Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề ôn thi thử môn hóa (612)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.86 KB, 5 trang )

Pdf free LATEX

ĐỀ THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT

Mã đề thi 001
Câu 1. Este X hai chức mạch hở, tạo bởi một ancol no với hai axit cacboxylic no, đơn chức. Este Y ba
chức, mạch hở, tạo bởi glixerol với một axit cacboxylic khơng no, đơn chức (phân tử có hai liên kết π).
Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm X và Y cần vừa đủ 0,5 mol O2 thu được 0,45 mol CO2 . Mặt
khác, thủy phân hoàn toàn 0,16 mol E cần vừa đủ 210 ml dung dịch NaOH 2M, thu được hai ancol (có
cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử) và hỗn hợp ba muối, trong đó tổng khối lượng muối của hai
axit no là a gam. Giá trị của a là
A. 10,68.
B. 13,20.
C. 20,60.
D. 12,36.
Câu 2. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ có nguồn gốc tự nhiên?
A. Tơ capron.
B. Tơ visco.
C. Tơ nilon -6.

D. Tơ olon.

Câu 3. Ancol X hòa tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu xanh lam. X là
A. C3 H7 OH.
B. C2 H5 OH.
C. CH3 OH.

D. C3 H5 (OH)3 .


Câu 4. Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. glucozơ.
B. xenlulozơ.

D. saccarozơ.

C. tinh bột.

Câu 5. Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?
A. Poliacrilonitrin.
B. Poli(etylen terephtalat).
C. Nilon-6,6.
D. Xenlulozơ triaxetat.
Câu 6. Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính và kém bền với nhiệt
A. Al(OH)3 .
B. KAlO2 .
C. AlCl3 .

D. Al2 O3 .

Câu 7. Trong thực tế, không sử dụng cách nào sau đây để bảo vệ kim loại sắt khỏi bị ăn mòn?
A. Tráng thiếc lên bề mặt sắt.
B. Phủ một lớp sơn lên bề mặt sắt.
C. Tráng kẽm lên bề mặt sắt.
D. Gắn đồng với kim loại sắt.
Câu 8. Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc III ?
A. CH3 − NH − CH3 . B. (CH3 )3C − NH2 .
C. CH3 − NH − C2 H5 . D. (CH3 )3 N.
Câu 9. Cho các phát biểu về cacbohiđrat:
(a) Cho 2 ml H2 S O4 đặc vào cốc đựng một ít tinh thể đường kính thì thấy màu trắng của đường kính

chuyển sang màu vàng, sau đó chuyển sang màu nâu và cuối cùng thành khối màu đen xốp do bị bọt khí
đẩy lên.
(b) Nhỏ vài giọt dung dịch iot lên mặt cắt của quả chuối chín thì thấy mặt cắt nhuốm màu xanh tím.
(c) Glucozơ có nhiều trong nước ép của quả nho chín.
(d) Thành phần chính của bơng nõn là xenlulozơ.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 10. Cho các phát biểu sau:
(a) Nước ép từ cây mía có chứa nhiều saccarozơ.
(b) Có thể dùng giấm ăn hoặc nước chanh để khử mùi tanh của cá.
(c) Benzyl axetat có mùi thơm của hoa nhài.
(d) Dầu ơ-liu, dầu vừng và dầu lạc có chứa nhiều chất béo không no.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 1.
C. 4.

D. 2.

Câu 11. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. Metylamin.
B. Anilin.
C. Glyxin.
D. Glucozơ.
Trang 1/5 Mã đề 001



Câu 12. Dung dịch thu được khi hòa tan chất X vào nước gọi là nước vôi trong. Chất X là
A. Ca(OH)2 .
B. Ca(NO3 )2 .
C. CaCl2 .
D. phèn chua.
Câu 13. Cho 42,0 gam hỗn hợp X gồm các kim loại Ag và Cu tác dụng hết với dung dịch HNO3 lỗng
dư thu được 4,48 lít khí NO (đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Phần trăm khối lượng của Cu trong hỗn
hợp X là
A. 77,14%.
B. 33,33%.
C. 66,67%.
D. 22,86%.
Câu 14. Anilin (C6 H5 NH2 ) phản ứng với dung dịch
A. HCl.
B. NaOH.
C. NaCl.

D. Na2CO3 .

Câu 15. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Đun nóng dung dịch Ca(HCO3 )2 .
(b) Nhiệt phân Na2CO3 ở nhiệt độ cao.
(c) Cho Ba vào dung dịch CuS O4 .
(d) Cho từ từ dung dịch chứa 1,1a mol KHS O4 vào dung dịch chứa a mol Na2CO3 .
(e) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch NH4Cl rồi đun nóng.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm tạo thành chất khí là
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.

Câu 16. Thủy tinh hữu cơ (hay thủy tinh plexiglas) là một vật liệu quan trọng, được sử dụng làm kính
lúp, thấu kính, kính chống đạn,. . . Thủy tinh hữu cơ được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp chất nào sau
đây?
A. CH2 = CH − COO − CH3 .
B. CH2 = CH − CN.
C. CH2 = CH(CH3 ) − COO − CH3 .
D. CH3 − COO − CH = CH2 .
Câu 17. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp khí T gồm hai hiđrocacbon mạch hở X (0,05 mol) và Y (0,01 mol)
(MX > MY) cần dùng 8,176 lít khí O2 (đktc) thu được sản phẩm gồm CO2 và H2 O. Phần trăm khối lượng
của Y gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 8,7.
B. 8,2.
C. 12,5.
D. 12,0.
Câu 18. Cho các phát biểu sau:
(a) Ở điều kiện thường, chất béo (C17 H33COO)3C3 H5 ở trạng thái rắn.
(b) Metyl acrylat, tripanmitin và tristearin đều là este.
(c) Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol.
(d) Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit gọi là phản ứng xà phịng hóa.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 19. Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất?
A. Al.
B. Fe.
C. K.

D. Ag.


Câu 20. Cho hỗn hợp X gồm 0,3 mol Mg và 0,7 mol Fe phản ứng với V lít dung dịch HNO3 2M thu
được dung dịch Y, hỗn hợp G gồm 0,1 mol N2 O và 0,2 mol NO và còn lại 5,6 gam kim loại. Giá trị của
V là
A. 1,100.
B. 0,900.
C. 1,150.
D. 1,125.
Câu 21. Hợp chất X có cơng thức phân tử C5 H8 O2 , khi tham gia phản ứng xà phịng hóa thu được một
anđehit và một muối của axit cacboxylic. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của X là
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 22. Hai chất X, Y là axit hữu cơ mạch hở (MX < MY ), Z là ancol no, T là este hai chức mạch hở
không nhánh tạo bởi X, Y, Z. Đun 38,86 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T với 400 ml dung dịch NaOH 1M
(vừa đủ) thu được ancol Z và hỗn hợp F chứa hai muối có số mol bằng nhau. Cho Z vào bình chứa Na
dư thấy bình tăng 19,24 gam và thu được 5,824 lít khí H2 (đktc). Đốt cháy hồn tồn F cần vừa đủ 15,68
lít khí O2 (đktc) thu được CO2 , Na2CO3 và 7,2 gam H2 O. Phần trăm số mol của T trong E gần nhất với
giá trị nào sau đây?
A. 52,8%.
B. 30,5%.
C. 22,4%.
D. 18,8%.
Trang 2/5 Mã đề 001


Câu 23. Muối nào sau đây không tan trong nước?
A. MgS O4 .
B. AgNO3 .

C. CaCO3 .

D. KNO3 .

Câu 24. Chất nào sau đây khơng có tính lưỡng tính?
A. Al(OH)3 .
B. AlCl3 .
C. Cr2 O3 .

D. Al2 O3 .

Câu 25. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cao su buna được sản xuất từ phản ứng trùng hợp buta-1,3-đien với xúc tác Na.
B. Monome tham gia phản ứng trùng hợp đều có từ hai nhóm chức trở lên.
C. Poliacrilonitrin được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
D. Tơ lapsan, tơ nilon-6,6 đều tạo từ phản ứng trùng hợp.
Câu 26. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào cốc thủy tinh chịu nhiệt khoáng 5 gam dầu dừa và 10 ml dung dịch NaOH 40%.
Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp, liên tục khuấy đều bằng đĩa thủy tinh khoảng 30 phút và thỉnh thoảng
thêm nước cất để giữ cho thể tích hỗn hợp khơng đổi. Để nguội hỗn hợp.
Bước 3: Rót vào hỗn hợp 15 - 20 ml dung dịch NaCl bão hịa, nóng, khuấy nhẹ rồi để yên.
Có các phát biểu sau:
(1) Ở bước 1, nếu thay dầu dừa bằng dầu nhớt thì hiện tượng thí nghiệm sau bước 3 vẫn xảy ra tương tự.
(2) Ở bước 2, việc thêm nước cất để đảm bảo phản ứng thủy phân xảy ra.
(3) Ở bước 2, có thể thay việc đun sôi nhẹ bằng đun cách thủy (ngâm trong nước nóng).
(4) Ở bước 3, thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tách muối của axit béo ra khỏi hỗn hợp.
(5) Ở bước 3, có thể thay dung dịch NaCl bão hòa bằng dung dịch CaCl2 , bão hòa.
(6) Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên là glixerol.
Số phát biểu đúng là
A. 4.

B. 3.
C. 5.
D. 6.
Câu 27. Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây?
A. Fe(NO3 )3 .
B. Fe2 O3 .
C. Fe(OH)3 .

D. FeO.

Câu 28. Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp M gồm Mg, Al và Zn trong dung dịch HNO3 , thu được dung
dịch X có khối lượng lớn hơn dung dịch HNO3 ban đầu là m gam. Cô cạn cẩn thận X, thu được a gam
hỗn hợp muối khan Y (trong đó, nguyên tố oxi chiếm 60,111% về khối lượng). Nhiệt phân toàn bộ Y đến
khối lượng không đổi, thu được 18,6 gam hỗn hợp oxit kim loại. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào
sau đây?
A. 65.
B. 69.
C. 73.
D. 70.
Câu 29. Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp), ở catot thu được
A. Cl2 .
B. H2 .
C. N2 .
D. O2 .
Câu 30. Hịa tan hồn tồn 11,64 gam hỗn hợp Al và Fe trong dung dịch H2 S O4 loãng dư, thu được
7,392 lít khí H2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 37,56.
B. 43,32.
C. 63,84.
D. 43,98.

Câu 31. Canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước CaS O4 .H2 O được gọi là
A. thạch cao sống.
B. thạch cao khan.
C. thạch cao ướt.
D. thạch cao nung.
Câu 32. Rót vào ống nghiệm 1 và 2, mỗi ống khoảng 3 ml dung dịch H2 S O4 loãng cùng nồng độ rồi
đồng thời cho vào mỗi ống một mẩu kẽm như nhau. Nhỏ thêm 2-3 giọt dung dịch CuS O4 vào ống 2.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tốc độ thốt khí của hai ống nghiệm như nhau.
B. Ống nghiệm 2 khí thốt ra nhanh hơn do có CuS O4 là chất xúc tác.
C. Ống nghiệm 2 khí thốt ra nhanh hơn do xảy ra ăn mịn điện hóa học.
D. Ống nghiệm 1 khí thốt ra nhanh hơn do xảy ra ăn mịn hóa học.
Câu 33. Thủy phân 68,4 gam saccarozơ, sau một thời gian thu được hỗn hợp X. Cho toàn bộ X vào
lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 , đun nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 43,2
gam Ag. Hiệu suất phản ứng thủy phân là
Trang 3/5 Mã đề 001


A. 50%.

B. 60%.

C. 70%.

Câu 34. Al2 O3 tan được trong dung dịch nào sau đây?
A. NaCl.
B. NH3 .
C. NaOH.

D. 80%.

D. CuS O4 .

Câu 35. Có bao nhiêu polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp trong các polime: polietilen,
poli(vinyl clorua), poli(metyl metacrylat), poliacrilonitrin?
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 36. Công dụng nào sau đây không phải của NaHCO3 ?
A. Làm thuốc trị đau dạ dày do thừa axit.
B. Làm bột chống cháy.
C. Làm bột nở trong công nghiệp thực phẩm.
D. Làm mềm nước cứng.
Câu 37. Cho các phát biểu sau:
(a)Dầu chuối (chất tạo hương liệu mùi chuối chín) có chứa isoamyl axetat.
(b)Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
(c)Xenlulozơ trinitrat ([C6 H7 O2 (ONO2 )3 ]n ) được dùng làm thuốc súng đen.
(d)Tơ nilon-6,6 dai, bền với nhiệt và giữ nhiệt tốt, nên thường được dùng để dệt vải may quần áo ấm.
(e)Khi đun nước chua(nước chanh) với nước đậu nành tạo thành kết tủa (dùng ép thành đậu phụ) xảy ra
sự đông tụ protein.
(f)Trong quá trình sản xuất etanol từ tinh bột, xảy ra phản ứng thủy phân và lên men rượu.
Số nhận xét đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 38. Tiến hành thí nghiệm xà phịng hóa tristearin theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào bát sứ khoảng 1 gam tristearin và 2 - 2,5 ml dung dịch NaOH nồng độ 40%.
Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp khoảng 30 phút và khuấy liên tục bằng đũa thủy tinh, thỉnh thoảng thêm
vài giọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp khơng đổi.

Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 4-5 ml dung dịch NaCl bão hịa nóng, khuấy nhẹ rồi để nguội.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Sau bước 3, hỗn hợp tách thành hai lớp: phía trên là chất rắn màu trắng, phía dưới là chất lỏng.
B. Sau bước 2, thu được chất lỏng đồng nhất.
C. Phần chất lỏng sau khi tách hết xà phòng hòa tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu xanh lam.
D. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl là làm tăng tốc độ cho phản ứng xà phịng hóa.
Câu 39. Thạch cao nung được dùng để nặn tượng, đúc khn và bó xương khi bị gãy tay, chân. Công
thức của thạch cao nung là
A. CaCO3 .nH2 O.
B. CaS O4 .H2 O.
C. CaS O4 .
D. CaS O4 .2H2 O.
Câu 40. Để m gam hỗn hợp E gồm Al, Fe và Cu trong khơng khí một thời gian, thu được 34,4 gam hỗn
hợp X gồm các kim loại và oxit của chúng. Cho 6,72 lít CO qua X nung nóng, thu được hỗn hợp rắn Y
và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 là 18. Hịa tan hồn tồn Y trong dung dịch chứa 1,7 mol HNO3
thu được dung dịch chỉ chứa 117,46 gam muối và 4,48 lít hỗn hợp khí T gồm NO và N2 O. Tỉ khối của T
so với H2 là 16,75. Giá trị của m là
A. 32,0.
B. 26,4.
C. 28,0.
D. 31,2.
Câu 41. Thủy phân m gam saccarozơ với hiệu suất 75%, thu được 3,6 gam glucozơ. Giá trị của m là
A. 3,24.
B. 9,12.
C. 6,84.
D. 4,56.
Câu 42. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm ba este đơn chức X, Y, Z (trong đó X và Y mạch
hở, MX < MY ) cần vừa đủ 1,215 mol O2 , thu được 1,11 mol CO2 . Mặt khác m gam E tác dụng vừa đủ với
250 ml dung dịch KOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28,4 gam muối khan (gồm 3 muối
trong đó có hai muối cùng số nguyên tử cacbon) và hỗn hợp T chứa hai ancol đồng đẳng kế tiếp nhau. Tỉ

khối của T so với He bằng 9,4. Phần trăm khối lượng của Y có giá trị là
A. 30,60%.
B. 28,08%.
C. 31,20%.
D. 26,82%.
Câu 43. Sắt có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây?
A. Fe(OH)2 .
B. FeO.
C. Fe(NO3 )2 .

D. Fe2 O3 .
Trang 4/5 Mã đề 001


Câu 44. Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Na.
B. Mg.
C. Al.

D. Ag.

Câu 45. Đốt cháy hoàn toàn m gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) thu được CO2 , H2 O và 1,12 lít khí
N2 . Cho m gam X tác dụng hết với dung dịch HCl dư, số mol HCl đã phản ứng là
A. 0,20 mol.
B. 0,05 mol.
C. 0,30 mol.
D. 0,10 mol.
Câu 46. Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?
A. Saccarozơ.
B. Xenlulozơ.

C. Glucozơ.

D. Tinh bột.

Câu 47. Công thức phân tử etanol là
A. C2 H4 O.
B. C2 H4 O2 .

C. C2 H6 O.

D. C2 H6 .

Câu 48. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Ca.
B. Na.

C. Zn.

D. Ba.

Câu 49. Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở X, Y và Z trong đó có một este hai chức và hai este đơn chức;
MX < MY < MZ . Cho 27 gam E tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được hỗn hợp các ancol
no và 29,02 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic kế tiếp trong cùng dãy đồng đẳng. Khi đốt cháy
hết 27 gam E thì cần vừa đủ 1,4 mol O2 , thu được H2 O và 1,19 mol CO2 . Khối lượng của X trong 27
gam E là
A. 3,70 gam.
B. 5,92 gam.
C. 7,04 gam.
D. 6,12 gam.
Câu 50. Cho 7,34 gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X và Y (đều tạo bởi axit cacboxylic và ancol;

MX < MY < 150) tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được một ancol Z và 6,74 gam hỗn hợp muối
T. Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 1,12 lít khí H2 . Đốt cháy hoàn toàn T, thu được H2 O,
Na2CO3 và 0,05 mol CO2 . Phần trăm khối lượng của X trong E là
A. 30,25%.
B. 35,97%.
C. 40,33%.
D. 81,74%.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 5/5 Mã đề 001



×