Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề ôn thi thử môn hóa (712)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.46 KB, 5 trang )

Pdf free LATEX

ĐỀ THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT

Mã đề thi 001
Câu 1. Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri stearat và natri
oleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dung 72,128 lit O2 (đktc) thu được 38,16 gam H2 O và V lít (đktc)
CO2 . Mặt khác, m gam X tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,08.
B. 0,06.
C. 0,02.
D. 0,05.
Câu 2. Cho 200 ml dung dịch H3 PO4 1M vào 250 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,5M và KOH 1,5M.
Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Khối lượng muối có trong dung dịch X là
A. 38,4 gam..
B. 40,2 gam.
C. 36,6 gam.
D. 32,6 gam.
Câu 3. Thủy phân este C4 H6 O2 trong môi trường axit thu được hỗn hợp gồm 2 chất hữu cơ đều có khả
năng tráng gương. Cơng thức cấu tạo của este đó là
A. CH3COOCH = CH2 .
B. HCOOCH = CH − CH3 .
C. HCOO − CH2 − CH = CH2 .
D. CH2 = CH − COOCH3 .
Câu 4. Đốt cháy hoàn toàn 6,46 gam hỗn hợp E gồm ba este no, mạch hở X, Y, Z (đều tạo bởi axit
cacboxylic và ancol; MX < MY < MZ < 248) cần vừa đủ 0,235 mol O2 , thu được 5,376 lít khí CO2 . Cho
6,46 gam E tác dụng hết với dung dịch NaOH (lấy dư 20% so với lượng phản ứng) rồi chưng cất dung
dịch, thu được hỗn hợp hai ancol đồng đẳng kế tiếp và hỗn hợp chất rắn khan T. Đốt cháy hoàn toàn T,
thu được Na2CO3 , CO2 và 0,18 gam H2 O. Phần trăm khối lượng của nguyên tố cacbon trong phân tử Y



A. 49,31%.
B. 45,45%.
C. 40,07%.
D. 41,09%.
Câu 5. Hỗn hợp M gồm glucozơ và saccarozơ. Đốt cháy hoàn toàn M cần dùng vừa đủ 0,4 mol O2 , thu
được H2 O và V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 4,48.
B. 8,96.
C. 6,72.
D. 5,60.
Câu 6. Xác định kim loại M thỏa mãn sơ đồ sau: M x Oy + H2 −→ M + H2 O
A. Al.
B. Ca.
C. Cu.
D. Na.
Câu 7. Trong thực tế, không sử dụng cách nào sau đây để bảo vệ kim loại sắt khỏi bị ăn mòn?
A. Phủ một lớp sơn lên bề mặt sắt.
B. Tráng thiếc lên bề mặt sắt.
C. Tráng kẽm lên bề mặt sắt.
D. Gắn đồng với kim loại sắt.
Câu 8. Thực hiện các thí nghiệm sau: (I) Cho dung dịch Ba(NO3 )2 vào dung dịch NaOH (II) Cho dung
dịch KCl vào dung dịch AgNO3 (III) Điện phân nóng chảy MgCl2 với điện cực trơ (IV) Sục khí CO2 vào
dung dịch NaOH Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là:
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 9. Đốt cháy hoàn toàn amin X (no, đơn chức, mạch hở) bằng 11,76 lít O2 vừa đủ, thu được H2 O,
N2 và 6,72 lít CO2 (các thể tích khí đều đo ở đktc). Cơng thức phân tử của X là

A. C3 H9 N.
B. C2 H5 N.
C. C3 H7 N.
D. C2 H7 N.
Câu 10. Cho vài giọt quỳ tím vào dung dịch Na2CO3 thì dung dịch chuyển thành
A. màu xanh.
B. màu vàng.
C. màu đỏ.
D. màu hồng.
Câu 11. Hòa tan hết 23, 18 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Fe(NO3 )3 vào dung dịch chứa 0, 46 mol
H2 S O4 loãng và 0, 01 mol NaNO3 , thu được dung dịch Y (chứa 58, 45 gam chất tan gồm hỗn hợp muối
trung hòa) và 2, 92 gam hỗn hợp khí Z. Cho Y phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 0, 91 mol NaOH, thu
được 29, 18 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng Fe(NO3 )3 trong X

A. 41, 76%.
B. 46, 98%.
C. 38, 83%.
D. 52, 20%.
Trang 1/5 Mã đề 001


Câu 12. Dung dịch HCl, H2 S O4 loãng sẽ oxi hóa sắt đến mức oxi hóa nào sau đây?
A. +4.
B. +2.
C. +3.
D. +6.
Câu 13. Xét các phát biểu sau:
(1) Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn amoniac.
(2) Tơ visco; tơ nilon-6,6; tơ lapsan thuộc loại tơ hóa học.
(3) Glucozơ bị oxi hóa bởi khí hiđro tạo thành sobitol.

(4) Vinyl axetat được điều chế bằng phản ứng giữa axit axetic và etilen.
(5) Tất cả protein và peptit đều tham gia phản ứng màu biure.
Số phát biểu không đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 4.

D. 5.

Câu 14. Nước cứng là nước có nhiều các ion
A. Al3+ , Fe3+ .
B. Na+ , K + .

D. Ca2+ , Mg2+ .

C. Cu2+ , Fe3+ .

Câu 15. Khi làm thí nghiệm với H2 S O4 đặc, nóng thường sinh ra khí S O2 . Để hạn chế khí S O2 thốt ra
gây ơ nhiễm mơi trường, người ta thường nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch
A. muối ăn.
B. kiềm.
C. giấm ăn.
D. ancol.
Câu 16. Để làm mềm nước cứng tạm thời ta không thể dùng
A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch HCl.
C. Dung dịch Ca(OH)2 . D. Đun nóng.
Câu 17. Trong phương pháp thuỷ luyện, để điều chế Cu từ dung dịch CuS O4 có thể dùng kim loại nào
làm chất khử?
A. Ag.
B. K.

C. Zn.
D. Ca.
Câu 18. Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z và T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử
X
Z
T
X, Y

Thuốc thử
AgNO3 trong dung dịch NH3
Dung dịch Br2
Quỳ tím
Dung dịch Br2

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. Glucozơ, triolein, anilin, axit axetic.
C. Glucozơ, saccarozơ, phenol, metylamin.

Hiện tượng
Tạo kết tủa Ag
Kết tủa trắng
Quỳ tím chuyển màu đỏ
Mất màu

B. Fructozơ, triolein, anilin, metylamin.
D. Glucozơ, tristearin, benzylamin, axit fomic.

Câu 19. Thủy phân tristearin trong dung dịch NaOH thu được glixerol và muối có cơng thức là
A. C17 H35COONa.

B. C17 H31COONa.
C. C15 H31COONa.
D. C17 H33COONa.
Câu 20. Peptit nào sau đây khơng có phản ứng màu biure?
A. Gly-Ala-Gly.
B. Ala-Gly.
C. Ala-Gly-Gly.

D. Ala-Ala-Gly-Gly.

Câu 21. Sự đốt các nhiên liệu hóa thạch đã góp phần vào vấn đề mưa axit, đặc biệt tại các vùng có nhiều
nhà máy cơng nghiệp, sản xuất hóa chất. Khí nào sau đây chủ yếu gây nên hiện tượng mưa axit?
A. CO.
B. CO2 .
C. S O2 .
D. CH4 .
Câu 22. Kim loại nào sau đây tác dụng với nước ngay ở điều kiện thường?
A. Fe.
B. Mg.
C. K.
D. Cu.
Câu 23. Trong phân tử chất nào sau đây chỉ có liên kết đơn?
A. Etan.
B. Axetilen.
C. Etilen.

D. Benzen.

Câu 24. Để làm mềm nước có tính cứng tạm thời, có thể sử dụng lượng dư dung dịch nào sau đây?
A. NaNO3 .

B. CaCl2 .
C. Na2CO3 .
D. Ca(OH)2 .
Câu 25. Cho 200 ml dung dịch amino axit X nồng độ 0,4M tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch KOH
1M, thu được dung dịch chứa 10,16 gam muối. Công thức của X là
A. (H2 N)2C4 H7COOH. B. H2 NC3 H6COOH.
C. H2 NC2 H4COOH.
D. H2 NC3 H5 (COOH)2 .
Trang 2/5 Mã đề 001


Câu 26. Chất có phản ứng màu biure là
A. Gly-Gly-Ala.
B. Ala-Gly.

C. Chất béo,.

D. Saccarozo.

Câu 27. Tên gọi của este CH3COOCH3 là
A. metyl propionat.
B. metyl axetat.

C. propyl fomat.

D. etyl axetat.

Câu 28. X là đipeptit Ala-Glu, Y là tripeptit Ala-Ala-Gly. Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm X
và Y (tỉ lệ số mol của X và Y tương ứng là 1 : 2) trong lượng vừa đủ dung dịch NaOH thu được dung
dịch T. Cô cạn cẩn thận T, thu được 56,4 gam hỗn hợp muối của các α − aminoaxit. Giá trị của m là

A. 40,27.
B. 38,68.
C. 39,12.
D. 45,60.
Câu 29. Este X được tạo thành từ etylen glicol với hai axit cacboxylic Y, Z (đều no, đơn chức, mạch hở).
Đốt cháy hoàn toàn 9,28 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z bằng khí O2 , thu được 0,37 mol CO2 và 0,34 mol
H2 O. Mặt khác, cho 9,28 gam E tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 1M và KOH 0,5M,
đun nóng cho đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn thì thu được dung dịch T. Cơ cạn T thì thu được m gam
chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 11,8.
B. 12,91.
C. 14,22.
D. 12,96.
Câu 30. Este isoamyl axetat có mùi thơm của chuối chín. Cơng thức cấu tạo đúng của isoamyl axetat

A. CH3COOCH2CH3 .
B. CH3CH(CH3 )COOCH3 .
C. CH3COOCH2CH2CH(CH3 )2 .
D. CH3COOCH(CH3 )CH2CH2CH3 .
Câu 31. Bằng phương pháp điện phân dung dịch, có thể điều chế được kim loại nào sau đây?
A. Na.
B. Cu.
C. Al.
D. Ca.
Câu 32. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm Al, FeO, Fe2 O3 trong điều kiện khơng có khơng
khí thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho X vào dung dịch NaOH dư, thu được 3,36 lít H2 và m gam chất
rắn khơng tan. Nếu cho X vào dung dịch HNO3 loãng dư, thu được 5,6 lít NO (sản phẩm khử duy nhất).
Các phản ứng xảy ra hồn tồn. Các thể tích khí đều được đo ở đktc. Giá trị của m là
A. 8,4.
B. 11,1.

C. 11,2.
D. 16,2.
Câu 33. Hợp chất sinh ra từ phản ứng giữa kim loại nhôm và dung dịch natri hiđroxit là
A. H2 .
B. Al2 O3 .
C. Al(OH)3 .
D. NaAlO2 .
Câu 34. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch KHS O4 vào dung dịch BaCl2 .
(b) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ca(H2 PO4 )2 .
(c) Đun nóng nước có tính cứng tồn phần.
(d) Cho dung dịch Fe(NO3 )3 vào dung dịch AgNO3 .
(e) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3 .
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 3.
B. 4.
C. 2.

D. 5.

Câu 35. Hấp thụ hết 0,504 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa. Giá
trị của m là
A. 1,97.
B. 3,94.
C. 2,25.
D. 2,59.
Câu 36. Hiđrocacbon phản ứng với dung dịch AgNO3 /NH3 thu được kết tủa vàng là
A. Buta-1,3-đien.
B. Axetilen.
C. Etilen.

D. Metan.
Câu 37. Thủy phân chất X trong dung dịch NaOH thu được sản phẩm chứa muối và ancol. X không thể

A. CH3COOCH = CH2 .
B. CH3COOC2 H5 .
C. (C15 H31COO)3C3 H5 .
D. CH2 = CHCOOCH3 .
Câu 38. Đốt cháy hồn tồn 0,90 gam đimetylamin (CH3 NHCH3 ) trong khơng khí thu được CO2 , H2 O
và N2 . Biết rằng trong khơng khí oxi chiếm 20% về thể tích. Thể tích khơng khí tối thiểu cần để đốt cháy
hồn tồn lượng đimetylamin trên là
A. 1,68 lít.
B. 4,48 lít.
C. 8,40 lít.
D. 7,84 lít,.
Trang 3/5 Mã đề 001


Câu 39. Cho các polime gồm: tơ tằm; tơ visco; nilon-6,6; tơ nitron. Số polime thuộc loại polime tổng
hợp là
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 40. Đơn chất Cu phản ứng được với dung dịch
A. HCl.
B. KNO3 .
C. FeS O4 .

D. AgNO3 .


Câu 41. Số nguyên tử oxi trong một phân tử triglixerit là
A. 2.
B. 3.
C. 6.

D. 4.

Câu 42. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?
A. Etylamin.
B. Anilin.
C. Alanin.

D. Axit glutamic.

Câu 43. Kim loại nào sau đây tan dễ dàng trong nước ở nhiệt độ thường?
A. Al.
B. Na.
C. Be.

D. Fe.

Câu 44. Phương pháp dùng để điều chế kim loại mạnh là
A. điện phân dung dịch. B. điện phân nóng chảy. C. thuỷ luyện.

D. nhiệt luyện.

Câu 45. Cho các este sau: vinyl axetat, metyl axetat, metyl acrylat, metyl metacrylat. Số este tham gia
phản ứng trùng hợp tạo thành polime là
A. 3.
B. 1.

C. 2.
D. 4.
Câu 46. Số nguyên tử hiđro trong phân tử alanin là
A. 7.
B. 8.
C. 5.

D. 6.

Câu 47. Cho từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chứa m gam hỗn hợp Al2 (S O4 )3 và AlCl3 .
Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y gam) vào số mol Ba(OH)2 (x mol) được biểu diễn bằng đồ thị
sau:
y

17,1

0
Giá trị của m là
A. 10,68.

B. 9,18.

0,16

C. 12,18.

x

D. 6,84.


Câu 48. Hoà tan hết 1,2 gam kim loại R (hoá trị II) trong dung dịch H2 S O4 loãng, thu được 0,05 mol
H2 . Kim loại R là
A. Mg.
B. Zn.
C. Fe.
D. Ca.
Câu 49. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Dung dịch valin làm quỳ tím chuyển sang màu hồng.
B. Protein bị thuỷ phân nhờ xúc tác bazơ.
C. Dung dịch protein có phản ứng màu biure.
D. Amino axit có tính chất lưỡng tính.
Câu 50. Hịa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2 O3 và Fe3 O4 vào dung dịch HCl dư, thu được
0,04 mol H2 và dung dịch chứa 36,42 gam hỗn hợp muối. Mặt khác, hịa tan hồn tồn m gam X trong
dung dịch chứa 0,625 mol H2 S O4 (đặc) đun nóng, thu được dung dịch Y và a mol S O2 (sản phẩm khử
+6

duy nhất của S ). Cho 450 ml dung dịch NaOH 1M vào Y, sau khi phản ứng kết thúc thu được 10,7 gam
một chất kết tủa. Giá trị của a là
A. 0,125.
B. 0,145.
C. 0,155.
D. 0.105.
Trang 4/5 Mã đề 001


- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 5/5 Mã đề 001




×