Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề ôn thi thử môn hóa (892)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.66 KB, 5 trang )

Pdf free LATEX

ĐỀ THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT

Mã đề thi 001
Câu 1. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai ancol đơn chức thuộc cùng dãy đồng đẳng, thu
được 12,32 lít khí CO2 (đktc) và 14,4 gam H2 O. Giá trị của m là
A. 12,2 gam.
B. 12,8 gam.
C. 10,1 gam.
D. 13,3 gam.
Câu 2. Chất X là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật, tạo nên bộ khung của cây cối. Thủy
phân hoàn toàn X, thu được chất Y. Trong mật ong Y chiếm khoảng 30%. Trong máu người có một lượng
nhỏ Y khơng đổi là 0,1%. Hai chất X, Y lần lượt là
A. Saccarozơ và fructozơ.
B. Xenlulozơ và fructozơ.
C. Tinh bột và glucozơ.
D. Xenlulozơ và glucozơ.
Câu 3. Chọn mệnh đề sai về cacbohidrat?
A. Bông, đay, gỗ đều là những nguyên liệu chứa xenlulozơ.
B. Thủy phân tinh bột và xenlulozơ trong môi trường axit đều thu được glucozơ.
C. Tinh bột có 2 dạng amilozơ và amilopectin.
D. Saccarozơ là một polisaccarit có nhiều trong cây mía, củ cải, . . . .
Câu 4. Thủy phân hoàn toàn 21,9 gam Gly-Ala trong dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị
của m là?
A. 32,85.
B. 32,775.
C. 35,55.
D. 30,075.


Câu 5. Cho biết chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A. Saccarozơ.
B. Xenlulozơ.
C. Fructozơ.

D. Glucozơ.

Câu 6. Trường hợp nào sau đây kim loại chỉ bị ăn mịn hóa học?
A. Đế gang thép ngồi khơng khí ẩm.
B. Nhúng thanh Fe vào dung dịch Fe2 (S O4 )3 .
C. Nhúng hợp kim Zn - Cu và dung dịch HCl.
D. Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuS O4 .
Câu 7. Trong các kim loại sau, kim loại nào có khối lượng riêng lớn nhất?
A. Fe.
B. Al.
C. Na.
D. Ba.
Câu 8. Thêm 0,2 mol KOH vào dung dịch chứa 0,3 mol H3 PO4 thu được dung dịch X. Sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, trong dung dịch X chứa các chất tan
A. KH2 PO4 và K3 PO4 .
B. K2 HPO4 và K3 PO4 .
C. KH2 PO4 và H3 PO4 .
D. KH2 PO4 , K2 HPO4 và K3 PO4 .
Câu 9. Cho các phát biểu sau:
(a) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch Ba(AlO2 )2 thu được kết tủa trắng.
(b) Nhỏ dung dịch NaHS O4 vào dung dịch Fe(NO3 )2 có khí thốt ra.
(c) Cho dung dịch chứa a mol NaHCO3 vào dung dịch chứa a mol Ca(OH)2 , sau khi kết thúc các phản
ứng thu được a mol kết tủa trắng.
(d) Cho dung dịch chứa 3,5a mol HCl vào dung dịch chứa đồng thời a mol NaOH và a mol NaAlO2 , sau
khi kết thúc các phản ứng thu được 0,5a mol kết tủa trắng.

(e) Cho AgNO3 dư vào dung dịch FeCl3 , thu được chất rắn gồm Ag và AgCl.
(g) Cho 4a mol kim loại Na vào dung dịch chứa a mol AlCl3 , sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được dung dịch chứa hai muối.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 6.
Câu 10. Cho m gam CH3CH(NH2 )COOHtác dụng với 300 ml dung dịch chứa đồng thời HCl 1M và
H2 S O4 0,5M (loãng), thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng vừa đủ với 500 ml dung dịch chứa đồng thời
NaOH 0,5M và KOH 1M, thu được dung dịch Z. Giá trị của m là
A. 8,90.
B. 13,35.
C. 22,25.
D. 17,80.
Trang 1/5 Mã đề 001


Câu 11. Đốt cháy hoàn toàn m gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) thu được CO2 , H2 O và 2, 24 lít khí
N2 . Cho m gam X tác dụng hết với dung dịch HCl dư, số mol HCl đã phản ứng là
A. 0, 4 mol.
B. 0, 3 mol.
C. 0, 1 mol.
D. 0, 2 mol.
Câu 12. Dung dịch HCl, H2 S O4 lỗng sẽ oxi hóa sắt đến mức oxi hóa nào sau đây?
A. +2.
B. +3.
C. +4.
D. +6.
Câu 13. Cho các phát biểu sau:

(a) Một dung dịch hỗn hợp chứa a mol NaAlO2 và a mol NaOH tác dụng với dung dịch chứa b mol HCl.
Để thu được kết tủa sau phản ứng thì a < b < 5a.
(b) Dung dịch A chứa a mol CuS O4 và b mol FeS O4 . Thêm c mol Mg vào dung dịch A. Để sau phản
ứng dụng dịch thu được chỉ chứa 2 muối thì a < c < a+b.
(c) Cho rất từ từ dung dịch A chứa x mol HCl vào dung dịch B chứa y mol Na2CO3 . Sau khi cho hết A
vào B thu được dung dịch C. Nếu x < y thì dung dịch C chứa 2 muối.
(d) Có thể tồn tại AgNO3 và Fe(NO3 )2 trong cùng một dung dịch.
Số phát biểu sai là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 14. Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3 )2 thấy có
A. kết tủa trắng xuất hiện.
B. bọt khí và kết tủa trắng.
C. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần.
D. bọt khí bay ra.
Câu 15. Cho sơ đồ phản ứng:
enzim

(1) Glucozơ −−−−−−−→ 2X1 + 2CO2
H+

(2) X1 + X2 −−−−−→ X3 + H2 O

H+

(3) Y (C7 H12 O4 ) + 2H2 O ←−−−−−−−−−−−−−−o−−−−−−−−−−→−− X1 + X2 + X4
t


xt

(4) X1 + O2 −−−−→ X4 + H2 O
Biết các phản ứng trên đều xảy ra theo đúng tỉ lệ mol. Cho các phát biểu sau:
(a) Có ba công thức cấu tạo của Y thỏa mãn sơ đồ trên.
(b) X1 và X4 có nhiệt độ sơi bằng nhau vì có khối lượng mol phân tử bằng nhau.
(c) X1 là thành phần chính của nước rửa tay khơ để phòng chống dịch Covid-19.
(d) X3 là hợp chất đa chức.
(e) X4 có vị chua của me.
(g) X2 có khối lượng mol phân tử bằng 90.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Câu 16. Nung nóng 11,12 gam hỗn hợp gồm Cu, Fe, Mg ngồi khơng khí một thời gian thu được 15,12
gam hỗn hợp X chỉ chứa các oxit. Hịa tan hồn tồn lượng X trên bằng dung dịch chứa 0,56 mol HCl
thu được dung dịch Y. Cho AgNO3 dư vào Y thu được 81,98 gam kết tủa và khí NO (đktc, sản phẩm khử
+5

duy nhất của N). Số mol Fe2+ có trong Y là
A. 0,08.
B. 0,07.

C. 0,05.

D. 0,06.

Câu 17. Đốt cháy hoàn toàn 11,43 gam este E thuần chức, mạch hở, thu được 12,096 lít khí CO2 (đktc)
và 5,67 gam nước. Với 0,1 mol E tác dụng hết với 200ml NaOH 2,5M thu được dung dịch X. Từ dung

dịch X, khi cho bay hơi người ta thu được ancol Y cịn cơ cạn thì thu được 36,2 gam chất rắn khan. Đốt
cháy toàn bộ lượng ancol Y thu được 6,72 lít CO2 (đktc). Cơng thức cấu tạo thu gọn nào sau đây phù hợp
với E?
A. (CH3COO)2C3 H3COOC6 H5 .
B. (HCOO)2C4 H8 .
C. (C2 H3COO)3C3 H5 .
D. C6 H5 (COOCH3 )3 .
Câu 18. Thành phần chính của một loại thuốc giảm đau dạ dày là natri hiđrocacbonat. Công thức của
natri hiđrocacbonat là
A. NaCl.
B. NaNO3 .
C. NaHCO3 .
D. Na2CO3 .
Trang 2/5 Mã đề 001


Câu 19. Trong thực tế, người ta thường dùng muối nào sau đây để làm xốp bánh?
A. NH4 HCO3 .
B. NH4Cl.
C. NaCl.
D. KNO3 .
Câu 20. Hỗn hợp X gồm hai chất: Y (C2 H8 N2 O3 ) và Z (C2 H8 N2 O4 ). Trong đó, Y là muối của amin, Z
là muối của axit đa chức. Cho 29,4 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,4 mol
khí và m gam muối. Giá trị của m là
A. 30,40.
B. 26,15.
C. 20,10.
D. 28,60.
Câu 21. Thực hiện các thí nghiệm (TN) sau:
- TN1: Cho vào ống nghiệm 2 ml etyl axetat, thêm vào 1 ml dung dịch H2 S O4 20%, lắc đều sau đó lắp

ống sinh hàn rồi đun nóng nhẹ ống nghiệm khoảng 5 phút.
- TN2: Cho một lượng tristearin vào bát sứ đựng dung dịch NaOH, đun sôi nhẹ hỗn hợp trong khoảng 30
phút đồng thời khuấy đều. Để nguội hỗn hợp, sau đó rót thêm 10 - 15 ml dung dịch NaCl bão hịa vào
hỗn hợp, khuấy nhẹ sau đó giữ n.
- TN3: Đun nóng triolein ((C17 H33COO)3C3 H5 ) rồi sục dịng khí hiđro (xúc tác Ni) trong nồi kín sau đó
để nguội.
Hiện tượng nào sau đây không đúng?
A. Ở TN2, sau các q trình thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên trên.
B. Ở TN1 và TN2, sau khi đun đều thu được dung dịch đồng nhất.
C. Ở TN1, sau khi thêm H2 S O4 , dung dịch phân thành 2 lớp.
D. Ở TN3, sau phản ứng thu được một khối chất rắn ở nhiệt độ thường.
Câu 22. Cho các phát biểu sau:
(a) Tơ axetat và tơ visco đều thuộc loại tơ bán tổng hợp hay tơ nhân tạo.
(b) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.
(c) Tơ nilon-6,6 có chứa liên kết peptit.
(d) Khử glucozơ bằng H2 thu được sobitol.
(e) Metyl metacrylat làm mất màu dung dịch nước Br2 .
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 3.

D. 5.

Câu 23. Kim loại không tác dụng được với dung dịch HCl là
A. Al.
B. Cu.
C. Zn.

D. Fe.


Câu 24. Ở nhiệt độ thường, chất nào sau đây không làm mất màu nước brom?
A. buta-1,3-đien.
B. axetilen.
C. etilen.
D. propan.
Câu 25. Kim loại nào sau đây không tác dụng với nước ở nhiệt độ thường?
A. K.
B. Na.
C. Ba.
D. Be.
Câu 26. Công thức của crom (III) sunfat là
A. CrS O4 .
B. CrS.

C. Cr2 S 3 .

D. Cr2 (S O4 )3 .

Câu 27. Ion kim loại X khi đưa vào cơ thể sẽ gây nguy hiểm với sự phát triển cả về trí tuệ và thể chất
của con người. Ở các làng nghề tái chế ắc qui cũ, nhiều người bị ung thư, trẻ em chậm phát triển trí tuệ,
cịi cọc vì nhiễm ion kim loại này. Kim loại X là
A. Chì.
B. Bạc.
C. Sắt.
D. Natri.
Câu 28. Thực hiện phản ứng este hóa m gam hỗn hợp X gồm etanol và axit axetic (xúc tác H2 S O4 đặc)
với hiệu suất phản ứng đạt 80%, thu được 7,04 gam etyl axetat. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với
NaHCO3 dư, thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m là
A. 14,52.

B. 18,90.
C. 13,60.
D. 10,60.
Câu 29. Hỗn hợp X gồm một triglixerit Y và hai axit béo. Cho m gam X phản ứng vừa đủ với 250 ml
dung dịch NaOH 1M, đun nóng thì thu được 74,12 gam hỗn hợp muối gồm natri panmitat và natri stearat.
Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 6,525 mol O2 , thu được CO2 và H2 O. Biết các phản
ứng xảy ra hoàn toàn. Số nguyên tử cacbon có trong Y là
A. 55.
B. 57.
C. 54.
D. 51.
Trang 3/5 Mã đề 001


Câu 30. Tính chất hóa học chung của kim loại là tính
A. lưỡng tính.
B. bazơ.
C. khử.

D. oxi hóa.

Câu 31. Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch CuCl2 ?
A. Zn.
B. Ag.
C. Mg.

D. Al.

Câu 32. X là axit cacboxylic no, hai chức, mạch hở. Y là ancol no, đơn chức, mạch hở. T là este hai
chức được tạo thành từ X và Y. Đốt cháy hoàn toàn 0,45 mol hỗn hợp M gồm X, Y và T thu được 1,5

mol CO2 và 1,45 mol H2 O. Khi đun nóng 0,45 mol M với dung dịch NaOH đến phản ứng hồn tồn thì
số mol NaOH tối đa đã phản ứng là
A. 0,50 mol.
B. 0,25 mol.
C. 0,45 mol.
D. 0,55 mol.
Câu 33. Sự ăn mòn kim loại là
A. khử ion kim loại thành nguyên tử.
C. sự điều chế kim loại.

B. phản ứng trao đổi trong dung dịch.
D. sự phá hủy kim loại hoặc hợp kim.

Câu 34. Cặp chất nào sau đây là đồng phân của nhau?
A. CH3Cl và CH3 Br.
B. CH3 − CH2 OH và CH3COOH.
C. CH3 OH và CH3 − CH2 OH.
D. CH3 − CH2 OH và CH3 − O − CH3 .
Câu 35. Kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch CuS O4 ?
A. Al.
B. Ag.
C. Fe.
D. Zn.
Câu 36. Cho các thí nghiệm sau:
(1)Cho phèn chua vào dung dịch Ba(OH)2 dư.
(2)Nhỏ dung dịch Ba(HCO3 )2 vào dung dịch KHS O4 .
(3)Dẫn CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư.
(4)Đun sơi nước cứng tồn phần.
(5)Cho bột Al2 O3 vào dung dịch NaOH dư.
Số thí nghiệm thu được kết tủa sau khi phản ứng kết thúc là

A. 3.
B. 4.
C. 5.

D. 2.

Câu 37. Cho 10 kg glucozơ (chứa 10% tạp chất trơ) lên men thành ancol etylic với hiệu suất phản ứng
là 70%. Khối lượng ancol etylic thu được là
A. 3,45 kg.
B. 4,60 kg.
C. 3,22 kg.
D. 1,61 kg.
Câu 38. Chất nào sau đây thuộc loại este?
A. C2 H5 OH.
B. H2 NCH2COOH.

C. CH3COOCH3 .

D. CH3COONa.

Câu 39. Trung hòa dung dịch chứa 5,9 gam amin X no, đơn chức, mạch hở bằng dung dịch HCl, thu
được 9,55 gam muối. Số công thức cấu tạo của X là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 40. Đun nóng dung dịch chứa 16,2 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 . Biết
phản ứng xảy ra hoàn toàn, số gam Ag sinh ra là
A. 9,72.
B. 21,60.

C. 19,44.
D. 10,80.
Câu 41. Cho 1 mol kim loại X vào dung dịch chứa 1 mol Fe2 (S O4 )3 thu được dung dịch Y. Dung dịch
Y hòa tan vừa hết 3 mol bột Zn. X không thể là kim loại nào sau đây?
A. Ni.
B. Fe.
C. Cu.
D. Mg.
Câu 42. Cho m gam Al phản ứng hồn tồn với khí O2 dư, thu được 20,4 gam oxit. Giá trị của m là
A. 10,8.
B. 2,7.
C. 8,1.
D. 5,4.
Câu 43. Kim loại dẫn điện tốt nhất là
A. Cu.
B. Ag.

C. Al.

D. Au.

Câu 44. Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất béo X cần dùng vừa đủ 3,24 mol O2 . Mặt khác, thủy phân
hoàn toàn lượng chất béo trên bằng NaOH thu được m gam hỗn hợp hai muối của axit oleic và axit
stearic. Biết lượng X trên có thể làm mất màu dung dịch chứa tối đa 0,04 mol Br2 . Giá trị của m là
A. 35,52 gam.
B. 18,28 gam.
C. 36,64 gam.
D. 36,56 gam.
Trang 4/5 Mã đề 001



Câu 45. Chất nào sau đây có thể dùng để làm mềm nước cứng tạm thời?
A. Na2 S O4 .
B. NaCl.
C. Na2CO3 .

D. HCl.

Câu 46. Cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được HCOONa và C2 H5 OH. Chất X là
A. C2 H3COOCH3 .
B. CH3COOC2 H5 .
C. HCOOC2 H5 .
D. HCOOH.
Câu 47. Điện phân dung dịch X gồm Cu(NO3 )2 và NaCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ
dịng điện khơng đổi I=2,5A. Sau t giây, thu được 7,68 gam kim loại ở catot, dung dịch Y (vẫn cịn màu
xanh) và hỗn hợp khí ở anot có tỉ khối so với H2 bằng 25,75. Mặt khác, nếu điện phân X trong thời gian
12352 giây thì tổng số mol khí thu được ở hai điện cực là 0,11 mol. Giả thiết hiệu suất điện phân là
100%, các khí sinh ra khơng tan trong nước và nước khơng bay hơi trong q trình điện phân. Số mol
ion Cu2+ trong Y là
A. 0,02.
B. 0,04.
C. 0,01.
D. 0,03.
Câu 48. Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Br2 ?
A. Metan.
B. Propen.
C. Propan.
D. Etan.
Câu 49. Hoà tan hết 1,62 gam Al trong dung dịch NaOH, thu được V ml khí H2 (đktc). Giá trị của V


A. 1344.
B. 896.
C. 672.
D. 2016.
Câu 50. Công thức của axit oleic là
A. CHCOOH.
B. HCOOH.

C. CH3COOH.

D. C17 H33COOH.

- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 5/5 Mã đề 001



×