Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề ôn thi thử môn hóa (671)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.97 KB, 5 trang )

Pdf free LATEX

ĐỀ THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT

Mã đề thi 001
Câu 1. Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 16 gam Fe2 O3 nung nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được m gam kim loại. Giá trị của m là
A. 16,8.
B. 5,6.
C. 8,4.
D. 11,2.
Câu 2. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là
A. Fe.
B. Hg.
C. Na.

D. Cu.

Câu 3. Đun nóng 37,5 gam dung dịch glucozơ với lượng AgNO3 /dung dịch NH3 dư, thu được 6,48 gam
bạc. Nồng độ % của dung dịch glucozơ là
A. 14,4%.
B. 11,4%.
C. 12,4%.
D. 13,4%.
Câu 4. Thủy phân este X trong dung dịch NaOH, thu được C2 H3 O2 Na và C2 H6 O. Công thức cấu tạo
thu gọn của X là
A. C2 H5COOCH3 .
B. C2 H3COOCH3 .
C. CH3COOC2 H5 .


D. C2 H3COOC2 H5 .
Câu 5. Ngâm một lá Fe trong dung dịch CuS O4 . Sau một thời gian phản ứng lấy lá Fe ra rửa nhẹ làm
khô, đem cân thấy khối lượng tăng thêm 1,6 gam. Khối lượng Cu bám trên lá Fe là
A. 12,8 gam.
B. 6,4 gam.
C. 9,6 gam.
D. 8,2 gam.
Câu 6. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh?
A. Anilin.
B. Glyxin.
C. Etyl amin.

D. Alanin.

Câu 7. Tiến hành thí nghiệm sau:
Bước 1: Cho vào ống nghiệm 2 ml nước cất.
Bước 2: Nhỏ tiếp vài giọt anilin vào ống nghiệm, sau đó nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch trong ống
nghiệm.
Bước 3: Nhỏ tiếp 1 ml dung dịch HCl đặc vào ống nghiệm.
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 2, dung dịch thu được trong suốt.
(b) Sau bước 2, giấy quỳ tím chuyển thành màu xanh.
(c) Sau bước 3, dung dịch thu được trong suốt.
(d) Sau bước 3, trong dung dịch có chứa muối phenylamoni clorua tan tốt trong nước.
(e) Sau bước 2, dung dịch bị vẩn đục.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.

Câu 8. Hỗn hợp X gồm 4 este M, N, P, Q tạo bởi glixerol và các axit cacboxylic đơn chức. Đốt cháy
hoàn tồn X thu được 12,544 lít CO2 và m gam H2 O. Mặt khác, hidro hóa hồn tồn X cần dùng 0,18
mol H2 (xúc tác Ni, to) thu đươc hỗn hợp Y gồm ba este. Đun nóng tồn bộ Y với lượng vừa đủ NaOH,
thu được 0,22 mol hỗn hợp Z gồm ancol và các muối của axit cacboxylic. Giá trị của m gần nhất với giá
trị nào sau đây ?
A. 7,83.
B. 4,85.
C. 8,36.
D. 8,1.
Câu 9. Hỗn hợp M gồm hai ancol no, đơn chức, mạch hở X, Y; axit cacboxylic no, ba chức, mạch hở Z
và trieste T tạo bởi hai ancol và axit trên. Cho m gam M tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,09 mol
NaOH. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam M trên bằng lượng vừa đủ khí O2 , thu được 0,37 mol CO2 và
0,36 mol H2 O. Giá trị của m là
A. 7,94.
B. 8,84.
C. 8,48.
D. 8,04.
Câu 10. Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. HCOOC2 H5 .
B. C2 H5COOCH3 .
C. (CH3COO)2C2 H4 .
D. CH2 = CHCOOCH3 .
Trang 1/5 Mã đề 001


Câu 11. Chất nào sau đây là đisaccarit?
A. Glucozơ.
B. Tinh bột.

C. Saccarozo.


D. Xenlulozơ.

Câu 12. Cho m gam hỗn hợp gồm các triglixerit tác dụng với dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được hỗn
hợp muối X gồm C17 H xCOONa, C17 HyCOONa và C15 H31COONa (có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 2 : 1).
Đốt cháy hoàn toàn X cần vừa đủ 2, 93 mol O2 , thu được Na2CO3 , H2 O và 90, 64 gam CO2 . Giá trị của
m là
A. 35, 60.
B. 34, 68.
C. 34, 52.
D. 34, 80.
Câu 13. Tích số ion của nước trong dung dịch NaOH 0,01M là
A. [H+][OH-] < 1.10−14 . B. [H+][OH-] > 1.10−14 . C. [H+][OH-] = 1.10−14 . D. [OH-] = 1.10−12 .
Câu 14. Xà phịng hóa hồn tồn 16,4 gam hai este đơn chức X, Y (MX < MY ) cần 250ml dung dịch
NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được một muối và hai ancol đồng đẳng liên tiếp. Phần
trắm khối lượng của X trong hỗn hợp ban đầu là
A. 54,88%.
B. 67,68%.
C. 60,00%.
D. 51,06%.
Câu 15. Để làm mềm nước cứng tạm thời ta không thể dùng
A. Dung dịch HCl.
B. Đun nóng.
C. Dung dịch NaOH.

D. Dung dịch Ca(OH)2 .

Câu 16. Chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch brom ở điều kiện thường?
A. Buta-1,3-đien.
B. Etilen.

C. Axetilen.
D. Metan.
Câu 17. Cho 0,07 mol hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức tác dụng vớí dung dịch NaOH dư, đun nóng, thấy
dùng hết 4 gam NaOH. Sau khi phản ứng kết thúc, thu được ancol metylic và 8,24 gam hỗn hợp muối.
Khối lượng của hỗn hợp X là
A. 6,48 gam.
B. 6,06 gam.
C. 6,72 gam.
D. 6,60 gam.
Câu 18. Điện phân (với điện cực trơ, màng ngăn xốp) dung dịch X chứa CuS O4 và NaCl (có tỉ lệ mol
tương ứng 3 : 2) bằng dòng điện một chiều có cường độ 5A, sau thời gian t giờ thu được dung dịch Y
chứa hai chất tan và thấy khối lượng dung dịch Y giảm 33,1 gam so với khối lượng của dung dịch X.
Dung dịch Y hòa tan tối đa 3,6 gam Al. Giả sử khí sinh ra trong q trình điện phân thốt hết ra khỏi
dung dịch. Giá trị của t gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 6,7.
B. 5,4.
C. 4,5.
D. 6,0.
Câu 19. Ở điều kiện thường, chất nào sau đây không phản ứng được với dung dịch H2 S O4 loãng
A. Fe2 O3 .
B. Fe3 O4 .
C. FeCl3 .
D. Fe(OH)3 .
Câu 20. Cho dung dịch Fe(NO3 )3 tác dụng với dung dịch NaOH tạo thành kết tủa có màu
A. trắng.
B. nâu đỏ.
C. xanh thẫm.
D. trắng xanh.
Câu 21. Cho hỗn hợp X gồm 0,3 mol Mg và 0,7 mol Fe phản ứng với V lít dung dịch HNO3 2M thu
được dung dịch Y, hỗn hợp G gồm 0,1 mol N2 O và 0,2 mol NO và còn lại 5,6 gam kim loại. Giá trị của

V là
A. 1,100.
B. 0,900.
C. 1,150.
D. 1,125.
Câu 22. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho hỗn hợp Ba và Al (có tỉ lệ mol tương ứng 1 : 1) vào nước dư.
(b) Cho hỗn hợp bột Cu và Fe3 O4 (có tỉ lệ mol tương ứng 1 : 1) vào dung dịch H2 S O4 loãng, dư.
(c) Cho hỗn hợp bột Cu và Fe(OH)3 (có tỉ lệ mol tương ứng 1 : 1) vào dung dịch HCl loãng, dư.
(d) Cho hỗn hợp Al, Fe (có tỉ lệ mol tương ứng 1 : 1) vào dung dịch HNO3 đặc nguội.
Có bao nhiêu thí nghiệm chất rắn bị hòa tan hết?
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 23. Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá theo tỉ lệ phần trăm về khối lượng tương ứng của
A. P2 O5 .
B. PO3−
C. P.
D. H3 PO4 .
4 .
Câu 24. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Nhôm clorua được dùng làm chất xúc tác trong tổng hợp hữu cơ.
B. Nước cứng gây hiện tượng ngộ độc khi sử dụng.
Trang 2/5 Mã đề 001


C. Nước cứng làm giảm tác dụng của xà phòng.
D. Gang thép để trong khơng khí ẩm bị ăn mịn điện hóa.
Câu 25. Tên thay thế (IUPAC) của etilen là

A. etanol.
B. eten.

C. etan.

D. etin.

Câu 26. Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. K.
B. Ca.
C. Fe.
D. Na.
Câu 27. Hiện tượng xảy ra khi cho dung dịch H2 S O4 loãng vào dung dịch Na2CrO4 là
A. Dung dịch chuyển từ mau da cam sang màu vàng.
B. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam.
C. Dung dịch chuyển từ không màu sang màu da cam.
D. Dung dịch chuyển từ màu vàng thành không màu.
Câu 28. Số liên kết peptit trong phân tử Gly-Ala-Ala-Gly là
A. 1.
B. 3.
C. 4.

D. 2.

Câu 29. Hiđro hóa hồn tồn triolein thì thu được chất béo X. Số ngun tử hiđro có trong X là
A. 98.
B. 110.
C. 104.
D. 106.
Câu 30. Cho chất X (C4 H10 O2 NCl, là sản phẩm este hóa của amino axit) và đipeptit Y (C7 H12 O5 N2 ).

Đun nóng 0,02 mol hỗn hợp X và Y trong dung dịch NaOH dư, có tối đa 0,05 mol NaOH phản ứng, thu
được dung dịch chứa ba muối, trong đó có muối của axit glutamic. Phần trăm khối lượng của X trong
hỗn hợp ban đầu gần nhất với giá trị nào dưới đây?
A. 68,55.
B. 30,85.
C. 86,95.
D. 40,65.
Câu 31. Khí gas dân dụng và cơng nghiệp có thành phần chính là propan và butan hóa lỏng. Cơng thức
phân tử của hai chất này lần lượt là
A. C3 H6 và C4 H8 .
B. CH4 và C2 H4 .
C. C3 H4 và C4 H6 .
D. C3 H8 và C4 H10 .
Câu 32. Đốt cháy hoàn toàn loại tơ nào sau đây thu được sản phẩm chỉ gồm CO2 và H2 O?
A. Tơ nitron.
B. Tơ nilon-6,6.
C. Tơ axetat.
D. Tơ tằm.
Câu 33. Cho sơ đồ phản ứng: Thuốc súng khơng khói ←− X ←− Y ←→ Sobitol. X, Y lần lượt là
A. xenlulozơ, etanol.
B. tinh bột, etanol.
C. tinh bột, glucozơ.
D. xenlulozơ, glucozơ.
Câu 34. Số nguyên tử hiđro có trong phân tử metyl axetat là
A. 10.
B. 8.
C. 6.

D. 4.


Câu 35. Khi lên men m gam glucozơ thì thu được 0,15 mol C2 H5 OH. Mặt khác, m gam glucozơ tác
dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 , thu được 0,2 mol Ag. Hiệu suất của quá trình lên
men là
A. 60%.
B. 75%.
C. 80%.
D. 70%.
Câu 36. Số nguyên tử cacbon trong phân tử etyl fomat là
A. 2.
B. 3.
C. 4.

D. 1.

Câu 37. Cho cacbon vào dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được hỗn hợp X gồm hai chất khí. Thành phần
của X là
A. CO2 và N2 .
B. CO và NO2 .
C. CO2 và NO2 .
D. CO2 và NO.
Câu 38. Cho m gam hỗn hợp gồm Na, Na2 O, Ba, BaO (trong đó oxi chiếm 8,53% khối lượng) tác dụng
với một lượng dự H2 O, thu được 0,336 lít H2 và 100 ml dung dịch X. Cho X tác dụng với 200 ml dung
dịch chứa hỗn hợp gồm H2 S O4 0,2M và HCl 0,1M, thu được 300 ml dung dịch có pH=1. Giá trị của m
gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 5,97.
B. 3,98.
C. 5,63.
D. 3,75.
Câu 39. Cho 10,4 gam hỗn hợp X gồm Fe và Mg tác dụng hết với lượng dư dung dịch HCl, thu được
dung dịch Y và 6,72 lít khí (đktc). Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là

A. 53,85%.
B. 46,15%.
C. 57,62%.
D. 62,38%.
Trang 3/5 Mã đề 001


Câu 40. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm
A. cacbonyl.
B. hiđroxyl.
C. cacboxyl.
D. amin.
Câu 41. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào cốc thủy tinh chịu nhiệt khoảng 5 gam mỡ lợn và 10 ml dung dịch NaOH 40%.
Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp, liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh khoảng 30 phút và thỉnh thoảng
thêm nước cất để giữ cho thể tích hỗn hợp khơng đổi. Để nguội hỗn hợp.
Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 15-20 ml dung dịch NaCl bão hịa nóng, khuấy nhẹ. Để n hỗn hợp.
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 3 thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên là glixerol.
(b) Vai trò của dung dịch NaCl bão hòa ở bước 3 là để tách muối natri của axit béo ra khỏi hỗn hợp.
(c) Ở bước 2, nếu không thêm nước cất, hỗn hợp bị cạn khơ thì phản ứng thủy phân khơng xảy ra.
(d) Ở bước 1, nếu thay mỡ lợn bằng dầu dừa thì hiện tượng thí nghiệm sau bước 3 vẫn xảy ra tương tự.
(e) Trong cơng nghiệp, phản ứng ở thí nghiệm trên được ứng dụng để sản xuất xà phòng và glixerol.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Câu 42. Số nguyên tử oxi trong một phân tử triglixerit là
A. 6.

B. 3.
C. 2.

D. 4.

Câu 43. Hịa tan hồn tồn 0,10 mol Al bằng dung dịch NaOH dư, thu được V lít khí H2 . Giá trị của V

A. 4,48.
B. 3,36.
C. 5,60.
D. 2,24.
Câu 44. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
- Bước 1: Cho vào hai bình cầu mỗi bình 10 ml etyl fomat.
- Bước 2: Thêm 10 ml dung dịch H2 S O4 20% vào bình thứ nhất, 20 ml dung dịch NaOH 30% vào bình
thứ hai.
- Bước 3: Lắc đều cả hai bình, lắp ống sinh hàn, đun sơi nhẹ trong 5 phút, sau đó để nguội. Cho các phát
biểu sau:
(a) Kết thúc bước 2, chất lỏng trong hai bình đều phân thành hai lớp.
(b) Ở bước 3, có thể thay việc đun sơi nhẹ bằng đun cách thủy (ngâm trong nước nóng).
(c) Ở bước 3, trong bình thứ hai xảy ra phản ứng xà phịng hóa.
(d) Sau bước 3, trong hai bình đều chứa chất có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 45. Xà phịng hóa hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm các triglixerit bằng dung dịch NaOH, thu được
glixerol và hỗn hợp X gồm ba muối C17 HxCOONa , C15 H31COONa , C17 HyCOONa với tỉ lệ mol tương
ứng là 1 : 2 : 3. Mặt khác, hiđro hóa hồn tồn m gam E thu được 51,72 gam hỗn hợp Y. Nếu đốt cháy
hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 4,575 mol O2 . Giá trị của m là

A. 51,12.
B. 51,18.
C. 51,60.
D. 50,32.
Câu 46. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X gồm propilen và 2 amin (no, mạch hở, kế tiếp nhau
trong dãy đồng đẳng) trong oxi dư, thu được 16,8 lít CO2 , 2,016 lít N2 và 16,74 gam H2 O. Khối lượng
của amin có khối lượng mol phân tử nhỏ hơn trong 0,3 mol hỗn hợp X là
A. 1,80 gam.
B. 2,16 gam.
C. 1,35 gam.
D. 2,76 gam.
Câu 47. Cho 15 gam hỗn hợp hai amin đơn chức tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 0,75M, thu
được dung dịch chứa 23,76 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là
A. 720.
B. 329.
C. 320.
D. 480.
Câu 48. Hoà tan hết 1,62 gam Al trong dung dịch NaOH, thu được V ml khí H2 (đktc). Giá trị của V

A. 2016.
B. 1344.
C. 896.
D. 672.
Câu 49. Dung dịch nào sau đây có pH < 7?
A. NaOH.
B. NaCl.

C. CH3COOH.

D. Ca(OH)2 .

Trang 4/5 Mã đề 001


Câu 50. Cho 7,5 gam amino axit X (công thức có dạng H2 NCnH2 nCOOH) tác dụng hết với dung dịch
HCl dư, thu được 11,15 gam muối. Số nguyên tử hiđro trong phân tử X là
A. 9.
B. 5.
C. 11.
D. 7.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 5/5 Mã đề 001



×