Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề ôn thi thử môn hóa (761)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.74 KB, 5 trang )

Pdf free LATEX

ĐỀ THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT

Mã đề thi 001
Câu 1. Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. K2CO3 và HNO3 .
B. HCl và KOH.
C. NaCl và KNO3 .

D. NaOH và MgS O4 .

Câu 2. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là
A. Cu.
B. Hg.
C. Fe.

D. Na.

Câu 3. Đốt cháy hoàn toàn 7,4 gam hỗn hợp hai este đồng phân, thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam
H2 O. CTPT của hai este là
A. C2 H4 O2 .
B. C3 H6 O2 .
C. C4 H6 O2 .
D. C4 H8 O2 .
Câu 4. Công thức của tripanmitin là
A. (C17 H35COO)C3 H5 . B. (C17 H31COO)3C3 H5 . C. (C15 H31COO)3C3 H5 . D. C15 H31COOH.
Câu 5. Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch chứa 0,15 mol Na2CO3 và 0,10 mol KHCO3 . Số mol
khí CO2 thu được phụ thuộc vào số mol HCl được biểu diễn trên đồ thị sau:


nCO2

b

a
0
Giá trị của (a + b) là
A. 0,40.

B. 0,35.

nHCl

0,2

C. 0,30.

D. 0,45.

Câu 6. X có công thức phân tử là C3 H1 0N2O2. Cho 10,6 gam X phản ứng với một lượng vừa đủ dung
dịch NaOH đun nóng, thu được 9,7 gam muối khan và khí Y bậc 1 làm xanh quỳ ẩm. Cơng thức cấu tạo
của X là
A. NH2COONH2 (CH3 )3 .
B. NH2COONH3CH2CH3 .
C. NH2CH2COONH3CH3 .
D. NH2CH2 H2COONH4 .
Câu 7. Cho các phản ứng hoá học sau đây:
(a) 3NaOH + H3 PO4 −→ Na3 PO4 + 3H2 O.
(b) Fe(OH)2 + 2HCl −→ FeCl2 + 2H2 O.
(c) HCl + NaOH −→ NaCl + H2 O.

(d) KOH + HNO3 −→ KNO3 + H2 O.
Số phản ứng có phương trình ion rút gọn: H + + OH − −→ H2 O là
A. 4.
B. 2.
C. 3.

D. 1.

Câu 8. Dãy các kim loại đều có thể được điều tiết bằng phương pháp thủy luyện là ?
A. K, Fe, Ag.
B. Fe, Cu, Ag.
C. Na, Mg, Zn.
D. Ba, Zn, Cu.
Câu 9. Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước có tính cứng tồn phần?
A. Na3 PO4 .
B. HCl.
C. BaCl2 .
D. Ca(NO3 )2 .
Trang 1/5 Mã đề 001


Câu 10. Thủy phân hoàn toàn 1 mol triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được 2 mol natri stearat; 1
mol natri oleat và 1 mol glixerol. Số công thức cấu tạo thỏa mãn của X là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 11. Phân tử polime nào sau đây có chứa nitơ?
A. Poli(vinyl clorua).
B. Poli(metyl metacrylat).

C. Poliacrilonitrin.
D. Polietilen.
Câu 12. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch FeCl3 tạo thành kết tủa?
A. CH3 OH.
B. CH3COOH.
C. CH3 NH2 .
D. CH3COOCH3 .
Câu 13. Đốt cháy hoàn toàn 5,6 gam bột Fe trong bình chứa khí clo dư thu được m gam muối. Giá trị
của m là
A. 16,25.
B. 10,65.
C. 12,70.
D. 7,10.
Câu 14. Một α-amino axit no X chỉ chứa 1 nhóm −NH2 và 1 nhóm -COOH. Cho 3,56 gam X tác dụng
vừa đủ với HCl tạo ra 5,02 gam muối. Tên gọi của X là
A. Lysin.
B. Alanin.
C. Glyxin.
D. Valin.
Câu 15. Cho 8,9 gam alanin phản ứng hết với dung dịch NaOH. Khối lượng muối thu được là
A. 11,1 gam.
B. 11,2 gam.
C. 12,9 gam.
D. 12,1 gam.
Câu 16. Thủy tinh hữu cơ (hay thủy tinh plexiglas) là một vật liệu quan trọng, được sử dụng làm kính
lúp, thấu kính, kính chống đạn,. . . Thủy tinh hữu cơ được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp chất nào sau
đây?
A. CH2 = CH − CN.
B. CH2 = CH(CH3 ) − COO − CH3 .
C. CH3 − COO − CH = CH2 .

D. CH2 = CH − COO − CH3 .
Câu 17. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. N-metylmetanamin là một amin bậc 2.
B. Hợp chất H2 N − CH2 -CONH-CH2-CH2-COOH là một đipeptit.
C. Thủy phân Ala-Gly-Ala trong dung dịch NaOH dư, thu được hai amino axit.
D. Phenylamin có lực bazơ mạnh hơn metylamin.
Câu 18. Cho vào ống nghiệm 1ml dung dịch NaOH 30% và 1 giọt dung dịch CuS O4 2%, thêm tiếp 1
ml dung dịch lòng trắng trứng 10%,. Lắc nhẹ ống nghiệm, hiện tượng quan sát được là
A. Có kết tủa xanh lam, kết tủa khơng bị tan.
B. Có kết tủa xanh lam, sau đó tạo dung dịch màu tím.
C. Có kết tủa xanh lam, sau đó kết tủa chuyển sang màu đỏ gạch.
D. Có kết tủa xanh lam, sau đó tan ra tạo dung dịch xanh lam.
Câu 19. Cho X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức, mạch hở, phân tử đều có chứa hai liên kết π, Z là
ancol hai chức có cùng số nguyên tử cacbon với X; T là este tạo bởi X, Y và Z. Đốt cháy hoàn toàn m
gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z và T cần vừa đủ 28,56 lít O2 (đktc), thu được 45,1 gam CO2 và 19,8 gam
H2 O. Mặt khác, m gam E tác dụng với tối đa 16 gam Br2 trong dung dịch. Phần trăm khối lượng của Z
trong E là
A. 40,24%.
B. 63,07%.
C. 20,54%.
D. 50,26%.
Câu 20. Tiến thành các thí nghiệm sau:
(a) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ và khơng có màng ngăn xốp.
(b) Cho Cu vào dung dịch NaNO3 và NaHS O4 .
(c) Cho từ từ a mol HCl vào dung dịch chứa 1,2a mol Na2CO3 .
(d) Nung muối Na2CO3 (rắn, khan) ở nhiệt độ cao.
Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được chất khí là
A. 2.
B. 4.
C. 1.

D. 3.
Câu 21. Peptit nào sau đây khơng có phản ứng màu biure?
A. Gly-Ala-Gly.
B. Ala-Gly-Gly.
C. Ala-Ala-Gly-Gly.

D. Ala-Gly.
Trang 2/5 Mã đề 001


Câu 22. Cho dãy chất: Alanin, valin, lysin, axit glutamic. Số chất trong dãy trong phân tử có 1 nhóm
−NH2 và 1 nhóm -COOH là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 23. Thủy phân hoàn toàn 0,15 mol etyl axetat trong dung dịch KOH dư, đun nóng, thu được m gam
muối. Giá trị của m là
A. 12,6.
B. 14,7.
C. 12,3.
D. 12,9.
Câu 24. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. K.
B. Fe.
C. Ba.

D. Na.

Câu 25. Polisaccarit X là chất rắn, dạng bột vơ định hình, màu trắng. X được tạo thành trong cây xanh

nhờ q trình quang hợp. Thủy phân hồn toàn X được monosaccarit Y. Chất X và chất Y là
A. Tinh bột và glucozơ.
B. Tinh bột và saccarozơ.
C. Xenlulozơ và saccarozơ.
D. Xenlulozơ và glucozơ.
Câu 26. Hỗn hợp X gồm K, K2 O, Ba, BaO. Lấy m gam X hòa tan vào H2 Odư thu được 0,07 mol H2 và
dung dịch Y. Hấp thụ hết 0,18 mol CO2 vào Y thu được 3,94 gam kết tủa và dung dịch Z. Nhỏ từ từ dung
dịch NaOH 1M vào Z đến khi kết tủa lớn nhất thì cần ít nhất 30 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m
gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 10,5.
B. 11,2.
C. 12,5.
D. 11,5.
Câu 27. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3 )2 .
(b) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 .
(c) Cho Si vào dung dịch KOH.
(d) Cho P2 O5 tác dụng với H2 O.
(e) Đốt cháy dây Mg trong khí CO2 .
(g) Đốt cháy NH3 trong khơng khí.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là
A. 5.
B. 4.
C. 2.

D. 3.

Câu 28. Nhôm hiđroxit (Al(OH)3 ) là hợp chất khơng bền với nhiệt, khi đun nóng phân hủy thành
A. H2 O và Al.
B. H2 và Al2 O3 .

C. O2 , H2 và Al.
D. H2 O và Al2 O3 .
Câu 29. Ion nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất?
A. Ag+ .
B. Zn2+ .
C. Fe3+ .

D. Cu2+ .

Câu 30. Đun nóng hỗn hợp etyl axetat và etyl fomat trong dung dịch NaOH, kết thúc thu được sản phẩm
sau khi ngưng tụ là
A. ancol etylic.
B. natri axetat.
C. ancol metylic.
D. axit axetic.
Câu 31. Nabica là một loại thuốc chữa bệnh đau dạ dày do thừa axit. Thuốc có thành phần chính là natri
bicarbonat (hay natri hiđrocacbonat). Cơng thức hóa học của natri hiđrocacbonat là
A. NH4 HCO3 .
B. NaOH.
C. NaHCO3 .
D. Na2CO3 .
Câu 32. Để chủ động phòng, chống dịch COVID-19, Bộ Y tế kêu gọi người dân thực hiện tốt “THÔNG
ĐIỆP 5K: Khẩu trang-Khử khuẩn-Khoảng cách-Không tập trung-Khai báo y tế”. Hóa chất nào sau đây
trong nước rửa tay sát khuẩn có tác dụng khử khuẩn?
A. Axit axetic.
B. Etanol.
C. Benzen.
D. Anđehit fomic.
Câu 33. Kim loại nào sau đây tác dụng với nước thu được dung dịch kiềm?
A. Na.

B. Cr.
C. Fe.
D. Al.
Câu 34. Cho 14,6 gam hỗn hợp gồm Na, Ba, Na2 O và BaO vào nước dư, thu được dung dịch X và 1,12
lít khí H2 . Cho từ từ dung dịch Y chứa NaHCO3 1M và BaCl2 0,5M vào X đến khi khối lượng kết tủa
lớn nhất thì cần 600 ml dung dịch Y, sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 78,80.
B. 68,95.
C. 88,65.
D. 98,50.
Câu 35. Chất nào sau đây là amin?
A. CH3COOCH3 .
B. CH3 NH2 .

C. CH3COOH.

D. C2 H5 OH.
Trang 3/5 Mã đề 001


Câu 36. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tinh bột và saccarozơ đều là polisaccarit.
B. Dung dịch hồ tinh bột hoà tan được Cu(OH)2 .
C. Xenlulozơ tạo phức màu xanh tím với dung dịch I2 .
D. Hiđro hóa glucozơ và fructozơ đều thu được sobitol.
Câu 37. Cho bột sắt vào dung dịch H2 S O4 loãng, dư. Sau phản ứng cho bay hơi dung dịch thu được tinh
thể muối sắt (II) sunfat ngậm 7 phân tử nước. Công thức của tinh thể là
A. FeS O4 .7H2 O.
B. Fe2 (S O4 )3 .7H2 O.
C. Fe(S O4 )2 .7H2 O.

D. 7FeS O4 .H2 O.
Câu 38. Hỗn hợp E gồm axit oleic, triglixerit X và ancol Y (MY < 80). Biết m gam E tác đa với 110 ml
dung dịch NaOH 1M, đun nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn cô cạn dung dịch thu được 32,72
gam hỗn hợp muối và phần hơi chứa glixerol và Y với tỉ lệ mol 2 : 3 và phần trăm khối lượng oxi trong
hai ancol là 46,602%. Nếu đốt cháy hết m gam hỗn được 48,048 lít CO2 và 37,44 gam H2 O. Khối lượng
của X trong m gam E là
A. 34,86.
B. 25,80.
C. 25,74.0,02.
D. 25,68.
Câu 39. Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nguội?
A. Fe.
B. Mg.
C. Zn.
D. Cu.
Câu 40. Cho sắt phản ứng với dung dịch HNO3 loãng, dư thu được muối nào sau đây?
A. Fe(NO2 )2 .
B. Fe(NO2 )3 .
C. Fe(NO3 )3 .
D. Fe(NO3 )2 .
Câu 41. Saccarozơ được cấu tạo từ 1 gốc glucozơ và 1 gốc fructozơ liên kết với nhau qua
A. nguyên tử hiđro.
B. nhóm −CH2 −.
C. nguyên tử cacbon. D. nguyên tử oxi.
Câu 42. Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
A. cao su buna.
B. poli(metyl metacrylat).
C. poliacrilonitrin.
D. poli(etylen terephtalat).
Câu 43. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạch mạng khơng gian.
B. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
C. Sợi bông, tơ tằm đều thuộc loại tơ tổng hợp.
D. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
Câu 44. Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm Na, Na2 O, Ba, BaO vào nước, thu được 0,06 mol khí H2 và
dung dịch X. Hấp thụ hết 0,128 mol khí CO2 vào dung dịch X, thu được dung dịch Y (chỉ chứa các muối)
và kết tủa Z. Chia dung dịch Y làm 2 phần bằng nhau:
+ Cho từ từ phần 1 vào 200 ml dung dịch HCl 0,24M thấy thoát ra 0,03 mol khí CO2 .
+ Nếu cho từ từ 200 ml dung dịch HCl 0,24M vào phần 2 thấy thoát ra 0,024 mol khí CO2 .
Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 8,368 gam.
B. 12,272 gam.
C. 10,352 gam.
D. 11,312 gam.
Câu 45. Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất?
A. Cr.
B. Cu.
C. Ag.

D. Zn.

Câu 46. Hỗn hợp X gồm K và Al. Cho m gam X vào nước dư, sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn,
thu được 0,896 lít khí H2 . Mặt khác, hịa tan hồn tồn m gam X bằng dung dịch NaOH dư, thu được
1,232 lít khí H2 . Giá trị của m là
A. 1,20.
B. 1,32.
C. 1,73.
D. 1,59.
Câu 47. Cho các dung dịch: C6 H5 NH2 (anilin), CH3 NH2 , H2 N − [CH2 ]4 − CH(NH2 ) − COOH và
H2 NCH2COOH. Số dung dịch là đổi màu phenolphtalein là

A. 4.
B. 3 .
C. 1.
D. 2.
Câu 48. Chất X có cơng thức Fe(OH)2 . Tên gọi của X là
A. sắt (II) hiđroxit.
B. sắt (III) hiđroxit.
C. sắt (III) oxit.

D. sắt (II) oxit.
Trang 4/5 Mã đề 001


Câu 49. Ở nhiệt độ thường, kim lọi Fe tác dụng với dung dịch nào sau đây?
A. HCl.
B. NaNO3 .
C. KOH.
D. Ca(NO3 )2 .
Câu 50. Tiến hành thí nghiện theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào hai ống nghiệm mỗi ống 2 ml etyl axetat.
Bước 2: Thêm 2 ml dung dịch H2 S O4 20% vào ống thứ nhất; 4 ml dung dịch NaOH 30% vào ống thứ
hai.
Bước 3: Lắc đều cả hai ông nghiện, lập ông sinh hàn, đun sôi nhẹ trong khoảng 5 phút, để nguội.
Cho các phát biểu sau:
(1) Sau bước 2, chất lỏng trong cả hai ống nghiện đều phân thành hai lớp.
(2) Sau bước 3, chất lỏng trong cả hai ống nghiệm đều đồng nhất.
(3) Sau bước 3, ở hai ống nghiệm đều thu được sản phẩm giống nhau.
(4) Ở bước 3, có thể thay việc đun sôi nhẹ bằng đun cách thủy (ngâm trong nước nóng).
(5) Ống sinh hàn có tác dụng hạn chế sự thất thoát của các chất lỏng trong ống nghiệm.
Số phát biểu đúng là

A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 5/5 Mã đề 001



×