Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề ôn thi thử môn hóa (802)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.82 KB, 5 trang )

Pdf free LATEX

ĐỀ THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT

Mã đề thi 001
Câu 1. Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. K2CO3 và HNO3 .
B. NaCl và KNO3 .
C. HCl và KOH.

D. NaOH và MgS O4 .

Câu 2. Lấy 2,3 gam hỗn hợp gồm MgO, CuO và FeO tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch H2 S O4
0,2M. Khối lượng muối thu được là
A. 3,7 gam.
B. 3,8 gam.
C. 3,9 gam.
D. 3,6 gam.
Câu 3. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch NaI vào dung dịch AgNO3 ;
(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2 ;
(c) Dẫn khí CO dư qua bột CuO nung nóng;
(e) Nhiệt phân AgNO3 ;
(g) Đốt FeS 2 trong khơng khí.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 4.
B. 3.
C. 1.


D. 2.

Câu 4. Thủy phân 68,4 gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 92%, sau phản ứng thu được
dung dịch chứa m gam glucozơ. Giá trị của m là
A. 66,24.
B. 72,00.
C. 36,00.
D. 33,12.
Câu 5. Hòa tan m gam Al bằng dung dịch HCl (dư), thu được 3,36 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của m

A. 1,35.
B. 5,40.
C. 4,05.
D. 2,70.
Câu 6. Ở điều kiện thưởng, hợp chất CH3COOC2 H5 khơng có tính chất nào sau đây?
A. Là chất lỏng.
B. Có mùi thơm.
C. Nhẹ hơn nước.
D. Tan nhiều trong nước.
Câu 7. Cho các kim loại: Cu, Fe, Na, Al. Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Na.
B. AI.
C. Fe.
D. Cu.
Câu 8. Thủy phân hoàn toàn este HOOCH2CH3 bằng lượng dư dung dịch NaOH đun nóng thu được
các sản phẩm nào sau đây ?
A. CH3COONa và CH3 OH.
B. HCOONa và CH3 OH.
C. CH3COONa và C2 H5 OH.
D. HCOONa và C2 H5 OH.

Câu 9. Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra ăn mịn điện hóa học?
A. Cho lá Al vào dung dịch H2 S O4 loãng.
B. Cho hợp kim Fe – Cu vào dung dịch HCl.
C. Nhúng thanh Cu vào dung dịch Fe2 (S O4 )3 .
D. Đốt dây thép trong bình đựng khí O2 .
Câu 10. Cho các polime: poli(vinyl clorua), nilon-6, xenlulozơ, polibutađien, amilopectin. Số polime
thuộc loại polime thiên nhiên là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 11. Cho m gam hỗn hợp gồm Na, Na2 O, K2 O vào H2 O dư, thu được 50 ml dung dịch X và 0, 02
mol H2 . Cho 50 ml dung dịch HCl 3M vào X, thu được 100 ml dung dịch Y có pH = 1. Cô cạn Y thu
được 9, 15 gam chất rắn khan. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 4, 0.
B. 4, 6.
C. 5, 0.
D. 5, 5.
Câu 12. Dung dịch thu được khi hòa tan chất X vào nước gọi là nước vôi trong. Chất X là
A. CaCl2 .
B. Ca(OH)2 .
C. Ca(NO3 )2 .
D. phèn chua.
Trang 1/5 Mã đề 001


Câu 13. Cấu hình electron của nguyên tử Fe (Z = 26) là
A. [Ar]3d6 4s2 .
B. [Ar]3d5 .
C. [Ar]3d6 .


D. [Ar]4s2 3d6 .

Câu 14. Chất hữu cơ mạch hở X có cơng thức C8 H15 O4 N . Cho m gam X tác dụng với lượng dư dung
dịch NaOH, thu được (m + 1) gam muối Y của amino axit và hỗn hợp Z gồm hai ancol. Giá trị của m

A. 15,75.
B. 7,27.
C. 94,50.
D. 47,25.
Câu 15. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.
B. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.
C. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.
D. Amino axit là loại hợp chất hữu cơ đa chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino (NH2 ) và nhóm
cacboxyl (COOH).
Câu 16. Chất nào sau đây khơng có tính lưỡng tính?
A. Al2 O3 .
B. Al(OH)3 .
C. NaHCO3 .

D. ZnS O4 .

Câu 17. Cho m gam Ala-Gly tác dụng hết với dung dịch NaOH dư, đun nóng. Số mol NaOH đã phản
ứng là 0,3 mol. Giá trị của m là
A. 29,2.
B. 21,9.
C. 26,4.
D. 24,6.
Câu 18. Xà phịng hóa hồn tồn este X mạch hở trong dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp các chất

hữu cơ gồm: CH3COONa, CH3CHO. Công thức phân tử của X là
A. C4 H6 O2 .
B. C4 H4 O2 .
C. C4 H8 O2 .
D. C5 H8 O2 .
Câu 19. Đốt cháy hoàn toàn 68,2 gam hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, axit glutamic và axit oleic, thu
được N2 , 55,8 gam H2 O và x mol CO2 . Mặt khác 68,2 gam X tác dụng được tối đa với 0,6 mol NaOH
trong dung dịch. Giá trị của x là
A. 3,3.
B. 2,9.
C. 2,7.
D. 3,1.
Câu 20. Hỗn hợp X gồm hai chất: Y (C2 H8 N2 O3 ) và Z (C2 H8 N2 O4 ). Trong đó, Y là muối của amin, Z
là muối của axit đa chức. Cho 29,4 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,4 mol
khí và m gam muối. Giá trị của m là
A. 30,40.
B. 26,15.
C. 20,10.
D. 28,60.
Câu 21. Peptit nào sau đây khơng có phản ứng màu biure?
A. Ala-Gly.
B. Ala-Gly-Gly.
C. Ala-Ala-Gly-Gly.

D. Gly-Ala-Gly.

Câu 22. Hai chất X, Y là axit hữu cơ mạch hở (MX < MY ), Z là ancol no, T là este hai chức mạch hở
không nhánh tạo bởi X, Y, Z. Đun 38,86 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T với 400 ml dung dịch NaOH 1M
(vừa đủ) thu được ancol Z và hỗn hợp F chứa hai muối có số mol bằng nhau. Cho Z vào bình chứa Na
dư thấy bình tăng 19,24 gam và thu được 5,824 lít khí H2 (đktc). Đốt cháy hồn tồn F cần vừa đủ 15,68

lít khí O2 (đktc) thu được CO2 , Na2CO3 và 7,2 gam H2 O. Phần trăm số mol của T trong E gần nhất với
giá trị nào sau đây?
A. 22,4%.
B. 52,8%.
C. 30,5%.
D. 18,8%.
Câu 23. Số nguyên tử hiđro có trong phân tử alanin là
A. 9.
B. 5.
C. 7.

D. 6.

Câu 24. Một trong các loại thuốc nhuận tràng hiện nay trên thị trường có thành phần chính là magie
sunfat. Cơng thức phân tử của magie sunfat là
A. MgS O4 .
B. MgS S O3 .
C. MgS.
D. MgCO3 .
Câu 25. Hợp chất nào sau đây thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức?
A. H2 NCH2COOH.
B. H2 N[CH2 ]6 NH2 .
C. CH3 NH2 .

D. CH3COOH.

Câu 26. Khi đun nóng kim loại sắt trong khí oxi dư thu được sản phẩm là
A. Fe(OH)3 .
B. FeCO3 .
C. Fe2 O3 .

D. FeO.
Trang 2/5 Mã đề 001


Câu 27. Ion kim loại X khi đưa vào cơ thể sẽ gây nguy hiểm với sự phát triển cả về trí tuệ và thể chất
của con người. Ở các làng nghề tái chế ắc qui cũ, nhiều người bị ung thư, trẻ em chậm phát triển trí tuệ,
cịi cọc vì nhiễm ion kim loại này. Kim loại X là
A. Natri.
B. Chì.
C. Bạc.
D. Sắt.
Câu 28. Cho các phát biểu sau:
(a) Fructozơ và glucozơ đều có phản ứng tráng bạc.
(b) Saccarozơ và tinh bột đều bị thủy phân khi có axit H2 S O4 (loãng) làm xúc tác.
(c) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp.
(d) Xenlulozơ và saccarozơ đều thuộc loại đisaccarit.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 29. Chất nào sau đây rất ít tan trong nước?
A. Glyxin.
B. Etyl axetat.

C. Etylamin.

D. Glixerol.

Câu 30. Hịa tan hồn tồn 11,64 gam hỗn hợp Al và Fe trong dung dịch H2 S O4 loãng dư, thu được

7,392 lít khí H2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 63,84.
B. 43,32.
C. 37,56.
D. 43,98.
Câu 31. Tro thực vật được sử dụng như một loại phân bón hóa học. Đó là loại phân hóa học nào sau
đây?
A. Phân kali.
B. Phân nitrophotka.
C. Phân đạm.
D. Phân lân.
Câu 32. Oxit nào sau đây bị CO khử ở nhiệt độ cao?
A. Al2 O3 .
B. Fe2 O3 .
C. Na2 O.

D. CaO.

Câu 33. Chất béo X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được C15 H31COONa và C3 H5 (OH)3 . Chất X

A. tripanmitin.
B. tristearin.
C. trilinolein.
D. triolein.
Câu 34. Công thức hóa học của đá vơi là
A. CaO.
B. CaC2 .

C. CaCO3 .


D. Ca(HCO3 )2 .

Câu 35. Hòa tan Fe3 O4 bằng lượng vừa đủ dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Có bao nhiêu chất
khi cho vào X thì xảy ra phản ứng hóa học trong các chất: Ca(OH)2 , Cu, AgNO3 , Na2 S O4 ?
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Câu 36. Để xử lý một số khí thải công nghiệp như S O2 , NO2 , H2 S , người ta thường thu hồi khí thải
trong tháp rửa và cho chúng hấp thụ vào một số dung dịch dưới dạng phun. Dung dịch chất nào dưới đây
có thể được dùng để hấp thụ các khí trên?
A. Ca(OH)2 .
B. NaCl.
C. CH3COOH.
D. H2 S O4 .
Câu 37. Công dụng nào sau đây không phải của NaHCO3 ?
A. Làm bột chống cháy.
B. Làm mềm nước cứng.
C. Làm bột nở trong công nghiệp thực phẩm.
D. Làm thuốc trị đau dạ dày do thừa axit.
Câu 38. Hỗn hợp E gồm axit oleic, triglixerit X và ancol Y (MY < 80). Biết m gam E tác đa với 110 ml
dung dịch NaOH 1M, đun nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn cô cạn dung dịch thu được 32,72
gam hỗn hợp muối và phần hơi chứa glixerol và Y với tỉ lệ mol 2 : 3 và phần trăm khối lượng oxi trong
hai ancol là 46,602%. Nếu đốt cháy hết m gam hỗn được 48,048 lít CO2 và 37,44 gam H2 O. Khối lượng
của X trong m gam E là
A. 25,80.
B. 34,86.
C. 25,68.
D. 25,74.0,02.
Câu 39. X, Y, Z là 3 este mạch hở (trong đó X, Y đơn chức, Z hai chức). Đun nóng 19,28 gam hỗn hợp

E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp F chỉ chứa 2 muối có tỉ lệ số mol 1 : 1
và hỗn hợp 2 ancol no, có cùng số nguyên tử cacbon. Dẫn toàn bộ hỗn hợp 2 ancol này qua bình đựng
Na dư, thấy khối lượng bình tăng 8,1 gam. Đốt cháy toàn bộ F thu được CO2 , 0,39 mol H2 O và 0,13 mol
Na2CO3 . Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của este có khối lượng phân tử nhỏ nhất
trong E là
A. 3,92%.
B. 3,96%.
C. 3,78%.
D. 3,84%.
Trang 3/5 Mã đề 001


Câu 40. Ở điều kiện thường, triolein là chất béo ở trạng thái
A. rắn.
B. lỏng.
C. khí.

D. kết tinh.

Câu 41. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào cốc thủy tinh chịu nhiệt khoảng 5 gam mỡ lợn và 10 ml dung dịch NaOH 40%.
Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp, liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh khoảng 30 phút và thỉnh thoảng
thêm nước cất để giữ cho thể tích hỗn hợp khơng đổi. Để nguội hỗn hợp.
Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 15-20 ml dung dịch NaCl bão hịa nóng, khuấy nhẹ. Để n hỗn hợp.
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 3 thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên là glixerol.
(b) Vai trò của dung dịch NaCl bão hòa ở bước 3 là để tách muối natri của axit béo ra khỏi hỗn hợp.
(c) Ở bước 2, nếu không thêm nước cất, hỗn hợp bị cạn khơ thì phản ứng thủy phân không xảy ra.
(d) Ở bước 1, nếu thay mỡ lợn bằng dầu dừa thì hiện tượng thí nghiệm sau bước 3 vẫn xảy ra tương tự.
(e) Trong công nghiệp, phản ứng ở thí nghiệm trên được ứng dụng để sản xuất xà phòng và glixerol.

Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Câu 42. Cho các chất sau: etyl axetat, vinyl axetat, metyl acrylat, triolein. Số chất tác dụng với dung
dịch brom là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 43. Đốt cháy hoàn toàn amin đơn chức X bằng O2 , thu được 0,05 mol N2 , 0,30 mol CO2 và 6,30
gam H2 O. Công thức phân tử của X là
A. C3 H9 N.
B. C3 H7 N.
C. C2 H7 N.
D. C4 H9 N.
Câu 44. Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Al.
B. Na.
C. Ag.

D. Mg.

Câu 45. Cho 7,65 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2 O3 (trong đó Al2 O3 chiếm 40% khối lượng) tan hồn
tồn trong dung dịch Y gồm H2 S O4 loãng và KNO3 , thu được dung dịch Z chỉ chứa 3 muối trung hịa
và m gam hỗn hợp khí T (trong T có 0,015 mol H2 ). Cho dung dịch BaCl2 dư vào Z đến khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 93,2 gam kết tủa. Còn nếu cho Z phản ứng với dung dịch KOH 56% thì
phản ứng tối đa là 93,5 gam dung dịch KOH. Giá trị gần nhất của m là
A. 2,50.

B. 1,48.
C. 1,25.
D. 1,52.
Câu 46. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Supephotphat đơn gồm hai muối Ca(H2 PO4 )2 và CaS O4 ; supephotphat kép chỉ chứa Ca(H2 PO4 )2 .
B. Urê (NH2 )2CO có chứa 60%N về khối lượng, là loại đạm tốt nhất.
C. Nitrophoka là hỗn hợp của (NH4 )2 HPO4 và KNO3 .
D. Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá theo tỉ lệ phần trăm khối lượng K2 O tương ứng với
lượng kali có trong thành phần của nó.
Câu 47. Cho các chất: Cr, FeCO3 , Fe(NO3 )2 , Fe(OH)3 , Cr(OH)3 , Na2CrO4 . Số chất phản ứng được
với dung dịch HCl là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 6.
Câu 48. Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Fe.
B. K.
C. Zn.

D. Al.

Câu 49. Nung nóng m gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Cu trong O2 dư, thu được 15,1 gam hỗn hợp Y
gồm các oxit. Hoà tan hết Y bằng lượng vừa đủ dung dịch gồm HCl 0,5M và H2 S O4 0,5M, thu được
dung dịch chứa 36,6 gam muối trung hoà. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 8,3.
B. 9,8.
C. 10,3.
D. 11,9.
Câu 50. Hỗn hợp X gồm ba este mạch hở đều tạo bởi axit cacboxylic với ancol, trong đó hai este có

cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Xà phịng hóa hồn tồn 7,76 gam X bằng dung dịch NaOH
vừa đủ, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol đơn chức, kế tiếp trong dãy đồng đẳng và hỗn hợp Z gồm hai
muối. Cho tồn bộ Y vào bình đựng kim loại Na dư, sau phản ứng có khí H2 thốt ra và khối lượng bình
Trang 4/5 Mã đề 001


tăng 4 gam. Đốt cháy hoàn toàn Z cần vừa đủ 0,09 mol O2 , thu được Na2CO3 và 4,96 gam hỗn hợp CO2
và H2 O. Phần trăm khối lượng của este có phần tử khối nhỏ nhất trong X là
A. 15,46%.
B. 61,86%.
C. 19,07%.
D. 77,32%.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 5/5 Mã đề 001



×