Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề ôn thi thử môn hóa (713)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.82 KB, 5 trang )

Pdf free LATEX

ĐỀ THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT

Mã đề thi 001
Câu 1. Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 16 gam Fe2 O3 nung nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được m gam kim loại. Giá trị của m là
A. 11,2.
B. 5,6.
C. 8,4.
D. 16,8.
Câu 2. Hịa tan hồn toàn kim loại M bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2 S O4 4,9% thu được khí H2
và dung dịch muối có nồng độ 5,935%. Kim loại M là
A. Mg.
B. Ni.
C. Fe.
D. Zn.
Câu 3. Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch brom?
A. but-1-en.
B. benzen.
C. butan.

D. metylpropan.

Câu 4. Chất có khả năng trùng hợp tạo thành cao su?
A. CH2 = CH − CH3 .
B. CH2 = CH − CH = CH2 .
C. CH2 = CHCl.
D. CH2 = CH2 .


Câu 5. Polime nào sau đây là polime thiên nhiên?
A. Amilozơ.
B. Cao su isopren.
C. Cao su buna.

D. Tơ nilon-6,6.

Câu 6. Cho sơ đồ sau: Mg + X −→ MgS O4 ; MgS O4 + Y −→ MgCl2 ; MgCl2 + Z −→ Mg(OH)2 ;
Mg(OH)2 + T −→ Mg(NO3 )2 . Phát biểu không đúng là
A. X là H2 S O4 (dd).
B. Y là HCl (dd).
C. Z là NaOH (dd).
D. T là HNO3 (dd).
Câu 7. Hỗn hợp X gồm glyxin, valin, lysin và axit glutamic; trong đó tỉ lệ khối lượng của nitơ và oxi là
7 : 15. Cho 29,68 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được dung dịch Y. Dung dịch Y tác
dụng vừa đủ dung dịch chứa 0,32 mol NaOH và 0,3 mol KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được
m gam muối khan. Giá trị m là
A. 59,80.
B. 59,07.
C. 61,12.
D. 60,04.
Câu 8. HNO3 phản ứng với hợp chất nào của sắt khơng thể hiện tính oxi hóa ?
A. FeO.
B. FeCO3 .
C. Fe3 O4 .
D. Fe2 O3 .
Câu 9. Cho kim loại Fe tác dụng với khí Cl2 dư (đun nóng), thu được sản phẩm là
A. Fe(ClO4 )2 .
B. Fe(ClO4 )3 .
C. FeCl3 .

D. FeCl2 .
Câu 10. Thí nghiệm nào sau đây không thu được kết tủa sau khi kết thúc các phản ứng?
A. Cho dung dịch NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3 .
B. Cho hỗn hợp NaHCO3 và BaO vào nước dư.
C. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl3 .
D. Sục khí CO2 dư vào dung dịch Ba(OH)2 .
Câu 11. Đốt cháy hoàn toàn 0, 26 mol hỗn hợp X (gồm etyl axetat, metyl acrylat và hai hiđrocacbon
mạch hở) cần vừa đủ 0, 79 mol O2 , tạo ra CO2 và 10, 44 gam H2 O. Nếu cho 0, 26 mol X vào dung dịch
Br2 dư thì số mol brôm phản ứng tối đa là
A. 0, 19 mol.
B. 0, 21 mol.
C. 0, 18 mol.
D. 0, 16 mol.
Câu 12. Để thu được 1000 tấn gang có chứa 95% sắt thì cần bao nhiêu tấn quặng chứa 90% Fe2 O3 ?
A. 1305, 5 tấn.
B. 1507, 9 tấn.
C. 1357, 1 tấn.
D. 1428, 5 tấn.
Câu 13. Dẫn khí CO dư qua ống sứ nung nóng đụng hỗn hợp X gồm MgO, Al2 O3 , Fe3 O4 và CuO thu
được chất rắn Y (các phản ứng xảy ra hoàn toàn). Thành phần của chất rắn Y là
A. Mg, Al, Fe, Cu.
B. MgO, Al2 O3 , Fe, Cu.
C. MgO, Al2 O3 , Fe3 O4 , Cu.
D. Mg, Al2 O3 , Fe, Cu.
Trang 1/5 Mã đề 001


Câu 14. Một mẫu khí thải cơng nghiệp có chứa các khí: CO2 , S O2 , NO2 , H2 S . Đề loại bỏ các khí này
một cách hiệu quả nhất có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. NaCl.

B. CaCl2 .
C. HCl.
D. Ca(OH)2 .
Câu 15. Để làm mềm nước cứng tạm thời ta không thể dùng
A. Dung dịch HCl.
B. Đun nóng.
C. Dung dịch Ca(OH)2 . D. Dung dịch NaOH.
Câu 16. Dẫn 8,96 lít khí CO2 (đktc) vào 600 ml dung dịch Ca(OH)2 0,5M. Phản ứng kết thúc thu được
m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 20.
B. 30.
C. 25.
D. 40.
Câu 17. Cho 0,07 mol hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức tác dụng vớí dung dịch NaOH dư, đun nóng, thấy
dùng hết 4 gam NaOH. Sau khi phản ứng kết thúc, thu được ancol metylic và 8,24 gam hỗn hợp muối.
Khối lượng của hỗn hợp X là
A. 6,06 gam.
B. 6,72 gam.
C. 6,48 gam.
D. 6,60 gam.
Câu 18. Chất nào sau đây là chất lỏng ở điều kiện thường?
A. Tripanmitin.
B. Tristearin.
C. Triolein.

D. Saccarozơ.

Câu 19. Giấm ăn là một chất lỏng có vị chua, được tạo ra từ sự lên men của rượu etylic. Thành phân
chính của giấm là dung dịch của axit X với nồng độ khoảng 2
A. axit oxalic.

B. axit axetic.
C. axit lactic.
D. axit fomic.
Câu 20. Kim loại nào sau đây có số oxi hóa +1 duy nhất trong hợp chất?
A. Na.
B. Al.
C. Ca.

D. Fe.

Câu 21. Đốt cháy hoàn toàn a mol X (là este của glixerol với các axit đơn chức, mạch hở), thu được b
mol CO2 và c mol H2 O (b - c = 4a). Hiđro hóa m1 gam X cần 6,72 lít H2 (đktc), thu được 39 gam Y (este
no). Đun nóng m1 gam X với dung dịch chứa 0,75 mol KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được
m2 gam chất rắn. Giá trị của m2 là
A. 66,6.
B. 54,6.
C. 52,6.
D. 42,6.
Câu 22. Hỗn hợp E gồm axit cacboxylic đơn chức X, axit cacboxylic hai chức Y (X và Y đều mạch hở,
có cùng số liên kết π) và hai ancol đơn chức Z, T thuộc cùng dãy đồng đẳng, liên tiếp (MZ < MT ). Đốt
cháy hoàn toàn m gam E, thu được 1,3 mol CO2 và 1,5 mol H2 O. Mặt khác, thực hiện phản ứng este hóa
m gam E (giả sử hiệu suất các phản ứng là 100%), thu được 33,6 gam sản phẩm hữu cơ chỉ chứa este.
Phần trăm khối lượng của T trong hỗn hợp E gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 26%.
B. 10%.
C. 12%.
D. 21%.
Câu 23. Hỗn hợp E chứa 3 este X, Y, Z đều mạch hở, đơn chức (MX < MY < MZ ), tỉ lệ mol của X, Y, Z
tương ứng là 5 : 2 : 3. Đốt cháy 14,72 gam E cần dùng vừa đủ 0,68 mol O2 . Mặt khác, thủy phân hoàn
toàn 14,72 gam E trên trong NaOH (dư), thu được 16,32 gam hỗn hợp muối và một ancol T duy nhất.

Cho các nhận xét sau:
(a) X có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.
(b) Y làm mất màu dung dịch nước brom.
(c) Trong hỗn hợp E, chất Z có thành phần % về khối lượng lớn nhất.
(d) Sản phẩm oxi hóa khơng hồn tồn T (bằng CuO, t◦ ) có thể tham gia phản ứng tráng gương theo tỉ lệ
1 : 4.
(e) Trong E có 2 este không no.
Số nhận xét đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 24. Cho m gam hỗn hợp Na và Ba vào nước dư, thu được dung dịch X và V lít khí H2 (đktc). Sục
khí CO2 từ từ đến dư vào dung dịch X, lượng kết tủa thể hiện trên đồ thị sau:
Trang 2/5 Mã đề 001


n↓
0,18

0
Giá trị của m và V lần lượt là
A. 30,18 và 7,84.
B. 30,18 và 6,72.

0,42

C. 35,70 và 6,72.

nCO2


D. 35,70 và 7,84.

Câu 25. Cho dãy các chất sau: etyl acrylat, glucozơ, anilin, triolein. Số chất trong dãy làm mất màu nước
brom là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 26. Công thức của hợp chất (C17 H35COO)3C3 H5 có thể có tên gọi là
A. tristearin.
B. tripanmitin.
C. trilinolein.

D. triolein.

Câu 27. Hỗn hợp G gồm ba peptit mạch hở X, Y, Z (MX < MY < MZ ) có tổng số nguyên tử oxi trong
ba phân tử X, Y, Z bằng 10. Cho 0,3 mol G tác dụng vừa đủ với 360 ml dung dịch NaOH 2M, thu được
dung dịch F. Làm bay hơi F, thu được 71,52 gam hỗn hợp muối khan của Gly, Ala, Val. Phần trăm khối
lượng của Z trong G có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 12.
B. 48.
C. 42.
D. 46.
Câu 28. Hịa tan hồn tồn 23,76 gam hỗn hợp X gồm FeCl2 , Cu, Fe(NO3 )2 vào 400 ml dung dịch HCl
1M, thu được dung dịch Y và khí NO. Cho từ từ dung dịch AgNO3 1M vào Y đến khi các phản ứng xảy
ra hoàn toàn thì vừa hết 580 ml dung dịch, thu được m gam kết tủa và 0,448 lít khí NO (sản phẩm khử
+5

duy nhất của N, ở đktc). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 84.
B. 86.
C. 80.

D. 82.

Câu 29. Hỗn hợp khí X gồm hai amin (no, đơn chức, mạch hở, là đồng đẳng kế tiếp) và hai hiđrocacbon
(mạch hở, có cùng số nguyên tử hiđro trong phân tử). Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol X cần vừa đủ 0,8775
mol O2 thì thu được H2 O, 0,68 mol CO2 và 0,025 mol N2 . Phần trăm thể tích của amin có phân tử khối
lớn hơn trong X là
A. 8%.
B. 24%.
C. 32%.
D. 12%.
Câu 30. Trong hợp chất NaCrO2 , crom có số oxi hóa là
A. +6.
B. +4.
C. +3.

D. +2.

Câu 31. Bằng phương pháp điện phân dung dịch, có thể điều chế được kim loại nào sau đây?
A. Ca.
B. Na.
C. Al.
D. Cu.
Câu 32. X là axit cacboxylic no, hai chức, mạch hở. Y là ancol no, đơn chức, mạch hở. T là este hai
chức được tạo thành từ X và Y. Đốt cháy hoàn toàn 0,45 mol hỗn hợp M gồm X, Y và T thu được 1,5
mol CO2 và 1,45 mol H2 O. Khi đun nóng 0,45 mol M với dung dịch NaOH đến phản ứng hoàn tồn thì
số mol NaOH tối đa đã phản ứng là

A. 0,25 mol.
B. 0,55 mol.
C. 0,45 mol.
D. 0,50 mol.
Câu 33. Polime nào sau đây chứa oxi trong phân tử?
A. Poli (vinyl clorua).
B. Polietilen.
C. Poli (metyl metacrylat).
D. Cao su Buna.
Câu 34. Hòa tan hết m gam hỗn hợp chất rắn X gồm Fe, Fe3 O4 , Mg và FeCO3 vào dung dịch chứa
NaNO3 và 0,286 mol H2 S O4 , thu được 0,08 mol hỗn hợp khí Y (gồm CO2 , NO, N2 và 0,02 mol H2 )có
khối lượng 2,056 gam và dung dịch Z chỉ chứa các muối sunfat trung hòa. Dung dịch Z phản ứng tối đa
với 0,514 mol NaOH, thu được 18,616 gam kết tủa và 0,01 mol khí. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Phần trăm khối lượng của FeCO3 trong X gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 25,6%.
B. 15,6%.
C. 14,8%.
D. 12,5%.
Trang 3/5 Mã đề 001


Câu 35. Cho các chất sau: lysin, metylamin, anilin, Ala-Ala. Có bao nhiêu chất tác dụng được với dung
dịch HCl?
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 36. Tên gọi của peptit H2 N − CH2 − CONH − CH2 − CONHCH(CH3 )COOH là
A. Ala-Gly-Gly.
B. Gly-Ala-Gly.

C. Gly-Gly-Ala.
D. Gly-Ala-Ala.
Câu 37. Cho vào ống nghiệm sạch 1 ml dung dịch AgNO3 1%, sau đó nhỏ từng giọt NH3 5% và lắc đều
đến khi kết tủa vừa tan hết. Thêm tiếp 1 ml dung dịch glucozơ. Đun nóng nhẹ ống nghiệm. Cho các phát
biểu về thí nghiệm trên như sau:
(a) Thí nghiệm trên để chứng tỏ glucozơ có chứa nhóm chức anđehit.
(b) Sau khi đun nóng, có lớp bạc kim loại sáng như gương bám lên thành ống nghiệm.
(c) Trong q trình thí nghiệm, glucozơ bị khử thành amoni gluconat.
(d) Nếu thay glucozơ bằng dung dịch saccarozơ thì khơng có Ag bám trên thành ống nghiệm.
(e) Phản ứng xảy ra trong thí nghiệm trên là phản ứng cơ sở của kỹ thuật tráng gương, tráng ruột phích.
Số phát biểu khơng đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 38. Đốt cháy hoàn toàn 34,1 gam hỗn hợp X gồm axit glutamic, glyxin, alanin và axit oleic cần vừa
đủ 45,36 lít O2 , thu được CO2 , N2 và 27,9 gam H2 O. Mặt khác, nếu cho 34,1 gam X vào 250 ml dung
dịch NaOH 2M rồi cô cạn cẩn thận dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 45,1.
B. 48,7.
C. 40.7.
D. 50,5.
Câu 39. Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nguội?
A. Zn.
B. Fe.
C. Mg.
D. Cu.
Câu 40. Crom(III) oxit là chất rắn, không tan trong nước, được dùng để tạo màu lục cho đồ sứ, đồ thủy
tinh. Crom(III) oxit có cơng thức hóa học là
A. CrO3 .

B. Cr2 O3 .
C. Cr(OH)3 .
D. CrO.
Câu 41. Ở nhiệt độ thường, chất nào sau đây tác dụng với nước sinh ra khí H2 ?
A. K2 O.
B. Be.
C. Na2 O.
D. Na.
Câu 42. Khí đinitơ oxit cịn gọi là khí gây cười. Nếu lạm dụng q mức khí này thì dẫn tới trầm cảm và
có thể gây tử vong. Cơng thức hóa học của khí đinitơ oxit là
A. NO.
B. N2 O4 .
C. N2 O.
D. NO2 .
Câu 43. Một trong những nguyên nhân chính của bệnh lỗng xương là do chế độ dinh dưỡng thiếu
A. sắt.
B. nhơm.
C. kẽm.
D. canxi.
Câu 44. Hịa tan hết m gam hỗn hợp gồm Na, Na2 O, Ba, BaO vào nước, thu được 0,06 mol khí H2 và
dung dịch X. Hấp thụ hết 0,128 mol khí CO2 vào dung dịch X, thu được dung dịch Y (chỉ chứa các muối)
và kết tủa Z. Chia dung dịch Y làm 2 phần bằng nhau:
+ Cho từ từ phần 1 vào 200 ml dung dịch HCl 0,24M thấy thoát ra 0,03 mol khí CO2 .
+ Nếu cho từ từ 200 ml dung dịch HCl 0,24M vào phần 2 thấy thoát ra 0,024 mol khí CO2 .
Các phản ứng xảy ra hồn tồn. Giá trị của m là
A. 10,352 gam.
B. 8,368 gam.
C. 12,272 gam.
D. 11,312 gam.
Câu 45. Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất?

A. Zn.
B. Cr.
C. Ag.

D. Cu.

Câu 46. Cacbon monoxit là chất khí rất độc, rất ít tan trong nước, thuộc loại oxit trung tính. Công thức
hóa học của cacbon monoxit là
A. CO2 .
B. NO2 .
C. CO.
D. S O2 .
Câu 47. Cho các chất: Cr, FeCO3 , Fe(NO3 )2 , Fe(OH)3 , Cr(OH)3 , Na2CrO4 . Số chất phản ứng được
với dung dịch HCl là
A. 3.
B. 4.
C. 6.
D. 5.
Câu 48. Dung dịch nào sau đây có pH < 7?
A. CH3COOH.
B. NaOH.

C. NaCl.

D. Ca(OH)2 .
Trang 4/5 Mã đề 001


Câu 49. Nhiệt phân hoàn toàn 17,82 gam X (là muối ở dạng ngậm nước), thu được hỗn hợp Y (gồm khí
và hơi) và 4,86 gam một chất rắn Z. Hấp thụ hết Y vào nước, thu được dung dịch T. Cho 120 ml dung

dịch NaOH 1M vào T, thu được dung dịch chỉ chứa một muối, khối lượng của muối là 10,2 gam. Phần
trăm khối lượng của nguyên tố oxi trong X là
A. 64,65%.
B. 59,26%.
C. 48,48%.
D. 53,87%.
Câu 50. Tiến hành thí nghiện theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào hai ống nghiệm mỗi ống 2 ml etyl axetat.
Bước 2: Thêm 2 ml dung dịch H2 S O4 20% vào ống thứ nhất; 4 ml dung dịch NaOH 30% vào ống thứ
hai.
Bước 3: Lắc đều cả hai ông nghiện, lập ông sinh hàn, đun sôi nhẹ trong khoảng 5 phút, để nguội.
Cho các phát biểu sau:
(1) Sau bước 2, chất lỏng trong cả hai ống nghiện đều phân thành hai lớp.
(2) Sau bước 3, chất lỏng trong cả hai ống nghiệm đều đồng nhất.
(3) Sau bước 3, ở hai ống nghiệm đều thu được sản phẩm giống nhau.
(4) Ở bước 3, có thể thay việc đun sơi nhẹ bằng đun cách thủy (ngâm trong nước nóng).
(5) Ống sinh hàn có tác dụng hạn chế sự thất thoát của các chất lỏng trong ống nghiệm.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 5/5 Mã đề 001



×