Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề ôn thi thử môn hóa (893)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.26 KB, 5 trang )

Pdf free LATEX

ĐỀ THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT

Mã đề thi 001
Câu 1. Cho 0,1 mol P2 O5 vào dung dịch chứa 0,25 mol NaOH. Dung dịch thu được chứa các chất là
A. Na2 HPO4, NaH2 PO4 .
B. H3 PO4 , NaH2 PO4 .
C. Na3 PO4 , Na2 HPO4 .
D. Na3 PO4 , NaOH.
Câu 2. Phát biểu nào sau không đây đúng?
A. Amino axit là hợp chất lưỡng tính.
B. Hợp chất Gly - Ala - Glu có 4 ngun tử oxi.
C. Cơng thức phân tử của etylamin là C2 H7 N.
D. Alanin có công thức cấu tạo là H2 NCH(CH3 )COOH.
Câu 3. Tripanmitin có cơng thức cấu tạo là
A. C3 H5 (OCOC17 H33 )3 . B. C3 H5 (OCOC17 H31 )3 . C. C3 H5 (OCOC15 H31 )3 . D. C3 H5 (OCOC17 H35 )3 .
Câu 4. Thủy phân 68,4 gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 92%, sau phản ứng thu được
dung dịch chứa m gam glucozơ. Giá trị của m là
A. 66,24.
B. 72,00.
C. 36,00.
D. 33,12.
Câu 5. Cho biết chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A. Xenlulozơ.
B. Saccarozơ.
C. Glucozơ.

D. Fructozơ.



Câu 6. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho một lượng nhỏ Ba vào dung dịch Na2CO3
(b) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Al(NO3 )3 dư
(c) Cho dung dịch KHCO3 dư vào dung dịch KAlO2
(d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3 )3
(e) Cho dung dịch NH3 tới dư vào dung dịch Fe(NO3 )3
Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm tạo thành chất kết tủa là
A. 4.
B. 5.
C. 3.

D. 2.

Câu 7. Cho các kim loại: Cu, Fe, Na, Al. Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Cu.
B. Na.
C. AI.
D. Fe.
Câu 8. Hịa tan hồn toàn 8,22 gam kim loại X vào nước thu được dung dịch Y. Để trung hòa Y cần vừa
đủ 30,625 gam dung dịch H2 S O4 19,2%. Kim loại X là
A. Ba.
B. Na.
C. K.
D. Ca.
Câu 9. Cho 2 ml dung dịch chất X vào ống nghiệm sạch, sau đó nhỏ tiếp 2 ml nước brom vào, đồng thời
lắc nhẹ ống nghiệm. Đưa que diêm đang cháy vào miệng ống nghiệm thì que diêm tắt. Chất X là
A. ancol etylic.
B. anđehit axetic.
C. axit fomic.

D. phenol.
Câu 10. Este X có cơng thức phân tử C8 H12 O4 . Xà phịng hóa hồn toàn X bằng dung dịch NaOH, thu
được hỗn hợp hai muối của hai axit cacboxylic mạch hở X1 , X2 đều đơn chức và một ancol X3 . Biết X3 tác
dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam; X1 khơng có phản ứng tráng bạc và X2 khơng no, phân
tử chỉ chứa một liên kết đơi (C=C), có mạch cacbon không phân nhánh. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn
của X là
A. 4.
B. 5.
C. 7.
D. 6.
Câu 11. Cặp chất nào sau đây cùng dãy đồng đẳng?
A. C2 H2 và C4 H4 .
B. CH4 và C2 H6 .
C. CH4 và C2 H4 .

D. C2 H4 và C2 H6 .

Câu 12. Poli(vinyl clorua) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?
A. CH2Cl − CH2Cl.
B. CH3 − CH2Cl.
C. CH ≡ CCl.
D. CH2 = CHCl.
Trang 1/5 Mã đề 001


Câu 13. Trong các polime sau: polistiren; tơ lapsan; nilon-6,6; tơ tằm; thủy tinh hữu cơ; tơ xenlulozơ axetat, tơ nitron, số polime trùng ngưng là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.

Câu 14. Nước cứng là nước có nhiều các ion
A. Na+ , K + .
B. Cu2+ , Fe3+ .

C. Al3+ , Fe3+ .

D. Ca2+ , Mg2+ .

Câu 15. Khi nung hỗn hợp các chất Fe(NO3 )2 và FeCO3 trong khơng khí đến khối lượng không đổi,
thu được một chất rắn là
A. Fe2 O3 .
B. FeO.
C. Fe.
D. Fe3 O4 .
Câu 16. Sắt tác dụng với hóa chất nào sau đây thu được sản phẩm là hợp chất sắt (III)?
A. Bột lưu huỳnh.
B. Dung dịch H2 S O4 lỗng.
C. Dung dịch HCl.
D. Khí clo.
Câu 17. Đốt cháy hoàn toàn 11,43 gam este E thuần chức, mạch hở, thu được 12,096 lít khí CO2 (đktc)
và 5,67 gam nước. Với 0,1 mol E tác dụng hết với 200ml NaOH 2,5M thu được dung dịch X. Từ dung
dịch X, khi cho bay hơi người ta thu được ancol Y cịn cơ cạn thì thu được 36,2 gam chất rắn khan. Đốt
cháy toàn bộ lượng ancol Y thu được 6,72 lít CO2 (đktc). Cơng thức cấu tạo thu gọn nào sau đây phù hợp
với E?
A. (HCOO)2C4 H8 .
B. C6 H5 (COOCH3 )3 .
C. (C2 H3COO)3C3 H5 .
D. (CH3COO)2C3 H3COOC6 H5 .
Câu 18. Kim loại mà khi tác dụng với HCl hoặc Cl2 không tạo ra cùng một muối là
A. Al.

B. Zn.
C. Mg.
D. Fe.
Câu 19. Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất?
A. Fe.
B. Zn.
C. Mg.

D. Cu.

Câu 20. Cho dung dịch Fe(NO3 )3 tác dụng với dung dịch NaOH tạo thành kết tủa có màu
A. nâu đỏ.
B. trắng xanh.
C. trắng.
D. xanh thẫm.
Câu 21. Cho các dung dịch sau đây: HNO3 , NaNO3 , HCl, CuS O4 . Dung dịch có pH tăng trong q
trình điện phân là
A. HNO3 .
B. CuS O4 .
C. HCl.
D. NaNO3 .
Câu 22. Kim loại nào sau đây tác dụng với nước ngay ở điều kiện thường?
A. K.
B. Mg.
C. Cu.
D. Fe.
Câu 23. Kim loại không tác dụng được với dung dịch HCl là
A. Cu.
B. Al.
C. Zn.


D. Fe.

Câu 24. Cho các phát biểu sau:
(1) Dùng quỳ tím có thể phân biệt được: anilin, lysin và axit glutamic.
(2) Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau.
(3) Phân tử khối của một amin đơn chức luôn là một số chẵn.
(4) Tất cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân.
(5) Tơ nitron bền và giữ nhiệt tốt nên thường được dùng để dệt vải may áo ấm.
(6) Trong y học, axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh.
(7) HCOOCH3 , HCHO, HCOOH đều có phản ứng tráng bạc.
(8) Protein dạng sợi dễ dàng tan vào nước tạo thành dung dịch keo.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 6.
D. 5.
Câu 25. Lên men 36 gam glucozơ thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO2 sinh ra trong q trình này được
hấp thụ hết vào nước vôi trong dư, thu được 30 gam kết tủa. Hiệu suất của quá trình lên men là
A. 80%.
B. 50%.
C. 60%.
D. 75%.
Câu 26. Công thức của crom (III) sunfat là
A. Cr2 S 3 .
B. CrS O4 .

C. Cr2 (S O4 )3 .

D. CrS.

Trang 2/5 Mã đề 001


Câu 27. Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. CrCl3 .
B. Cr(OH)3 .
C. KOH.

D. NaOH.

Câu 28. X là đipeptit Ala-Glu, Y là tripeptit Ala-Ala-Gly. Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm X
và Y (tỉ lệ số mol của X và Y tương ứng là 1 : 2) trong lượng vừa đủ dung dịch NaOH thu được dung
dịch T. Cô cạn cẩn thận T, thu được 56,4 gam hỗn hợp muối của các α − aminoaxit. Giá trị của m là
A. 39,12.
B. 45,60.
C. 38,68.
D. 40,27.
Câu 29. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Fe3 O4 vào dung dịch HNO3 loãng.
(b) Cho Cu vào lượng dư dung dịch Fe2 (S O4 )3 .
(c) Cho lượng dư dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2 .
(d) Cho a mol P2 O5 vào dung dịch chứa 5a mol NaOH.
(e) Hấp thụ hoàn toàn 2a mol CO2 vào dung dịch chứa 1,5a mol Ca(OH)2 .
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được dung dịch có chứa hai muối là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Câu 30. Este isoamyl axetat có mùi thơm của chuối chín. Cơng thức cấu tạo đúng của isoamyl axetat


A. CH3CH(CH3 )COOCH3 .
B. CH3COOCH(CH3 )CH2CH2CH3 .
C. CH3COOCH2CH2CH(CH3 )2 .
D. CH3COOCH2CH3 .
Câu 31. Trộn hỗn hợp X (gồm etylamin và propylamin) với hiđrocacbon mạch hở Y theo tỉ lệ mol tương
ứng 1:2 thu được hỗn hợp Z. Đốt cháy hoàn toàn 11,92 gam hỗn hợp Z cần dùng vừa đủ 1,08 mol O2 ,
sản phẩm cháy gồm CO2 , H2 O và N2 được dẫn qua dung dịch NaOH đặc, dư thấy khối lượng dung dịch
tăng 44,8 gam. Khối lượng của Y trong hỗn hợp Z gần nhất với kết quả nào sau đây?
A. 6,25 gam.
B. 9,50 gam.
C. 7,10 gam.
D. 6,73 gam.
Câu 32. Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch CuCl2 ?
A. Mg.
B. Zn.
C. Al.

D. Ag.

Câu 33. Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng
chảy?
A. Fe.
B. Ag.
C. Al.
D. Cu.
Câu 34. Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây tồn tại dạng lỏng?
A. Hg.
B. Al.
C. Cr.


D. Ag.

Câu 35. Hỗn hợp X gồm triglixerit Y và axit béo Z. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch
NaOH dư, thu được sản phẩm hữu cơ gồm một muối và 1,84 gam glixerol. Nếu đốt cháy hết m gam X
thì cần vừa đủ 2,57 mol O2 , thu được 1,86 mol CO2 và 1,62 mol H2 O. Khối lượng của Z trong m gam X

A. 5,64 gam.
B. 11,28 gam.
C. 5,60 gam.
D. 11,20 gam.
Câu 36. Polime nào sau đây thuộc loại polime nhân tạo hay bán tổng hợp?
A. Xenlulozơ triaxetat. B. protein.
C. tơ enang.
D. xenlulozơ.
Câu 37. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dung dịch hồ tinh bột hoà tan được Cu(OH)2 .
B. Xenlulozơ tạo phức màu xanh tím với dung dịch I2 .
C. Tinh bột và saccarozơ đều là polisaccarit.
D. Hiđro hóa glucozơ và fructozơ đều thu được sobitol.
Câu 38. Hòa tan hỗn hợp chứa 1,12 gam Fe và 1,44 gam FeO bằng 450 ml dung dịch HCl 0,2M. Sau
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và khí H2 . Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch
+5

X, sau khi phản ứng kết thúc thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N) và m gam kết tủa. Giá trị
của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 11,48.
B. 16,43.
C. 12,92.
D. 17,24.
Trang 3/5 Mã đề 001



Câu 39. Kim loại nào sau đây có từ tính?
A. Al.
B. Na.

C. Ca.

Câu 40. Dung dịch nào sau đây không làm quỳ tím đổi màu?
A. Axit glutamic.
B. Metylamin.
C. Lysin.

D. Fe.
D. Glyxin.

Câu 41. Cho các chất sau: etyl axetat, vinyl axetat, metyl acrylat, triolein. Số chất tác dụng với dung
dịch brom là
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 42. Cho m gam Al phản ứng hồn tồn với khí O2 dư, thu được 20,4 gam oxit. Giá trị của m là
A. 10,8.
B. 2,7.
C. 8,1.
D. 5,4.
Câu 43. Đốt cháy hoàn toàn amin đơn chức X bằng O2 , thu được 0,05 mol N2 , 0,30 mol CO2 và 6,30
gam H2 O. Công thức phân tử của X là
A. C3 H7 N.

B. C2 H7 N.
C. C4 H9 N.
D. C3 H9 N.
Câu 44. Quặng nào sau đây có thành phần chính là Al2 O3 ?
A. Boxit.
B. Criolit.
C. Manhetit.

D. Hematit đỏ.

Câu 45. Phân tử polime nào sau đây có chứa nitơ?
A. Nilon-6,6.
B. Poli(vinyl clorua).
C. Polietilen.
D. Poli(metyl metacrylat).
Câu 46. Nhóm gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch kiềm là
A. Be, Na.
B. Na, K.
C. Cr, K.
D. Na, Fe.
Câu 47. Cho X, Y, Z là ba peptit mạch hở (phân tử có số nguyên tử cacbon tương ứng là 8, 9, 11; Z có
nhiều hơn Y một liên kết peptit); T là este no, đơn chức, mạch hở. Chia 179,4 gam hỗn hợp E gồm X,
Y, Z, T thành hai phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần một, thu được a mol CO2 và (a - 0,09) mol
H2 O. Thủy phân hoàn toàn phần hai bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được ancol metylic và 109,14
gam hỗn hợp G (gồm bốn muối của Gly, Ala, Val và axit cacboxylic). Đốt cháy hoàn toàn G, cần vừa đủ
2,75 mol O2 . Phần trăm khối lượng của Y trong E là
A. 10,60%.
B. 4,19%.
C. 14,14%.
D. 8,70%.

Câu 48. Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm đựng 2 ml dung dịch chất X, lắc nhẹ, thấy có kết tủa
trắng. Chất X là
A. glixerol.
B. axit axetic.
C. anilin.
D. etanol.
Câu 49. Thí nghiệm xác định định tính nguyên tố cacbon và hiđro trong phân tử saccarozơ được tiến
hành theo các bước sau:
Bước 1: Trộn đều khoảng 0,2 gam saccarozơ với 1 đến 2 gam đồng (II) oxit, sau đó cho hỗn hợp ống
nghiệm khơ (ống số 1) rồi thêm tiếp khoảng 1 gam đồng (II) oxit để phủ kín hỗn hợp. Nhồi một nhúm
bơng có rắc bột CuS O4 khan vào phần trên của ống số 1 rồi nút bằng nút cao su có ống dẫn khí.
Bước 2: Lắp ống số 1 lên giá thí nghiệm rồi nhúng ống dẫn khí vào dung dịch Ca(OH)2 đựng trong ống
nghiệm (ống số 2).
Bước 3: Dùng đèn cồn đun nóng ống số 1 (lúc đầu đun nhẹ, sau đó đun tập trung vào phần có hỗn hợp
phản ứng).
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 3, màu trắng của CuS O4 khan chuyển thành màu xanh của CuS O4 .5H2 O.
(b) Thí nghiệm trên, trong ống số 2 có xuất hiện kết tủa trắng.
(c) Ở bước 2, lắp ống số 1 sao cho miệng ống hướng lên.
(d) Thí nghiệm trên cịn được dùng để xác định định tính ngun tố oxit trong phân tử saccarozơ.
(e) Kết thúc thí nghiệm: tắt đèn cồn, để ống số 1 nguội hẳn rồi mới đưa ống dẫn khí ra khỏi dung dịch
trong ống số 2.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Trang 4/5 Mã đề 001



Câu 50. Dẫn 0,02 mol hỗn hợp X (gồm hơi nước và khí CO2 ) qua cacbon nung đỏ, thu được 0,035 mol
hỗn hợp Y gồm CO, H2 và CO2 . Cho Y đi qua ống đựng 10 gam hỗn hợp gồm Fe2 O3 và CuO (dư, nung
nóng), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 9,20.
B. 9.76.
C. 9,52.
D. 9,28.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 5/5 Mã đề 001



×