Pdf free LATEX
ĐỀ THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT
Mã đề thi 001
Câu 1. Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch AlCl3 và FeCl2 thu được kết tủa X. Cho X tác dụng với
lượng dư dung dịch HNO3 loãng dư thu được dung dịch chứa muối?
A. Fe(NO3 )2 và Al(NO3 )3 .
B. Fe(NO3 )3 và KNO3 .
C. Fe(NO3 )3 .
D. Fe(NO3 )3 và Al(NO3 )3 .
Câu 2. Cho hỗn hợp Cu và Fe3 O4 vào dung dịch H2 S O4 loãng dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được dung dịch X và một lượng kim loại không tan. Muối trong dung dịch X là
A. CuS O4 , FeS O4 .
B. Fe2 (S O4 )3 .
C. FeS O4 , Fe2 (S O4 )3 . D. FeS O4 .
Câu 3. Đốt cháy 1 mol este C4 H8 O2 thì thu được khối lượng nước là
A. 72 gam.
B. 44,8 gam.
C. 144 gam.
D. 48 gam.
Câu 4. Kim loại Fe không phản ứng với dung dịch?
A. AgNO3 .
B. HCl.
C. CuS O4 .
D. NaNO3 .
Câu 5. Cho các phát biểu sau:
(a) Tristearin, tripanmitin, triolein thuộc loại este.
(b) Mỡ động vật, dầu thực vật có thành phần chính là chất béo.
(c) Dầu mỡ động thực vật và dầu bơi trơn máy có cùng thành phần ngun tố.
(d) Phản ứng xà phịng hóa chất béo là phản ứng một chiều.
(e) Chất béo lỏng chủ yếu cấu thành từ gốc axit béo không no.
(g) Tripanmitin luôn tác dụng với dung dịch brom theo tỉ lệ mol 1 : 3.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Câu 6. Chất nào sau đây là đipeptit?
A. AlaGlyVal.
B. (Ala)2 (Gly)2 .
C. AlaGly.
D. (Val)2Gly(Ala)2 .
Câu 7. Trong hỗn hợp tecmit dùng để hàn đường ray xe lửa có chứa đơn chất kim loại X. Kim loại X
là
A. Fe.
B. K.
C. Mg.
D. Al.
Câu 8. Hỗn hợp X gồm 4 este M, N, P, Q tạo bởi glixerol và các axit cacboxylic đơn chức. Đốt cháy
hoàn tồn X thu được 12,544 lít CO2 và m gam H2 O. Mặt khác, hidro hóa hồn tồn X cần dùng 0,18
mol H2 (xúc tác Ni, to) thu đươc hỗn hợp Y gồm ba este. Đun nóng tồn bộ Y với lượng vừa đủ NaOH,
thu được 0,22 mol hỗn hợp Z gồm ancol và các muối của axit cacboxylic. Giá trị của m gần nhất với giá
trị nào sau đây ?
A. 8,36.
B. 7,83.
C. 4,85.
D. 8,1.
Câu 9. Chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch HCl và phản ứng được với dung dịch NaOH?
A. Fe3 O4 .
B. Al(NO3 )3 .
C. Mg(OH)2 .
D. Al2 O3 .
Câu 10. Cho vài giọt quỳ tím vào dung dịch Na2CO3 thì dung dịch chuyển thành
A. màu hồng.
B. màu đỏ.
C. màu xanh.
D. màu vàng.
Câu 11. Sản phẩm của phản ứng giữa kim loại nhôm với khí oxi là
A. Al2 O3 .
B. Al(OH)3 .
C. Al(NO3 )3 .
D. AlCl3 .
Câu 12. Polime nào sau đây là polime thiên nhiên?
A. Amilozơ.
B. Cao su buna.
C. Tơ nilon-6,6.
D. PVC.
Trang 1/5 Mã đề 001
Câu 13. Công thức phân tử của saccarozơ và tinh bột lần lượt là
A. C12 H22 O11 và (C6 H10 O5 )n .
B. C6 H12 O6 và C12 H22 O11 .
C. C12 H22 O11 và C6 H10 O5 .
D. C11 H22 O11 và C6 H12 O6 .
Câu 14. Chất phản ứng được với dung dịch NaOH tạo kết tủa là
A. K2 S O4 .
B. BaCl2 .
C. FeCl3 .
D. KNO3 .
Câu 15. Khi nung hỗn hợp các chất Fe(NO3 )2 và FeCO3 trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi,
thu được một chất rắn là
A. Fe2 O3 .
B. FeO.
C. Fe3 O4 .
D. Fe.
Câu 16. Hỗn hợp X gồm 1 ancol đơn chức và 1 este đơn chức (mạch hở, cùng số nguyên tử cacbon).
Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dùng vừa đủ V lít O2 (đktc), thu được 17,472 lít CO2 (đktc) và 11,52
gam nước. Mặt khác, m gam X phản ứng với dung dịch KOH dư thì thu được 0,26 mol hỗn hợp ancol.
Biết X không tham gia phản ứng tráng gương. Giá trị của V là
A. 20,384.
B. 21,056.
C. 19,6.
D. 21,952.
Câu 17. Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IIA là
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 18. Polime không được dùng làm chất dẻo là
A. polietilen.
B. poli buta-1,3-đien.
C. poli(metyl metacrylat).
D. poli(vinylclorua).
Câu 19. Đốt cháy hoàn toàn amin X (no, đơn chức, mạch hở), thu được 0,2 mol CO2 và 0,05 mol N2 .
Công thức phân tử của X là
A. C3 H9 N.
B. CH5 N.
C. C2 H7 N.
D. C4 H11 N.
Câu 20. Cho dung dịch Fe(NO3 )3 tác dụng với dung dịch NaOH tạo thành kết tủa có màu
A. xanh thẫm.
B. trắng xanh.
C. trắng.
D. nâu đỏ.
Câu 21. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X và Y (đều tạo bởi axit cacboxylic
và ancol; MX < MY < 150), thu được 4,48 lít khí CO2 . Cho m gam E tác dụng vừa đủ với dung dịch
NaOH, thu được muối và 3,14 gam hỗn hợp ancol Z. Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 1,12
lít H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của X trong E là
A. 29,63%.
B. 30,30%.
C. 40,40%.
D. 62,28%.
Câu 22. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào ống nghiệm 2 - 3 giọt CuS O4 5% và 1 ml dung dịch NaOH 10%. Lắc nhẹ, gạn bỏ phần
dung dịch. Lấy kết tủa cho vào ống nghiệm được đánh số (1).
Bước 2: Rót 2 ml dung dịch saccarozơ 5% vào ống nghiệm được đánh số (2) và rót tiếp vào đó 0,5 ml
dung dịch H2 S O4 lỗng. Đun nóng dung dịch trong 3 - 5 phút.
Bước 3: Để nguội dung dịch, cho từ từ NaHCO3 (rắn) vào ống nghiệm (2) và khuấy đều bằng đũa thủy
tinh cho đến khi ngừng thốt khí CO2 .
Bước 4: Rót dung dịch trong ống (2) vào ống (1), lắc đều cho đến khi kết tủa tan hoàn toàn.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Có thể dùng dung dịch Ca(OH)2 (huyền phù) thay thế cho tinh thể NaHCO3 .
B. Sau bước 4, thu được dung dịch có màu tím đặc trưng.
C. Mục đích chính của việc dùng NaHCO3 là nhằm trung hòa H2 S O4 dư.
D. Sau bước 2, dung dịch trong ống nghiệm bị tách thành hai lớp.
Câu 23. Muối nào sau đây không tan trong nước?
A. MgS O4 .
B. KNO3 .
C. AgNO3 .
D. CaCO3 .
Câu 24. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Ba.
B. Fe.
C. Na.
D. K.
Câu 25. Lên men 36 gam glucozơ thành ancol etylic. Tồn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình này được
hấp thụ hết vào nước vôi trong dư, thu được 30 gam kết tủa. Hiệu suất của quá trình lên men là
A. 75%.
B. 80%.
C. 60%.
D. 50%.
Trang 2/5 Mã đề 001
Câu 26. Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. K.
B. Ca.
C. Na.
D. Fe.
Câu 27. Cho các phát biểu sau:
(a) Saccarozơ là nguyên liệu trong tráng gương, tráng ruột phích.
(b) Isoamyl axetat được dùng làm hương liệu thực phẩm.
(c) Cao su lưu hóa và amilopectin đều có cấu trúc mạnh mạng khơng gian.
(d) Nhỏ dung dịch I2 vào lát cắt của củ khoai lang thì xuất hiện màu xanh tím.
(e) Khi làm rơi axit sunfuric đặc vào vải làm từ sợi bông thì chỗ tiếp xúc với axit sẽ bị thủng.
(g) Ở điều kiện thường, alanin là chất rắn.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 4.
C. 6.
D. 3.
Câu 28. Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân?
A. Gly-Ala.
B. Glucozơ.
C. Etyl axetat.
D. Saccarozơ.
Câu 29. Chất nào sau đây có thể làm mềm nước cứng tạm thời?
A. Ca(OH)2 .
B. CaCl2 .
C. Ca(HCO3 )2 .
D. KNO3 .
Câu 30. Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Mg2+ .
B. Cu2+ .
C. Fe3+ .
D. Al3+ .
Câu 31. Nabica là một loại thuốc chữa bệnh đau dạ dày do thừa axit. Thuốc có thành phần chính là natri
bicarbonat (hay natri hiđrocacbonat). Cơng thức hóa học của natri hiđrocacbonat là
A. NH4 HCO3 .
B. NaOH.
C. Na2CO3 .
D. NaHCO3 .
Câu 32. Hóa chất nào sau đây có thể làm mềm các loại nước cứng?
A. Na2CO3 .
B. NaOH.
C. NaNO3 .
D. NaCl.
Câu 33. Nung nóng 49,15 gam hỗn hợp gồm Fe3 O4 , CuO và Al trong môi trường khơng có khơng khí
đến khi phản ứng xảy ra hồn toàn thu được hỗn hợp rắn X. Chia X làm 2 phần không bằng nhau. Phần
1 tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,09 mol NaOH, thu được 0,015 mol khí H2 và m gam rắn khơng
tan. Hồ tan hồn tồn phần 2 trong dung dịch HNO3 lỗng dư thu được 197,45 gam sản phẩm, trong đó
có 0,3 mol khí NO (khơng cịn khí nào khác) và 167,12 gam hỗn hợp muối khan. Giá trị m gần nhất với
giá trị nào sau đây?
A. 7,2.
B. 6,5.
C. 5,5.
D. 12,5.
Câu 34. Sản phẩm thu được khi đun nóng CH3 − CH2 − COO − CH3 với dung dịch NaOH là
A. CH3 − COONa và CH3 OH.
B. CH3 − COONa và CH3 − CH2 OH.
C. CH3 − CH2 − COOH và CH3 ONa.
D. CH3 − CH2 − COONa và CH3 OH.
Câu 35. Khi thủy phân hoàn toàn 7,22 gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức, mạch hở cần vừa đủ 0,09
mol NaOH, thu được hỗn hợp Y gồm hai muối của hai axit cacboxylic trong cùng dãy đồng đẳng và 2,88
gam một ancol. Đốt cháy hết Y trong O2 dư, thu được Na2CO3 , H2 O và V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của
V là
A. 1,904.
B. 3,920.
C. 2,912.
D. 4,928.
Câu 36. Cho 10 kg glucozơ (chứa 10% tạp chất trơ) lên men thành ancol etylic với hiệu suất phản ứng
là 70%. Khối lượng ancol etylic thu được là
A. 3,45 kg.
B. 4,60 kg.
C. 1,61 kg.
D. 3,22 kg.
Câu 37. Thủy phân chất X trong dung dịch NaOH thu được sản phẩm chứa muối và ancol. X không thể
là
A. (C15 H31COO)3C3 H5 .
B. CH2 = CHCOOCH3 .
C. CH3COOC2 H5 .
D. CH3COOCH = CH2 .
Câu 38. Hỗn hợp E gồm axit oleic, triglixerit X và ancol Y (MY < 80). Biết m gam E tác đa với 110 ml
dung dịch NaOH 1M, đun nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn cơ cạn dung dịch thu được 32,72
gam hỗn hợp muối và phần hơi chứa glixerol và Y với tỉ lệ mol 2 : 3 và phần trăm khối lượng oxi trong
Trang 3/5 Mã đề 001
hai ancol là 46,602%. Nếu đốt cháy hết m gam hỗn được 48,048 lít CO2 và 37,44 gam H2 O. Khối lượng
của X trong m gam E là
A. 25,68.
B. 25,74.0,02.
C. 25,80.
D. 34,86.
Câu 39. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2 .
(b) Sục CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2 .
(c) Cho nước vôi vào dung dịch NaHCO3 .
(d) Cho dung dịch NaOH vào lượng dư dung dịch AlCl3 .
(e) Đun nóng dung dịch chứa Ca(HCO3 )2 .
(g) Cho mẩu Na vào dung dịch CuS O4 .
Số thí nghiệm thu được kết tủa sau phản ứng là
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 2.
Câu 40. Phân đạm cung cấp nguyên tố dinh dưỡng nào sau đây?
A. Cacbon.
B. Photpho.
C. Nitơ.
D. Kali.
Câu 41. Cho 1 mol kim loại X vào dung dịch chứa 1 mol Fe2 (S O4 )3 thu được dung dịch Y. Dung dịch
Y hòa tan vừa hết 3 mol bột Zn. X không thể là kim loại nào sau đây?
A. Mg.
B. Ni.
C. Cu.
D. Fe.
Câu 42. Ở nhiệt độ thường, chất nào sau đây tác dụng với nước sinh ra khí H2 ?
A. Na.
B. Be.
C. K2 O.
D. Na2 O.
Câu 43. Dung dịch chất nào sau đây không làm quỳ tím chuyển màu?
A. Metylamin.
B. Anilin.
C. Trimetylamin.
D. Etylamin.
Câu 44. Chất nào sau đây có một liên kết đơi trong phân tử?
A. metan.
B. benzen.
C. etilen.
D. axetilen.
Câu 45. Chất rắn X vơ định hình, màu trắng, khơng tan trong nước lạnh. Trong nước nóng, X sẽ ngậm
nước, trương phồng lên tạo thành dung dịch keo. Thủy phân hoàn toàn X nhờ xúc tác axit hoặc enzim
thu được chất Y. Hai chất X và Y lần lượt là
A. tinh bột và saccarozơ.
B. xenlulozơ và saccarozơ.
C. tinh bột và glucozơ.
D. xenlulozơ và glucozơ.
Câu 46. Cho bốn ion kim loại: Fe2+ , Mg2+ , Cr2+ , Ag+ . Ion có tính oxi hóa mạnh nhất là
A. Ag+ .
B. Mg2+ .
C. Cr2+ .
D. Fe2+ .
Câu 47. Cho các phát biểu sau:
(a). Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, thu được khí H2 ở catot.
(b). Dùng khí CO (dư) khử CuO nung nóng, thu được kim loại Cu.
(c). Để hợp kim Fe-Ni ngồi khơng khí ẩm thì kim loại Ni bị ăn mịn điện hóa học.
(d). Dùng dung dịch Fe2 (S O4 )3 dư có thể tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag và Cu.
(e). Cho Fe dư vào dung dịch AgNO3 , sau phản ứng thu được dung dịch chứa hai muối.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
Câu 48. Chất nào sau đây tác dụng với nước sinh ra khí H2 ?
A. BaO.
B. Na2 O.
C. Ba.
D. Li2 O.
Câu 49. Hoà tan hết 1,2 gam kim loại R (hoá trị II) trong dung dịch H2 S O4 loãng, thu được 0,05 mol
H2 . Kim loại R là
A. Zn.
B. Fe.
C. Ca.
D. Mg.
Câu 50. Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra ăn mịn điện hóa học?
A. Đốt dây Mg trong bình đựng khí O2 .
B. Nhúng thanh Fe vào dung dịch HCl.
C. Nhung thành Zn vào dung dịch hỗn hợp gồm CuS O4 và H2 S O4 .
D. Nhung thanh Cu vào dung dịch HNO3 loãng.
Trang 4/5 Mã đề 001
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Trang 5/5 Mã đề 001