Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề ôn thi thử môn hóa (714)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.12 KB, 5 trang )

Pdf free LATEX

ĐỀ THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT

Mã đề thi 001
Câu 1. Cho hỗn hợp gồm 7,2 gam Mg và 10,2 gam Al2 O3 tác dụng hết với lượng dư dung dịch HNO3 .
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,448 lít khí N2 duy nhất (đktc) và dung dịch Y. Khối
lượng muối tan trong Y là
A. 91 gam.
B. 48,4 gam.
C. 87 gam.
D. 88 gam.
Câu 2. Dung dịch X chứa 0,375 mol K2CO3 và 0,3 mol KHCO3 . Thêm từ từ dung dịch chứa 0,525 mol
HCl và dung dịch X được dung dịch Y và V lít CO2 (đktc). Thêm dung dịch nước vôi trong dư vào Y
thấy tạo thành m gam kết tủa. Giá trị của V và m là
A. 3,36; 52,50.
B. 8,40; 52,50.
C. 6,72; 26,25.
D. 3,36; 17,50.
Câu 3. Ure là một loại phân bón hóa học được sử dụng rộng rãi trong nông nghiệp. Ure thuộc loại phân
bón hóa học nào?
A. Phân đạm.
B. Phân lân.
C. Phân hỗn hợp.
D. Phân kali.
Câu 4. X là amin no, đơn chức, mạch hở. Cho 4,72 gam X phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl
0,8M. Số đồng phân của X là.
A. 1.
B. 4.


C. 2.
D. 8.
Câu 5. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong môi trường kiềm, đipeptit mạch hở tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch màu vàng.
B. Axit glutamic là hợp chất có tính lưỡng tính.
C. Các peptit bền trong môi trường kiềm và môi trường axit.
D. Trong một phân tử tripeptit mạch hở có 3 liên kết peptit.
Câu 6. Trong số các kim loại sau, kim loại có tính khử u nhất là
A. Cu.
B. Al.
C. Ag.

D. Fe.

Câu 7. Cho các phản ứng hoá học sau đây:
(a) 3NaOH + H3 PO4 −→ Na3 PO4 + 3H2 O.
(b) Fe(OH)2 + 2HCl −→ FeCl2 + 2H2 O.
(c) HCl + NaOH −→ NaCl + H2 O.
(d) KOH + HNO3 −→ KNO3 + H2 O.
Số phản ứng có phương trình ion rút gọn: H + + OH − −→ H2 O là
A. 3.
B. 4.
C. 1.

D. 2.

Câu 8. Hợp chất A có công thức phân tử là C12 H12 O4 . Thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau:
(a) A + 3KOH −→ B + C + D + H2 O
(b) B + 2HCl −→ A1 + 2KCl
(c) CH3CH = O+ H2 −→ D + H2 O

(d) C + HCl −→ C1 + KCl
(e) C1 + Br2 −→ CH2 BrCHBrCOOH
Biết rằng A1 chứa vòng benzen. Khối lượng phân tử của A1 bằng (đvC)
A. 134 đvC.
B. 154 đvC.
C. 138 đvC.
D. 182 đvC.
Câu 9. Cho vài giọt quỳ tím vào dung dịch Na2CO3 thì dung dịch chuyển thành
A. màu đỏ.
B. màu xanh.
C. màu vàng.
D. màu hồng.
Câu 10. Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước có tính cứng tồn phần?
A. BaCl2 .
B. Ca(NO3 )2 .
C. Na3 PO4 .
D. HCl.
Trang 1/5 Mã đề 001


Câu 11. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào cốc thủy tinh chịu nhiệt khoảng 5 gam dầu dừa và 10 ml dung dịch NaOH 40%.
Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp, liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh khoảng 30 phút và thỉnh thoảng
thêm nước cất để giữ cho thể tích hỗn hợp khơng đổi. Để nguội hỗn hợp.
Bước 3: Rót vào hỗn hợp 15 − 20 ml dung dịch NaCl bão hịa, nóng, khuấy nhẹ rồi để yên.
Phát biểu nào sau đây về thí nghiệm trên sai?
A. Ở bước 3, thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tách muối của axit béo ra khỏi hỗn hợp.
B. Ở bước 2, việc thêm nước cất để đảm bảo phản ứng thủy phân xảy ra.
C. Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên là glixerol.
D. Trong thí nghiệm trên, có xảy ra phản ứng xà phịng hóa chất béo.

Câu 12. Cho 9, 30 anilin tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là
A. 13, 75 gam.
B. 12, 95 gam.
C. 10, 55 gam.
D. 11, 85 gam.
Câu 13. Cho phenyl axetat tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được sản phẩm là
A. CH3COOH, C6 H5 OH.
B. CH3 COONa, C6 H5 ONa, H2 O.
C. CH3COONa, C6 H5 OH.
D. CH3COONa, C6 H5 CH2OH.
Câu 14. Xenlulozơ trinitrat là chất rất dễ cháy và nổ mạnh khơng sinh ra khói nên được dùng làm thuốc
súng khơng khói. Một đoạn mạch xenlulozơ trinitrat có phân tử khối là 1 782 000 chứa bao nhiêu mắt
xích?
A. 6 000.
B. 8 400.
C. 10 080.
D. 11 000.
Câu 15. M là kim loại thuộc nhóm IA thì oxit của nó có cơng thức là
A. MO.
B. M2 O3 .
C. M2 O.

D. MO2 .

Câu 16. Từ cây mía hoặc củ cải đường sản xuất được loại cacbohiđat nào sau đây?
A. Saccarozơ.
B. Fructozơ.
C. Tinh bột.
D. Glucozơ.
Câu 17. Trong phương pháp thuỷ luyện, để điều chế Cu từ dung dịch CuS O4 có thể dùng kim loại nào

làm chất khử?
A. K.
B. Ag.
C. Zn.
D. Ca.
Câu 18. Dãy polime được tổng hợp từ phản ứng trùng ngưng là
A. poliisopren, tơ nitron, nilon-6.
B. Nilon-6,6, tơ nitron, polipropilen.
C. tơ lapsan, nilon-6, poli(phenol-fomanđehit). D. polipropilen, poli(phenol-fomanđehit), nilon7.
Câu 19. Chất nào sau đây dễ bị nhiệt phân?
A. NaHCO3 .
B. K2CO3 .

C. NaOH.

D. NaCl.

Câu 20. Cho dung dịch Fe(NO3 )3 tác dụng với dung dịch NaOH tạo thành kết tủa có màu
A. trắng xanh.
B. nâu đỏ.
C. xanh thẫm.
D. trắng.
Câu 21. Chất X là một loại thuốc cảm có cơng thức phân tử C9 H8 O4 . Cho 1 mol X phản ứng hết với
dung dịch NaOH thu được 1 mol chất Y, 1 mol chất Z và 2 mol H2 O. Nung Y với hỗn hợp CaO/NaOH
thu được ankan đơn giản nhất. Chất Z phản ứng với dung dịch H2 S O4 loãng dư thu được chất hữu cơ tạp
chức T khơng có khả năng phản ứng tráng gương. Có các phát biểu sau:
(a) Chất X phản ứng với NaOH (t◦ ) theo tỉ lệ mol 1 : 2.
(b) Chất Y có tính axit mạnh hơn H2CO3 .
(c) Chất Z có cơng thức phân tử C7 H4 O4 Na.
(d) Chất T có phản ứng với CH3 OH (H2 S O4 đặc, t◦ )

Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Câu 22. Số oxi hóa của sắt trong hợp chất FeS 2 là
A. +2.
B. +3.
C. +4.

D. +8/3.
Trang 2/5 Mã đề 001


Câu 23. Hịa tan hồn tồn 5,1 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al vào dung dịch HCl dư thì thu được 5,6 lít
khí (đktc). Thành phần phần trăm khối lượng của Mg trong X là
A. 50,00%.
B. 38,47%.
C. 52,94%.
D. 47,06%.
Câu 24. Kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
A. Fe.
B. Al.
C. Cu.
D. Ag.
Câu 25. Đốt cháy m gam hỗn hợp G gồm hex-1-en, etanol và axit cacboxylic X no, đơn chức mạch hở
cần vừa đủ 0,45 mol O2 , thu được H2 O và 0,5 mol CO2 . Mặt khác, cho m gam G tác dụng với 400 ml
dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được a gam chất rắn khan. Giá trị của a là
A. 24,4.
B. 25,8.

C. 19,4.
D. 21,6.
Câu 26. Cho dãy các chất sau đây: CH3COOH; C2 H5 OH; CH3COOCH3 ; CH3CHO. Số chất trong dãy
không thuộc este là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 27. Hấp thụ hoàn toàn 0,1 mol CO2 vào dung dịch X chứa 0,08 mol NaOH và 0,1 mol Na2CO3 ,
thu được dung dịch Y. Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào Y đến khi thốt ra 0,08 mol khí CO2 thì vừa hết a
mol HCl. Giá trị của a là
A. 0,17.
B. 0,15.
C. 0,16.
D. 0,18.
Câu 28. Cho các phát biểu sau:
(a) Fructozơ và glucozơ đều có phản ứng tráng bạc.
(b) Saccarozơ và tinh bột đều bị thủy phân khi có axit H2 S O4 (loãng) làm xúc tác.
(c) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp.
(d) Xenlulozơ và saccarozơ đều thuộc loại đisaccarit.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 29. Cho canxi cacbua vào nước thì thu được khí
A. CH4 .
B. C2 H6 .
C. C2 H4 .


D. C2 H2 .

Câu 30. Kim loại nào sau đây tác dụng với nước thu được dung dịch kiềm?
A. Na.
B. Mg.
C. Fe.
D. Al.
Câu 31. Kim loại có các tính chất vật lí chung (dẫn điện, dẫn nhiệt, dẻo và ánh kim) là do trong tinh thể
kim loại có
A. các nguyên tử kim loại chuyển động tự do.
B. các ion âm chuyển động tự do.
C. các electron chuyển động tự do.
D. các ion dương chuyển động tự do.
Câu 32. Cho các phát biểu sau:
(1) Hỗn hợp gồm Fe3 O4 và Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) tan hết trong dung dịch HCl dư.
(2) Cho Al vào dung dịch NaOH thấy xuất hiện kết tủa rồi kết tủa tan.
(3) Cho Ba(OH)2 vào dung dịch NaHCO3 thấy có kết tủa trắng và khí bay lên.
(4) Fe tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 thu được Fe(NO3 )3 .
(5) Hỗn hợp gồm Ba và Al2 O3 (tỉ lệ mol 1 : 2) tan hết trong nước dư.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Câu 33. Hịa tan hồn tồn 14,52 gam hỗn hợp X gồm NaHCO3 , KHCO3 và MgCO3 bằng dung dịch
HCl dư, thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối KCl. Giá trị của m là
A. 16,39.
B. 11,175.
C. 11,92.
D. 8,94.

Câu 34. Trong một loại chất béo chứa các triglixerit và các axit béo tự do. Cho 100 gam chất béo đó tác
dụng vừa đủ với 320 ml dung dịch NaOH 1M đun nóng, sau phản ứng thu được 9,2 gam glixerol và m
gam muối của các axit béo. Giá trị của m là
A. 102,92.
B. 103,24.
C. 106,84.
D. 103,60.
Câu 35. Ở nhiệt độ thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Br2 ?
A. Metan.
B. Etan.
C. Axetilen.
D. Propan.
Trang 3/5 Mã đề 001


Câu 36. Để xử lý một số khí thải cơng nghiệp như S O2 , NO2 , H2 S , người ta thường thu hồi khí thải
trong tháp rửa và cho chúng hấp thụ vào một số dung dịch dưới dạng phun. Dung dịch chất nào dưới đây
có thể được dùng để hấp thụ các khí trên?
A. Ca(OH)2 .
B. NaCl.
C. H2 S O4 .
D. CH3COOH.
Câu 37. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện với chất khử là CO?
A. K.
B. Ca.
C. Ba.
D. Cu.
Câu 38. Trong cơng nghiệp, kim loại nào sau đây có thể điều chế bằng phương pháp điện phân dung
dịch?
A. Al.

B. Cu.
C. Na.
D. Mg.
Câu 39. Đốt cháy hoàn toàn 29,064 gam hỗn hợp X gồm anđehit oxalic, axit acrylic, vinyl axetat và
metyl metacrylat rồi cho tồn bộ sản phẩm cháy vào bình 1 đựng dung dịch H2 S O4 đặc, bình 2 đựng
dung dịch Ba(OH)2 dư thấy khối lượng bình 1 tăng 13,608 gam, bình 2 xuất hiện a gam kết tủa. Giá trị
của a là
A. 232,46.
B. 318,549.
C. 231,672.
D. 220,64.
Câu 40. Cho các phát biểu sau:
(1) Nước quả chanh có thể khử được mùi tanh của cá.
(2) Glucozơ bị oxi hóa bởi hiđro (xúc tác Ni, đun nóng) tạo thành sobitol.
(3) Thành phần chính của cồn 70◦ thường dùng trong y tế để sát trùng là etanol.
(4) Trong phân tử đipeptit Gly-Ala có chứa ba nguyên tử oxi.
(5) Nhỏ vài giọt iot vào mặt cắt khoai lang thì mặt cắt khoai lang nhuốm màu xanh tím.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
Câu 41. Trong hợp chất Cr2 O3 , crom có số oxi hóa là
A. +5.
B. +6.
C. +3.

D. +2.

Câu 42. Phương trình hóa học nào sau đây sai?

A. 3Fe(OH)2 + 10HNO3 −→ 3Fe(NO3 )3 + NO + 8H2 O.
B. Fe(OH)3 + 3HNO3 −→ Fe(NO3 )3 + 3H2 O.
C. Fe + Cl2 −→ 2FeCl2 .
D. Fe2 O3 + 6HCl −→ 2FeCl3 + 3H2 O.
Câu 43. Trong các ion sau: Ag+ , Cu2+ , Fe2+ , Al3+ . Ion có tính oxi hóa mạnh nhất là
A. Al3+ .
B. Ag+ .
C. Fe2+ .
D. Cu2+ .
Câu 44. Quặng nào sau đây có thành phần chính là Al2 O3 ?
A. Criolit.
B. Hematit đỏ.
C. Manhetit.

D. Boxit.

Câu 45. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Nhỏ vài giọt dung dịch iot vào ống nghiệm chứa 1-2 ml dung dịch hồ tinh bột.
Bước 2: Đun nóng ống nghiệm một lát trên ngọn lửa đèn cồn.
Bước 3: Ngừng đun, để dung dịch trong ống nghiệm nguội dần về nhiệt độ thường.
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 1, dung dịch trong ống nghiệm có màu xanh tím.
(b) Sau bước 2, dung dịch bị nhạt màu hoặc mất màu.
(c) Ở bước 3, màu xanh tím của dung dịch sẽ xuất hiện lại.
(d) Nếu thay dung dịch tinh bột trong thí nghiệm bằng dung dịch saccarozơ thì hiện tượng ở bước 1 vẫn
thu được dung dịch màu xanh tím.
(e) Nếu ở bước 1, nhỏ vài giọt dung dịch I2 lên mặt cắt củ khoai lang tươi cũng xuất hiện màu xanh tím.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 2.

C. 3.
D. 4.
Câu 46. Hỗn hợp X gồm K và Al. Cho m gam X vào nước dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được 0,896 lít khí H2 . Mặt khác, hịa tan hồn toàn m gam X bằng dung dịch NaOH dư, thu được
1,232 lít khí H2 . Giá trị của m là
Trang 4/5 Mã đề 001


A. 1,73.

B. 1,59.

C. 1,20.

D. 1,32.

Câu 47. Thủy phân este X trong dung dịch axit, thu được CH3COOH và CH3 OH. Công thức cấu tạo
của X là
A. CH3COOCH3 .
B. C2 H5COOCH3 .
C. HCOOC2 H5 .
D. CH3COOC2 H5 .
Câu 48. Thuỷ phân tripanmitin ((C15 H31COO)3C3 H5 ) trong dung dịch NaOH, thu được muối có cơng
thức
A. C15 H31COONa.
B. C17 H35COONa.
C. C2 H5COONa.
D. CH3COONa.
Câu 49. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. Etylamin.

B. Axit glutamic.
C. Glyxin.

D. Anilin.

Câu 50. Cho sơ đồ các phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
t◦

→ X1 + 4Ag + 4NH4 NO3
(1) X + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2 O −
(2) X1 + 2NaOH −→ X2 + 2NH3 + 2H2 O
(3) X2 + 2HCl −→ X3 2NaCl
(4) X3 + C2 H5 OH

H2 S O4 (đặc)
−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−→
←−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−

X4 + H2 O

Biết X là hợp chất hữu cơ no, mạch hở, chỉ chứa một loại nhóm chức. Khi đốt cháy hoàn phẩm thu được
chi gồm CO2 và Na2CO3 . Phân tử khối của X là
A. 138.
B. 118.
C. 146.
D. 90.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 5/5 Mã đề 001




×