Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề ôn thi thử môn hóa (891)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.83 KB, 5 trang )

Pdf free LATEX

ĐỀ THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT

Mã đề thi 001
Câu 1. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Kim loại Al không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng.
B. Axit photphoric là axit trung bình và ba nấc.
C. Urê là loại phân đạm có tỉ lệ phần trăm nitơ thấp nhất.
D. Ở nhiệt độ thường, H2 khử MgO thu được Mg.
Câu 2. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
B. Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp etan.
C. Poli(vinyl clorua) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
D. Thành phần chính của cao su tự nhiên là polibuta-1,3-đien.
Câu 3. Anđehit được điều chế bằng phản ứng oxi hóa ancol nào?
A. ancol no.
B. ancol khơng no.
C. ancol bậc 2.

D. ancol bậc 1.

Câu 4. Cho các phát biểu sau:
(a) Ở nhiệt độ thường, tripanmitin là chất rắn.
(b) Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau.
(c) Phân tử khối của một amin đơn chức luôn là một số chẵn.
(d) Tất cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân.
(e) Tơ nitron bền và giữ nhiệt tốt nên thường được dung để dệt vải may áo ấm.
(f) Trong y học, axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh.


Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
Câu 5. Thể tích H2 (ở đktc) cần để hiđro hóa hồn tồn 1,105 tấn triolein là
A. 76 018 lít.
B. 84 000 lít.
C. 67 200 lít.
D. 56 000 lít.
Câu 6. Phát biểu nào sau đây khơng đúng khi nói về phản ứng: Al + NaOH + H2 O.
A. Chất oxi hóa là H2 O.
B. Chất khử là Al.
C. Chất oxi hóa là NaOH.
D. Sản phẩm của phản ứng là NaAlO2 và H2 .
Câu 7. Thực hiện chuỗi phản ứng sau (đúng với tỉ lệ mol các chất):
(a) X + 2NaOH −→ X1 + 2X3 .
(b) X1 + 2NaOH −→ X4 + 2Na2CO3 .
(c) C6 H12 O6 (glucozơ) −→ 2X3 + 2CO2 .
(d) X3 −→ X4 + H2 O.
Biết X có mạch cacbon khơng phân nhánh. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. X1 hoà tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. B. X có cơng thức phân tử là C8 H14 O4 .
C. Nhiệt độ sôi của X4 lớn hơn X3 .
D. X tác dụng với nước Br2 theo tỉ lệ mol 1 : 1.
Câu 8. Muối nào sau đây khi bị nhiệt phân đến khối lượng không đổi sinh ra oxit bazơ ?
A. NaHCO3 .
B. Na2CO3 .
C. KHNO3 .
D. Ca(HCO3 )2 .
Câu 9. Cặp dung dịch chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo ra chất khí?

A. Na2CO3 và BaCl2 . B. NaHCO3 và H2 S O4 . C. NaHCO3 và KOH. D. Al2 O3 và HCl.
Câu 10. Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất?
A. K.
B. Ba.
C. Na.

D. Al.
Trang 1/5 Mã đề 001


Câu 11. Hỗn hợp E gồm amin X (no, mạch hở) và ankan Y, số mol X lớn hơn số mol Y. Đốt cháy hoàn
toàn 0, 09 mol E cần dùng vừa đủ 0, 67 mol O2 , thu được N2 , CO2 và 0, 54 mol H2 O. Khối lượng của X
trong 14, 56 gam hỗn hợp E là
A. 7, 20 gam.
B. 10, 56 gam.
C. 7, 04 gam.
D. 8, 80 gam.
Câu 12. Hịa tan hồn tồn 21, 24 gam hỗn hợp gồm muối hiđrocacbonat (X) và muối cacbonat (Y) với
nước thu được 200 ml dung dịch Z. Cho từ từ 200 ml dung dịch KHS O4 0, 3M và HCl 0, 45M vào 200
ml dung dịch Z, thu được 1, 344 lít khí CO2 (đktc) và dung dịch T . Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào T ,
thu được 49, 44 gam kết tủa. Biết X là muối của kim loại kiềm. Nhận định nào sau đây sai?
A. (X) và (Y) đều bị phân hủy bởi nhiệt.
B. (X) và (Y) đều phản ứng được với dung dịch KOH và dung dịch HNO3 .
C. (X) là muối natri hiđrocacbonat chiếm 59, 32% về khối lượng hỗn hợp.
D. (Y) là muối kali cacbonat chiếm 57, 63% về khối lượng hỗn hợp.
Câu 13. Cho các chất sau: etylen glicol; Ala-Gly-Val; saccarozơ; anbumin (lịng trắng trứng); glucozơ,
axit axetic; Gly-Ala. Số chất có phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm ở nhiệt độ thường tạo ra
hợp chất màu tím là
A. 3.
B. 6.

C. 2.
D. 5.
Câu 14. Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IIA là
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 15. Cho các phát biểu sau:
(a) Sự kết tủa của protein bằng nhiệt được gọi là sự đông tụ.
(b) Sợi bơng và tơ tằm có thể phân biệt bằng cách đốt chúng.
(c) Dùng dung dịch HCl có thể tách riêng benzen ra khỏi hỗn hợp gồm benzen và anilin.
(d) Nhỏ dung dịch I2 vào dung dịch hồ tinh bột, rồi đun nóng dung dịch thu được, thấy xuất hiện màu
xanh tím.
(e) Thủy tinh hữu cơ có thành phần chính là metyl metacrylat.
(g) Chất béo là thành phần chính của dầu thực vật, mỡ động vật.
Số nhận xét đúng là
A. 5.
B. 6.
C. 4.
D. 3.
Câu 16. Nung nóng 11,12 gam hỗn hợp gồm Cu, Fe, Mg ngồi khơng khí một thời gian thu được 15,12
gam hỗn hợp X chỉ chứa các oxit. Hịa tan hồn tồn lượng X trên bằng dung dịch chứa 0,56 mol HCl
thu được dung dịch Y. Cho AgNO3 dư vào Y thu được 81,98 gam kết tủa và khí NO (đktc, sản phẩm khử
+5

duy nhất của N). Số mol Fe2+ có trong Y là
A. 0,05.
B. 0,08.

C. 0,07.


D. 0,06.

Câu 17. Cho hỗn hợp X gồm Na, Fe, Al phản ứng hoàn toàn với dung dịch H2 S O4 lỗng, dư thu được V
lít khí H2 (đktc). Nếu thay kim loại Na và Fe trong X bằng kim loại M có hóa trị II nhưng có khối lượng
1
bằng tổng khối lượng của Na và Fe rồi cho tác dụng hết với dung dịch H2 S O4 lỗng, dư thì thể tích khí
2
H2 bay ra đúng bằng V lít (đktc). Kim loại M là
A. Zn.
B. Ca.
C. Mg.
D. Ba.
Câu 18. Hỗn hợp X gồm Ba, Na và Al trong đó số mol của Al bằng 6 lần số mol của Ba. Cho m gam
X vào nước dư đến phản ứng hoàn tồn thu được 1,792 lít khí (đktc) và 0,54 gam chất rắn. Giá trị của m

A. 3,90.
B. 5,27.
C. 3,81.
D. 3,45.
Câu 19. Lên men 20 gam glucozơ với hiệu suất 90%, thu được etanol và khí CO2 . Hấp thụ hết khí CO2
vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được kết tủa có khối lượng là
A. 20 gam.
B. 10 gam.
C. 18 gam.
D. 22 gam.
Câu 20. Peptit nào sau đây khơng có phản ứng màu biure?
A. Gly-Ala-Gly.
B. Ala-Gly.
C. Ala-Gly-Gly.


D. Ala-Ala-Gly-Gly.
Trang 2/5 Mã đề 001


Câu 21. [Giảm tải, HS không phải làm]Dung dịch X chứa 2 chất tan và đều có nồng độ 1M. Tiến hành
3 thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Cho 2V ml dung dịch NaOH 1,5M vào V ml X, thu được m1 gam kết tủa.
- Thí nghiệm 2: Cho 3V ml dung dịch NaOH 1,5M vào V ml X, thu được m2 gam kết tủa.
- Thí nghiệm 3: Cho 5V ml dung dịch NaOH 1,5M vào V ml X, thu được m3 gam kết tủa.
Cho biết m1 < m2 < m3 . Hai chất tan trong X là
A. HCl và Al2 (S O4 )3 .
B. H2 S O4 và Al2 (S O4 )3 .
C. HCl và AlCl3 .
D. H2 S O4 và AlCl3 .
Câu 22. Kim loại nào dưới đây được sử dụng làm tế bào quang điện?
A. Na.
B. Mg.
C. Cs.

D. Al.

Câu 23. Số nguyên tử hiđro có trong phân tử alanin là
A. 6.
B. 7.
C. 9.

D. 5.

Câu 24. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?

A. Na.
B. K.
C. Ba.

D. Fe.

Câu 25. Crom (III) oxit có cơng thức hóa học là
A. Cr(OH)3 .
B. Cr2 O3 .

D. CrO.

C. CrO3 .

Câu 26. Đường fructozơ có nhiều trong mật ong, ngồi ra cịn có trong các loại hoa quả chín và rau
xanh như ớt, cam, xoài, rau diếp xoắn, cà chua. . . rất tốt cho sức khỏe. Công thức phân tử của fructozơ

A. C12 H22 O11 .
B. CH3COOH.
C. C6 H12 O6 .
D. C6 H10 O5 .
Câu 27. Loại phân bón nào sau đây không cung cấp nguyên tố photpho cho cây trồng?
A. Supephotphat.
B. Nitrophotka.
C. Urê.
D. Amophot.
Câu 28. Kim loại nào sau đây không phản ứng được với H2 O
A. Ca.
B. Ba.
C. Be.


D. Na.

Câu 29. Dung dịch chất nào sau đây có thể được sử dụng để tách Ag ra khỏi hỗn hợp gồm Cu và Ag?
A. Fe(NO3 )3 .
B. Cu(NO3 )2 .
C. HNO3 .
D. HCl.
Câu 30. Cặp chất nào sau đây là đồng phân cấu tạo của nhau?
A. CH4 và C2 H6 .
B. C2 H5 OH và C2 H5COOH.
C. C2 H5 OH và CH3 OCH3 .
D. C3 H6 và C3 H4 .
Câu 31. Hỗn hợp X gồm C2 H4 , C2 H2 , C3 H8 , C4 H10 . Lấy 6,32 gam X cho qua bình đựng dung dịch nước
Br2 (dư) thấy có 0,12 mol Br2 tham gia phản ứng. Mặt khác, đốt cháy hết 2,24 lít X cần dùng V lít khí
O2 , sau phản ứng thu được 9,68 gam CO2 . Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Các thể tích khí đều được đo
ở đktc. Giá trị của V là
A. 5,60.
B. 6,72.
C. 7,84.
D. 8,96.
Câu 32. Điện phân nóng chảy hoàn toàn 14,9 gam muối clorua của một kim loại kiềm R, thu được 2,24
lít khí (đktc) ở anot. Kim loại R là
A. Li.
B. K.
C. Na.
D. Ca.
Câu 33. Hỗn hợp X gồm K, Ba, Na2 O, BaO. Cho m gam X hòa tan hết vào H2 O dư thu được 0,015 mol
H2 và 1 lít dung dịch Y có pH bằng 13. Cho toàn bộ Y tác dụng với 200 ml dung dịch H2 S O4 0,15M thu
được 6,99 gam kết tủa và dung dịch Z có pH bằng 12,523. Lọc bỏ kết tủa, cơ cạn hồn tồn dung dịch Z

thu được 1,76 gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 6,82.
B. 5,75.
C. 6,07.
D. 5,78.
Câu 34. Cơng thức hóa học của đá vôi là
A. CaCO3 .
B. CaO.

C. CaC2 .

D. Ca(HCO3 )2 .

Câu 35. Số nguyên tử oxi trong phân tử valin là
A. 3.
B. 1.

C. 4.

D. 2.
Trang 3/5 Mã đề 001


Câu 36. Kim loại nào sau đây không tan được trong dung dịch H2 S O4 loãng?
A. Cu.
B. Al.
C. Fe.
D. Mg.
Câu 37. Etylamin (C2 H5 NH2 ) tác dụng được với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. NaCl.

B. NaOH.
C. NH3 .
D. HCl.
Câu 38. Cho dãy các kim loại: Ag, Cu, Al, Mg. Kim loại trong dãy có tính khử mạnh nhất là
A. Cu.
B. Al.
C. Mg.
D. Ag.
Câu 39. Kim loại nào sau đây có từ tính?
A. Na.
B. Al.

C. Fe.

Câu 40. Ở điều kiện thường, triolein là chất béo ở trạng thái
A. rắn.
B. kết tinh.
C. lỏng.

D. Ca.
D. khí.

Câu 41. Cho 12 gam hỗn hợp bột kim loại Fe và Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn tồn, thu được 3,36 lít khí H2 và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là
A. 5,6.
B. 6,4.
C. 8,4.
D. 3,6.
Câu 42. Hiđrocacbon phản ứng được với brom trong dung dịch là
A. etilen.

B. benzen.
C. toluen.

D. etan.

Câu 43. Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch gồm FeCl2 và FeCl3 , thu được kết tủa X. Cho X tác
dụng với dung dịch HNO3 dư, thu được dung dịch chứa muối
A. Fe(NO3 )3 và KNO3 . B. Fe(NO3 )2 và KNO3 . C. Fe(NO3 )3 .
D. Fe(NO3 )2 .
Câu 44. Cho các este sau: metyl fomat, metyl acrylat, vinyl axetat, metyl propionat. Có bao nhiêu este
tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime?
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 45. Cacbon monoxit là chất khí rất độc, rất ít tan trong nước, thuộc loại oxit trung tính. Cơng thức
hóa học của cacbon monoxit là
A. CO.
B. S O2 .
C. NO2 .
D. CO2 .
Câu 46. Nhóm gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch kiềm là
A. Cr, K.
B. Be, Na.
C. Na, K.
D. Na, Fe.
Câu 47. Fructozơ là một loại monosaccarit có nhiều trong mật ong, vị ngọt sắc. Công thức phân tử của
fructozơ là
A. (C6 H10 O5 )n.
B. C6 H12 O6 .

C. C2 H4 O2 .
D. C12 H22 O11 .
Câu 48. Số nhóm amino (−NH2 ) trong phân tử glyxin là
A. 2.
B. 4.
C. 3.

D. 1.

Câu 49. Hỗn hợp E gồm axit panmitic, axit stearic và triglixerit X. Cho m gam E tác dụng hoàn toàn
với dung dịch NaOH dư, thu được 88,44 gam hỗn hợp hai muối. Nếu đốt cháy hết m gam E thì cần vừa
đủ 7,65 gam O2 , thu được H2 O và 5,34 mol CO2 . Khối lượng của X trong m gam E là
A. 50,04 gam.
B. 53,40 gam.
C. 51,72 gam.
D. 48,36 gam.
Câu 50. Cơng thức hóa học của sắt(III) clorua là
A. FeCl3 .
B. Fe2 (S O4 )3 .
C. FeCl2 .

D. FeS O4 .

- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 4/5 Mã đề 001





×