đến khi kết tủa vừa tan hết. Thêm tiếp 1 ml dung dịch glucozơ. Đun nóng nhẹ ống nghiệm. Cho các phát
biểu về thí nghiệm trên như sau:
(a) Thí nghiệm trên để chứng tỏ glucozơ có chứa nhóm chức anđehit.
(b) Sau khi đun nóng, có lớp bạc kim loại sáng như gương bám lên thành ống nghiệm.
(c) Trong q trình thí nghiệm, glucozơ bị khử thành amoni gluconat.
(d) Nếu thay glucozơ bằng dung dịch saccarozơ thì khơng có Ag bám trên thành ống nghiệm.
(e) Phản ứng xảy ra trong thí nghiệm trên là phản ứng cơ sở của kỹ thuật tráng gương, tráng ruột phích.
Số phát biểu khơng đúng là

A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 37. Cho 10 kg glucozơ (chứa 10% tạp chất trơ) lên men thành ancol etylic với hiệu suất phản ứng
là 70%. Khối lượng ancol etylic thu được là
A. 3,45 kg.
B. 1,61 kg.
C. 4,60 kg.
D. 3,22 kg.
Câu 38. Cho hỗn hợp gồm kim loại Zn và Fe3 O4 vào dung dịch H2 S O4 lỗng. Sau khi phản ứng xảy ra
hồn toàn, thu được dung dịch X chứa hai muối và một kim loại. Muối trong dung dịch X là
A. ZnS O4 , FeS O4 .
B. ZnS O4 .
C. ZnS O4 , Fe2 (S O4 )3 . D. FeS O4 , Fe2 (S O4 )3 .
Câu 39. Số nguyên tử cacbon trong phân tử saccarozơ là
A. 12.
B. 10.
C. 6.

D. 11.

Câu 40. Đơn chất Cu phản ứng được với dung dịch
A. AgNO3 .
B. FeS O4 .
C. KNO3 .

D. HCl.

Câu 41. Cho m gam hỗn hợp X gồm Ca, CaO, CaC2 tan hoàn toàn trong nước dư, thu được dung dịch Y

và hỗn hợp Z có tỉ khối so với H2 là 7. Đốt cháy hoàn toàn Z rồi hấp thụ hết sản phẩm cháy vào Y, sau
khi các phản ứng hoàn toàn thu được 40 gam kết tủa và dung dịch T. Cho dung dịch Na2CO3 dư vào T,
thu thêm 20 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 36.
B. 32.
C. 28.
D. 40.
Câu 42. Cho 0,15 mol một aminoaxit (no, mạch hở có 1 nhóm COOH và 1 nhóm NH2 )vào 175ml dung
dịch HCl 2M thu được dung dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, số mol NaOH đã phản ứng là
A. 0,65.
B. 0,70.
C. 0,55.
D. 0,50.
Câu 43. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl sinh ra khí H2 ?
A. Mg(OH)2 .
B. Mg.
C. Ca(OH)2 .

D. BaO.

Câu 44. Kim loại nào sau đây tác dụng với nước thu được dung dịch kiềm?
A. Na.
B. Cu.
C. Ag.
D. Fe.
Câu 45. Cacbon monoxit là chất khí rất độc, rất ít tan trong nước, thuộc loại oxit trung tính. Cơng thức
hóa học của cacbon monoxit là
A. CO2 .
B. S O2 .

C. NO2 .
D. CO.
Câu 46. Hợp chất nào sau đây là chất lưỡng tính?
A. Al2 (S O4 )3 .
B. NaAlO2 .
C. Al2 O3 .

D. AlCl3 .

Câu 47. Cho các phát biểu sau:
(a). Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, thu được khí H2 ở catot.
(b). Dùng khí CO (dư) khử CuO nung nóng, thu được kim loại Cu.
(c). Để hợp kim Fe-Ni ngồi khơng khí ẩm thì kim loại Ni bị ăn mịn điện hóa học.
(d). Dùng dung dịch Fe2 (S O4 )3 dư có thể tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag và Cu.
(e). Cho Fe dư vào dung dịch AgNO3 , sau phản ứng thu được dung dịch chứa hai muối.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
Trang 4/5 Mã đề 001


Câu 48. Nung nóng m gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Cu trong O2 dư, thu được 15,1 gam hỗn hợp Y
gồm các oxit. Hoà tan hết Y bằng lượng vừa đủ dung dịch gồm HCl 0,5M và H2 S O4 0,5M, thu được
dung dịch chứa 36,6 gam muối trung hoà. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 9,8.
B. 10,3.
C. 8,3.
D. 11,9.

Câu 49. Thí nghiệm xác định định tính nguyên tố cacbon và hiđro trong phân tử saccarozơ được tiến
hành theo các bước sau:
Bước 1: Trộn đều khoảng 0,2 gam saccarozơ với 1 đến 2 gam đồng (II) oxit, sau đó cho hỗn hợp ống
nghiệm khô (ống số 1) rồi thêm tiếp khoảng 1 gam đồng (II) oxit để phủ kín hỗn hợp. Nhồi một nhúm
bơng có rắc bột CuS O4 khan vào phần trên của ống số 1 rồi nút bằng nút cao su có ống dẫn khí.
Bước 2: Lắp ống số 1 lên giá thí nghiệm rồi nhúng ống dẫn khí vào dung dịch Ca(OH)2 đựng trong ống
nghiệm (ống số 2).
Bước 3: Dùng đèn cồn đun nóng ống số 1 (lúc đầu đun nhẹ, sau đó đun tập trung vào phần có hỗn hợp
phản ứng).
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 3, màu trắng của CuS O4 khan chuyển thành màu xanh của CuS O4 .5H2 O.
(b) Thí nghiệm trên, trong ống số 2 có xuất hiện kết tủa trắng.
(c) Ở bước 2, lắp ống số 1 sao cho miệng ống hướng lên.
(d) Thí nghiệm trên cịn được dùng để xác định định tính nguyên tố oxit trong phân tử saccarozơ.
(e) Kết thúc thí nghiệm: tắt đèn cồn, để ống số 1 nguội hẳn rồi mới đưa ống dẫn khí ra khỏi dung dịch
trong ống số 2.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 50. Cặp dung dịch chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo ra chất khí?
A. Ba(OH)2 và NH4Cl. B. NH4Cl và AgNO3 . C. NaOH và H2 S O4 .
D. Na2CO3 và KOH.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 5/5 Mã đề 001




×