Pdf free LATEX
ĐỀ THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT
Mã đề thi 001
Câu 1. Chất nào sau đây có phản ứng trùng hợp?
A. Axit axetic.
B. Etylen glicol.
C. Benzen.
D. Etilen.
Câu 2. Kim loại Al không tan trong dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch HCl.
B. Dung dịch NaOH.
C. Dung dịch HNO3 đặc, nguội.
D. Dung dịch H2 S O4 loãng, nguội.
Câu 3. Mệnh đề nào sau đây sai khi nói về este?
A. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm gọi là phản ứng xà phịng hóa.
B. Este CH3COOC6 H5 được điều chế bằng phản ứng giữa CH3COOH và C6 H5 OH.
C. Este thường ít tan trong nước.
D. Este sôi ở nhiệt độ thấp hơn axit tương ứng.
Câu 4. Chất X có cơng thức CH3 − NH2 . Tên gọi của X là
A. anilin.
B. propylamin.
C. metylamin.
D. etylamin.
Câu 5. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Các chất béo không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
B. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng brom.
C. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo.
D. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm.
Câu 6. Dung dịch X gồm 0,02 mol Cu(NO3 )2 và 0,1 mol H2 S O4 . Khối lượng Fe tối đa phản úng với
dung dịch X là (biết NO là sản phẩm khử duy nhất của NO−3 )
A. 5,60 gam.
B. 3,36 gam.
C. 2,24 gam.
D. 4,48 gam.
Câu 7. Cho hỗn hợp E gồm 0,1 mol X (C12 H29 O6 N3 , là muối của lysin) và 0,15 mol Y (C4 H12 O4 N2 , là
muối của axit cacboxylic hai chức) tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, được hai amin no, đơn chức (kế tiếp trong dãy đồng đẳng) và dung dịch T. Cô cạn T, thu được hỗn
hợp G gồm 3 muối khan (trong đó có hai muối của hai axit cacboxylic có cùng số nguyên tử cacbon)
Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối bé nhất trong G gần nhất với giá trị nào sau
A. 39,59%.
B. 31,16%.
C. 29,25%.
D. 32,68%.
Câu 8. Hợp chất A có cơng thức phân tử là C12 H12 O4 . Thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau:
(a) A + 3KOH −→ B + C + D + H2 O
(b) B + 2HCl −→ A1 + 2KCl
(c) CH3CH = O+ H2 −→ D + H2 O
(d) C + HCl −→ C1 + KCl
(e) C1 + Br2 −→ CH2 BrCHBrCOOH
Biết rằng A1 chứa vòng benzen. Khối lượng phân tử của A1 bằng (đvC)
A. 134 đvC.
B. 154 đvC.
C. 138 đvC.
D. 182 đvC.
Câu 9. Cho các phát biểu về cacbohiđrat:
(a) Cho 2 ml H2 S O4 đặc vào cốc đựng một ít tinh thể đường kính thì thấy màu trắng của đường kính
chuyển sang màu vàng, sau đó chuyển sang màu nâu và cuối cùng thành khối màu đen xốp do bị bọt khí
đẩy lên.
(b) Nhỏ vài giọt dung dịch iot lên mặt cắt của quả chuối chín thì thấy mặt cắt nhuốm màu xanh tím.
(c) Glucozơ có nhiều trong nước ép của quả nho chín.
(d) Thành phần chính của bơng nõn là xenlulozơ.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Trang 1/5 Mã đề 001
Câu 10. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Anilin làm mất màu nước brom.
C. Phân tử Val-Ala-Lys có bốn nguyên tử nitơ.
B. Ở điều kiện thường, triolein là chất lỏng.
D. Dung dịch glyxin làm đổi màu phenolphtalein.
Câu 11. Hòa tan hết 23, 18 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Fe(NO3 )3 vào dung dịch chứa 0, 46 mol
H2 S O4 loãng và 0, 01 mol NaNO3 , thu được dung dịch Y (chứa 58, 45 gam chất tan gồm hỗn hợp muối
trung hòa) và 2, 92 gam hỗn hợp khí Z. Cho Y phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 0, 91 mol NaOH, thu
được 29, 18 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng Fe(NO3 )3 trong X
là
A. 46, 98%.
B. 38, 83%.
C. 52, 20%.
D. 41, 76%.
Câu 12. Điện phân dung dịch chứa NaCl 0, 4M và Cu(NO3 )2 0, 5M bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp,
cường độ dòng điện không đổi I = 5A trong 8492 giây, khi đó ở anot thu được 3, 36 lít khí (đktc). Cho m
gam bột Fe vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất
+5
của N) và 0, 75m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
A. 25, 20.
B. 19, 60.
C. 20, 16.
D. 23, 52.
Câu 13. Cho các chất sau: etylen glicol; Ala-Gly-Val; saccarozơ; anbumin (lòng trắng trứng); glucozơ,
axit axetic; Gly-Ala. Số chất có phản ứng với Cu(OH)2 trong mơi trường kiềm ở nhiệt độ thường tạo ra
hợp chất màu tím là
A. 6.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Câu 14. Nếu cho dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3 thì xuất hiện
A. kết tủa màu trắng hơi xanh.
B. kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển sang màu nâu đỏ.
C. kết tủa màu nâu đỏ.
D. kết tủa màu xanh lam.
Câu 15. Dịch vị dạ dày thường có pH trong khoảng 2 - 3, một số người bị viêm loét dạ dày, tá tràng
do lượng HCl trong dịch vị tiết ra nhiều quá nên pH < 2. Để chữa bệnh này người ta thường dùng thuốc
muối trước bữa ăn. Thành phần chính của thuốc muối là
A. NaCl.
B. Na2CO3 .
C. NaHCO3 .
D. NaOH.
Câu 16. Khi xà phịng hóa tristearin trong NaOH thu được glixerol và
A. C17 H35COONa.
B. C17 H33COONa.
C. C17 H35COOH.
D. C15 H31COONa.
Câu 17. Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại?
A. Vàng.
B. Bạc.
C. Nhôm.
D. Đồng.
Câu 18. Chất hữu cơ X mạch hở có cơng thức phân tử C8 H12 O4 và thỏa mãn sơ đồ các phản ứng sau:
to
(a) X + 2NaOH −−−−→ Y + Z + T
Ni, to
(b) X + H2 −−−−−−−→ E
to
(c) E + 2NaOH −−−−→ 2Y + T
(d) Y + HCl −→ NaCl + F
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Tổng số nguyên tử hiđro trong 2 phân tử T, F là 10.
B. Đốt cháy cùng số mol Y, Z, T thu được cùng số mol H2 O.
C. Từ Z có thể điều chế T theo sơ đồ: Z −→ hiđrocacbon A −→ T.
D. Đun nóng Y với vơi tơi - xút thu được 1 chất khí là thành phần chính của khí thiên nhiên.
Câu 19. Loại tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ tằm.
B. Tơ nitron.
C. Tơ visco.
D. Tơ nilon-6.
Câu 20. Chất nào sau đây được gọi là đường mật ong?
A. Amilopectin.
B. Glucozơ.
C. Fructozơ.
D. Saccarozơ.
Trang 2/5 Mã đề 001
Câu 21. Hợp chất X có cơng thức phân tử C5 H8 O2 , khi tham gia phản ứng xà phịng hóa thu được một
anđehit và một muối của axit cacboxylic. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của X là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 22. Thủy phân hoàn toàn m kilogam tinh bột thu được glucozơ, lên men rượu tồn bộ lượng glucozơ
thu được 5 lít dung dịch C2 H5 OH 46◦ . Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng riêng của C2 H5 OH
là 0,8 g/ml. Giá trị của m là
A. 2,16.
B. 3,60.
C. 6,84.
D. 3,24.
Câu 23. Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Fructozơ.
B. Glucozơ.
C. Xenlulozơ.
D. Saccarozơ.
Câu 24. Cho các chất sau: valin, metylamin, hexametylenđiamin, protein. Có bao nhiêu chất vừa tác
dụng được với dung dịch HCl vừa tác dụng được với dung dịch NaOH?
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 25. Polisaccarit X là chất rắn, dạng bột vơ định hình, màu trắng. X được tạo thành trong cây xanh
nhờ quá trình quang hợp. Thủy phân hoàn toàn X được monosaccarit Y. Chất X và chất Y là
A. Tinh bột và glucozơ.
B. Tinh bột và saccarozơ.
C. Xenlulozơ và glucozơ.
D. Xenlulozơ và saccarozơ.
Câu 26. Chất có phản ứng màu biure là
A. Saccarozo.
B. Ala-Gly.
C. Chất béo,.
D. Gly-Gly-Ala.
Câu 27. Tính khử của kim loại Al yếu hơn kim loại nào sau đây?
A. Ag.
B. Fe.
C. Cu.
D. Mg.
Câu 28. Trong cơ thể người, chất béo bị oxi hóa chậm thành
A. N2 và H2 O.
B. H2 O và CO2 .
C. NH3 và CO2 .
D. NH3 và H2 O.
Câu 29. Cho m gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất phản ứng 80%, thu được 8,96 lít khí CO2 . Giá
trị của m là
A. 36.
B. 45.
C. 28,8.
D. 40,5.
Câu 30. Cho 48,6 gam Al phản ứng hoàn toàn với Fe2 O3 , thu được m gam Fe. Giá trị của m là
A. 50,4.
B. 67,2.
C. 100,8.
D. 151,2.
Câu 31. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Tơ tằm kém bền trong môi trường axit và kiềm.
B. Cao su buna có thành phần chính là CH2 = CH − CH = CH2 .
C. PE là tên viết tắt của polietilen.
D. Chất dẻo là những vật liệu polime có tính dẻo.
Câu 32. Oxit nào sau đây bị CO khử ở nhiệt độ cao?
A. Fe2 O3 .
B. Na2 O.
C. CaO.
D. Al2 O3 .
Câu 33. Hỗn hợp E gồm axit panmitic, axit béo X và triglixerit Y (trong đó Y được tạo nên từ hai axit
đã cho và số mol X gấp hai lần số mol Y). Cho 0,4 mol E tác dụng với dung dịch Br2 dư thì có 0,4 mol
Br2 tham gia phản ứng. Mặt khác, 335,6 gam E tác dụng vừa đủ 600 ml KOH 2M, thu được 373,6 gam
hỗn hợp 2 muối. Phần trăm khối lượng của Y trong E gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 33,61%.
B. 49,58%.
C. 52,73%.
D. 51,15%.
Câu 34. Đốt cháy hoàn toàn 0,06 mol hỗn hợp X gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở và một hiđrocacbon cần vừa đủ 0,18 mol O2 , thu được hỗn hợp Y gồm H2 O, 0,11 mol CO2 và 0,01 mol N2 . Mặt khác,
cho 9,4 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được m gam muối amoni. Giá trị của m là
A. 8,95.
B. 7,45.
C. 8,25.
D. 9,65.
Câu 35. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện với chất khử CO?
A. Mg.
B. Ba.
C. Fe.
D. K.
Câu 36. Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Mg2+ .
B. Al3+ .
C. Cu2+ .
D. Zn2+ .
Trang 3/5 Mã đề 001
Câu 37. Polime nào sau đây thuộc loại polime nhân tạo hay bán tổng hợp?
A. Xenlulozơ triaxetat. B. xenlulozơ.
C. tơ enang.
D. protein.
Câu 38. Chất nào sau đây thuộc loại este?
A. C2 H5 OH.
B. CH3COONa.
C. CH3COOCH3 .
D. H2 NCH2COOH.
Câu 39. Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2 O và BaO. Hòa tan hoàn toàn 131,4 gam X vào nước, thu được
6,72 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y, trong đó có 123,12 gam Ba(OH)2 . Hấp thụ hồn tồn 40,32 lít khí
CO2 (đktc) vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 131,52.
B. 236,40.
C. 141,84.
D. 94,56.
Câu 40. Dãy gồm các vật liệu polime đều được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là
A. PPF, tơ visco và cao su buna-S.
B. tơ nilon-6, nilon-6,6 và nitron.
C. PVC, novolac và cao su isopren.
D. PE, tơ olon và cao su buna.
Câu 41. Trong hợp chất Cr2 O3 , crom có số oxi hóa là
A. +2.
B. +3.
C. +6.
D. +5.
Câu 42. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Cao su lưu hóa có tính đàn hồi, lâu mịn và khó tan hơn cao su thiên nhiên.
B. Poli(vinylclorua) và tơ nitron đều được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp.
C. Các tơ poliamit bền trong môi trường kiềm hoặc axit.
D. Tơ axetat và tơ nilon-6,6 đều thuộc loại tơ hóa học.
Câu 43. Trong các ion sau: Ag+ , Cu2+ , Fe2+ , Al3+ . Ion có tính oxi hóa mạnh nhất là
A. Cu2+ .
B. Ag+ .
C. Fe2+ .
D. Al3+ .
Câu 44. Kim loại có khối lượng riêng lớn nhất là
A. Fe.
B. Os.
C. Cu.
D. Li.
Câu 45. Trong bốn kim loại: Al, Mg, Fe, Cu, kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Cu.
B. Fe.
C. Al.
D. Mg.
Câu 46. Chất rắn X vơ định hình, màu trắng, khơng tan trong nước lạnh. Trong nước nóng, X sẽ ngậm
nước, trương phồng lên tạo thành dung dịch keo. Thủy phân hoàn toàn X nhờ xúc tác axit hoặc enzim
thu được chất Y. Hai chất X và Y lần lượt là
A. tinh bột và saccarozơ.
B. xenlulozơ và saccarozơ.
C. xenlulozơ và glucozơ.
D. tinh bột và glucozơ.
Câu 47. Hỗn hợp X gồm Al2 O3 , Ba, K (trong đó oxi chiếm 20% khối lượng của X). Hịa tan hồn tồn
m gam X vào nước dư, thu được dung dịch Y và 0,022 mol khí H2 . Cho từ từ đến hết dung dịch gồm
0,018 mol H2 S O4 và 0,038 mol HCl vào Y, thu được dung dịch Z (chỉ chứa các muối clorua và muối
sunfat trung hòa) và 2,958 gam hỗn hợp kết tủa. Giá trị của m là
A. 4,422.
B. 3,090.
C. 3,600.
D. 3,912.
Câu 48. Thí nghiệm xác định định tính nguyên tố cacbon và hiđro trong phân tử saccarozơ được tiến
hành theo các bước sau:
Bước 1: Trộn đều khoảng 0,2 gam saccarozơ với 1 đến 2 gam đồng (II) oxit, sau đó cho hỗn hợp ống
nghiệm khơ (ống số 1) rồi thêm tiếp khoảng 1 gam đồng (II) oxit để phủ kín hỗn hợp. Nhồi một nhúm
bơng có rắc bột CuS O4 khan vào phần trên của ống số 1 rồi nút bằng nút cao su có ống dẫn khí.
Bước 2: Lắp ống số 1 lên giá thí nghiệm rồi nhúng ống dẫn khí vào dung dịch Ca(OH)2 đựng trong ống
nghiệm (ống số 2).
Bước 3: Dùng đèn cồn đun nóng ống số 1 (lúc đầu đun nhẹ, sau đó đun tập trung vào phần có hỗn hợp
phản ứng).
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 3, màu trắng của CuS O4 khan chuyển thành màu xanh của CuS O4 .5H2 O.
(b) Thí nghiệm trên, trong ống số 2 có xuất hiện kết tủa trắng.
(c) Ở bước 2, lắp ống số 1 sao cho miệng ống hướng lên.
(d) Thí nghiệm trên cịn được dùng để xác định định tính nguyên tố oxit trong phân tử saccarozơ.
Trang 4/5 Mã đề 001
(e) Kết thúc thí nghiệm: tắt đèn cồn, để ống số 1 nguội hẳn rồi mới đưa ống dẫn khí ra khỏi dung dịch
trong ống số 2.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Câu 49. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. Anilin.
B. Axit glutamic.
C. Glyxin.
D. Etylamin.
Câu 50. Cho 2 ml chất lỏng X vào ống nghiệm khơ có sẵn vài viên đá bọt, sau đó thêm từng giọt dung
dịch H2 S O4 đặc, lắc đều. Đun nóng hỗn hợp, sinh ra hiđrocacbon làm nhạt màu dung dịch K MnO4 . Chất
X là
A. anđehit axetic.
B. ancol metylic.
C. ancol etylic.
D. axit axetic.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Trang 5/5 Mã đề 001