Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề ôn thi thử môn hóa (720)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.78 KB, 5 trang )

Pdf free LATEX

ĐỀ THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT

Mã đề thi 001
Câu 1. Cho 11,2 lít (đktc) hỗn hợp X gồm C2 H2 và H2 qua bình đựng Ni (nung nóng), thu được hỗn
hợp Y (chỉ chứa ba hiđrocacbon) có tỉ khối so với H2 là 14,5. Biết Y phản ứng tối đa với a mol Br2 trong
dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,10.
B. 0,24.
C. 0,20.
D. 0,15.
Câu 2. X là một α-amino axit. Cho 9 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được 13,56 gam
muối. Tên gọi của X là
A. valin.
B. glyxin.
C. axit glutamic.
D. alanin.
Câu 3. Cho khí CO qua ống chứa 15,2 gam hỗn hợp gồm CuO và FeO nung nóng. Sau một thời gian
thu được hỗn hợp khí B và 13,6g chất rắn C Cho B tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư thu được m gam
kết tủa. Giá trị của m là
A. 20.
B. 25.
C. 15.
D. 10.
Câu 4. Metyl axetat có cơng thức cấu tạo là?
A. HCOOC2 H5 .
C. CH3COOCH = CH2 .


B. C2 H5COOCH3 .
D. CH3COOCH3 .

Câu 5. Cho m gam Mg vào dung dịch HNO3 dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 0,1792 lít khí N2
(đktc) và dung dịch X chứa 6,67m gam muối. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 3,60.
B. 2,55.
C. 2,40.
D. 1,20.
Câu 6. Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3 O4 và Fe(NO3 )2 tan hết trong 320 ml dung dịch KHS O4
1M. Sau phản ứng thu được dung dịch Y chứa 59,04 gam muối trung hòa và 896 ml NO (sản phẩm khử
+5

duy nhất của N, ở đktc). Y phản ứng vừa đủ với 0,44 mol NaOH. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Phần trăm khối lượng của Fe(NO3 )2 trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào su đây?
A. 73.
B. 63.
C. 20.
D. 18.
Câu 7. Chất X là một khí rất độc, có trong thành phần của khí than. Chất X là
A. HCI.
B. N2 .
C. CO.
D. CO2 .
Câu 8. Thủy phân hoàn toàn este HOOCH2CH3 bằng lượng dư dung dịch NaOH đun nóng thu được
các sản phẩm nào sau đây ?
A. HCOONa và CH3 OH.
B. CH3COONa và C2 H5 OH.
C. CH3COONa và CH3 OH.
D. HCOONa và C2 H5 OH.

Câu 9. Khi đun nóng dung dịch chất X, thu được kết tủa Y là thành phần chính của vỏ các lồi sị, ốc,
hến. Chất X là
A. NaHCO3 .
B. CaCO3 .
C. Ca(HCO3 )2 .
D. Ba(HCO3 )2 .
Câu 10. Cặp dung dịch chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo ra chất khí?
A. Na2CO3 và BaCl2 . B. NaHCO3 và KOH. C. Al2 O3 và HCl.
D. NaHCO3 và H2 S O4 .
Câu 11. Trong hợp chất CrO3 , crom có số oxi hóa là
A. +5.
B. +3.
C. +6.

D. +2.

Câu 12. Cho 9, 30 anilin tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là
A. 11, 85 gam.
B. 12, 95 gam.
C. 10, 55 gam.
D. 13, 75 gam.
Câu 13. Xét các thí nghiệm sau:
(1)Cho fructozơ vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng.
(2)Cho anilin vào nước brom dư ở nhiệt độ thường.
Trang 1/5 Mã đề 001


(3)Cho etyl axetat vào dung dịch H2 S O4 20%, đun nóng.
(4)Sục metylamin đến dư vào dung dịch AlCl3 .
(5)Cho glyxylalanylvalin dự vào ống nghiệm chứa Cu(OH)2 trong dung dịch NaOH.

(6)Cho metyl fomat vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng.
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, các thí nghiệm thu được chất rắn khơng tan là
A. 2, 3, 4, 6.
B. 1, 2,6.
C. 1, 2, 4, 5, 6.
D. 1, 2, 4, 6.
Câu 14. Trong quá trình bảo quản, một mẫu muối FeS O4 .7H2 O (có khối lượng m gam) bị oxi hóa bởi
oxi khơng khí tạo thành hỗn hợp X chứa các hợp chất của Fe(II) và Fe(III). Hịa tan tồn bộ X trong dung
dịch lỗng chứa 0,02 mol H2 S O4 , thu được 100 ml dung dịch Y. Tiến hành hai thí nghiệm với Y:
Thí nghiệm 1: Cho lượng dư dung dịch BaCl2 vào 25ml dung dịch Y, thu được 2,33 gam kết tủa.
Thí nghiệm 2: Thêm dung dịch H2 S O4 (loãng, dư) vào 25ml dung dịch Y, thu được dung dịch Z. Nhỏ từ
từ dung dịch K MnO4 0,04M vào Z đến khi phản ứng vừa đủ thì hết 22 ml.
Giá trị của m và phần trăm số mol Fe(II) đã bị oxi hóa trong khơng khí lần lượt là
A. 11,12 và 56%.
B. 5,56 và 6%.
C. 11,12 và 44%.
D. 5,56 và 12%.
Câu 15. Cho sơ đồ phản ứng:
enzim

(1) Glucozơ −−−−−−−→ 2X1 + 2CO2
H+

(2) X1 + X2 −−−−−→ X3 + H2 O

H+

(3) Y (C7 H12 O4 ) + 2H2 O ←−−−−−−−−−−−−−−o−−−−−−−−−−→−− X1 + X2 + X4
t


xt

(4) X1 + O2 −−−−→ X4 + H2 O
Biết các phản ứng trên đều xảy ra theo đúng tỉ lệ mol. Cho các phát biểu sau:
(a) Có ba công thức cấu tạo của Y thỏa mãn sơ đồ trên.
(b) X1 và X4 có nhiệt độ sơi bằng nhau vì có khối lượng mol phân tử bằng nhau.
(c) X1 là thành phần chính của nước rửa tay khơ để phòng chống dịch Covid-19.
(d) X3 là hợp chất đa chức.
(e) X4 có vị chua của me.
(g) X2 có khối lượng mol phân tử bằng 90.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Câu 16. X là một amino axit. Khi cho 0,02 mol X tác dụng với HCl thì dùng hết 80 ml dung dịch HCl
0,25 M và thu được 3,67 gam muối khan. Công thức của X là
A. NH2 − C3 H5 (COOH)2 .
B. (NH2 )2C5 H9 − COOH.
C. NH2 − C6 H12 − COOH.
D. (CH3 )2CH − CH(NH2 ) − COOH.
Câu 17. Người ta cho N2 và H2 vào trong bình kín dung tích khơng đổi và thực hiện phản ứng: N2 (k)
+ 3H2 (k) 2NH3 (k). Sau một thời gian, nồng độ các chất trong bình như sau: [N2 ] = 2M ; [H2 ] = 3M ;
[NH3 ] = 2M . Nồng độ mol/l của N2 và H2 ban đầu lần lượt là
A. 2 và 4.
B. 4 và 8.
C. 3 và 6.
D. 2 và 3.
Câu 18. Chất nào sau đây là chất lỏng ở điều kiện thường?
A. Tripanmitin.

B. Saccarozơ.
C. Triolein.

D. Tristearin.

Câu 19. Thủy phân tristearin trong dung dịch NaOH thu được glixerol và muối có cơng thức là
A. C15 H31COONa.
B. C17 H35COONa.
C. C17 H31COONa.
D. C17 H33COONa.
Câu 20. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm CH4 , C2 H2 , C2 H4 và C3 H6 thu được 4,032 lít CO2
(đktc) và 3,78 gam H2 O. Mặt khác, 3,87 gam X phản ứng được tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá
trị của a là
A. 0,105.
B. 0,045.
C. 0,070.
D. 0,030.
Câu 21. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Nhúng thanh đồng nguyên chất vào dung dịch FeCl3 .
(b) Cắt miếng sắt tây (sắt tráng thiếc), để trong khơng khí ẩm.
(c) Nhúng thanh kẽm vào dung dịch H2 S O4 lỗng có nhỏ vài giọt dung dịch CuS O4 .
Trang 2/5 Mã đề 001


(d) Cuốn sợi dây đồng vào đinh sắt rồi nhúng vào cốc nước muối.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm chỉ xảy ra sự ăn mịn hóa học là
A. 4.
B. 2.
C. 3.


D. 1.

Câu 22. Hai chất X, Y là axit hữu cơ mạch hở (MX < MY ), Z là ancol no, T là este hai chức mạch hở
không nhánh tạo bởi X, Y, Z. Đun 38,86 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T với 400 ml dung dịch NaOH 1M
(vừa đủ) thu được ancol Z và hỗn hợp F chứa hai muối có số mol bằng nhau. Cho Z vào bình chứa Na
dư thấy bình tăng 19,24 gam và thu được 5,824 lít khí H2 (đktc). Đốt cháy hồn tồn F cần vừa đủ 15,68
lít khí O2 (đktc) thu được CO2 , Na2CO3 và 7,2 gam H2 O. Phần trăm số mol của T trong E gần nhất với
giá trị nào sau đây?
A. 52,8%.
B. 22,4%.
C. 18,8%.
D. 30,5%.
Câu 23. Trong phân tử chất nào sau đây chỉ có liên kết đơn?
A. Axetilen.
B. Etilen.
C. Benzen.

D. Etan.

Câu 24. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Ba.
B. Fe.
C. Na.

D. K.

Câu 25. Lên men 36 gam glucozơ thành ancol etylic. Tồn bộ khí CO2 sinh ra trong q trình này được
hấp thụ hết vào nước vơi trong dư, thu được 30 gam kết tủa. Hiệu suất của quá trình lên men là
A. 75%.
B. 50%.

C. 60%.
D. 80%.
Câu 26. Cơng thức của crom (III) sunfat là
A. Cr2 S 3 .
B. Cr2 (S O4 )3 .

C. CrS O4 .

D. CrS.

Câu 27. Hịa tan hồn tồn 23,76 gam hỗn hợp X gồm FeCl2 , Cu, Fe(NO3 )2 vào 400 ml dung dịch HCl
1M, thu được dung dịch Y và khí NO. Cho từ từ dung dịch AgNO3 1M vào Y đến khi các phản ứng xảy
ra hồn tồn thì vừa hết 580 ml dung dịch, thu được m gam kết tủa và 0,448 lít khí NO (sản phẩm khử
+5

duy nhất của N, ở đktc). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 86.
B. 84.
C. 82.

D. 80.

Câu 28. Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. CrCl3 .
B. NaOH.
C. Cr(OH)3 .

D. KOH.

Câu 29. Dẫn khí CO2 vào lượng dư dung dịch chất nào sau đây thì thu được kết tủa?

A. NaOH.
B. K2CO3 .
C. Ba(OH)2 .
D. CaCl2 .
Câu 30. Cặp chất nào sau đây là đồng phân cấu tạo của nhau?
A. C2 H5 OH và C2 H5COOH.
B. C3 H6 và C3 H4 .
C. CH4 và C2 H6 .
D. C2 H5 OH và CH3 OCH3 .
Câu 31. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Glucozơ bị khử khi phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 .
B. Khử glucozơ bằng H2 ở nhiệt độ cao thu được sobitol.
C. Có thể phân biệt fructozơ và glucozơ bằng dung dịch AgNO3 trong NH3 .
D. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.
Câu 32. Rót vào ống nghiệm 1 và 2, mỗi ống khoảng 3 ml dung dịch H2 S O4 loãng cùng nồng độ rồi
đồng thời cho vào mỗi ống một mẩu kẽm như nhau. Nhỏ thêm 2-3 giọt dung dịch CuS O4 vào ống 2.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ống nghiệm 1 khí thốt ra nhanh hơn do xảy ra ăn mịn hóa học.
B. Tốc độ thốt khí của hai ống nghiệm như nhau.
C. Ống nghiệm 2 khí thốt ra nhanh hơn do có CuS O4 là chất xúc tác.
D. Ống nghiệm 2 khí thốt ra nhanh hơn do xảy ra ăn mịn điện hóa học.
Câu 33. Trong cơng nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng
chảy?
A. Cu.
B. Fe.
C. Ag.
D. Al.
Trang 3/5 Mã đề 001



Câu 34. Thủy phân hoàn toàn 16,2 gam xenlulozơ trong môi trường axit, thu được dung dịch X. Cho X
tác dụng với AgNO3 dư trong dung dịch NH3 đun nóng, thu được tối đa bao nhiêu gam Ag?
A. 21,6.
B. 32,4.
C. 43,2.
D. 10,8.
Câu 35. Cho các chất sau: lysin, metylamin, anilin, Ala-Ala. Có bao nhiêu chất tác dụng được với dung
dịch HCl?
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 36. Cho 14,6 gam amino axit X (cơng thức có dạng (H2 N)2CnH2 n −1 COOH) tác dụng hết với
dung dịch HCl dư, thu được 21,9 gam muối. Số nguyên tử hiđro trong phân tử X là
A. 13.
B. 10.
C. 12.
D. 14.
Câu 37. Sơ đồ phản ứng nào sau đây không đúng?
to

to

B. 3Fe + 2O2 (kk) −−−−→ Fe3 O4 .

to

D. Fe + Cl2 −−−−→ FeCl2 .

A. Fe + S −−−−→ FeS .

C. Fe + I2 −−−−→ FeI2 .

Câu 38. Thành phần chính của quặng photphorit là
A. CaHPO4 .
B. Ca(H2 PO4 )2 .
C. Ca3 (PO4 )2 .

to

D. NH4 H2 PO4 .

Câu 39. Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của
A. NH4 H2 PO4 và KNO3 .
B. (NH4 )2 HPO4 và NaNO3 .
C. (NH4 )2 HPO4 và KNO3 .
D. (NH4 )3 PO4 và KNO3 .
Câu 40. Ion kim loại có tính oxi hóa mạnh, có tác dụng diệt khuẩn nên được dùng trong mỹ phẩm, tủ
lạnh, máy điều hòa,.ở dạng nano là
A. Na+.
B. Al3 +.
C. Ag+.
D. K+.
Câu 41. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Poli(vinylclorua) và tơ nitron đều được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp.
B. Các tơ poliamit bền trong môi trường kiềm hoặc axit.
C. Tơ axetat và tơ nilon-6,6 đều thuộc loại tơ hóa học.
D. Cao su lưu hóa có tính đàn hồi, lâu mịn và khó tan hơn cao su thiên nhiên.
Câu 42. Cho các chất sau: etyl axetat, vinyl axetat, metyl acrylat, triolein. Số chất tác dụng với dung
dịch brom là
A. 3.

B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 43. Một trong những nguyên nhân chính của bệnh loãng xương là do chế độ dinh dưỡng thiếu
A. kẽm.
B. sắt.
C. canxi.
D. nhơm.
Câu 44. Kim loại có khối lượng riêng lớn nhất là
A. Os.
B. Li.
C. Fe.

D. Cu.

Câu 45. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Al.
B. Na.
C. Ca.

D. Fe.

Câu 46. Cho các phát biểu sau:
(a) Ở điều kiện thường, glucozơ và alanin đều là chất rắn và dễ tan trong nước.
(b) Khi tham gia phản ứng tráng bạc, glucozơ bị oxi hóa thành axit gluconic.
(c) Amilopectin trong tinh bột có cấu trúc mạch khơng phân nhánh.
(d) Thành phần chính của cồn 70◦ thường dùng trong y tế để sát trùng là etanol.
(e) Gạch cua nổi lên trên khi nấu riêu cua là hiện tượng đông tụ chất béo.
(f) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng khơng khói.
Số phát biểu đúng là

A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Câu 47. Cho các dung dịch: C6 H5 NH2 (anilin), CH3 NH2 , H2 N − [CH2 ]4 − CH(NH2 ) − COOH và
H2 NCH2COOH. Số dung dịch là đổi màu phenolphtalein là
A. 2.
B. 4.
C. 3 .
D. 1.
Trang 4/5 Mã đề 001


Câu 48. Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở X, Y và Z trong đó có một este hai chức và hai este đơn chức;
MX < MY < MZ . Cho 27 gam E tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được hỗn hợp các ancol
no và 29,02 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic kế tiếp trong cùng dãy đồng đẳng. Khi đốt cháy
hết 27 gam E thì cần vừa đủ 1,4 mol O2 , thu được H2 O và 1,19 mol CO2 . Khối lượng của X trong 27
gam E là
A. 7,04 gam.
B. 5,92 gam.
C. 3,70 gam.
D. 6,12 gam.
Câu 49. Khi thuỷ phân hết 3,56 gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức, mạch hở thì cần vừa đủ 0,05
mol NaOH, thu được một muối và hỗn hợp Y gồm hai ancol cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy hết Y trong
O2 dư, thu được CO2 và m gam H2 O. Giá trị của m là
A. 4,14.
B. 2,52.
C. 1,62.
D. 2,07.
Câu 50. Dung dịch nào sau đây khơng làm đổi màu quỳ tím?

A. NaOH.
B. CH3 NH2 .
C. HCl.

D. H2 NCH2COOH.

- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 5/5 Mã đề 001



×