Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề ôn thi thử môn hóa (762)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.21 KB, 5 trang )

Pdf free LATEX

ĐỀ THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT

Mã đề thi 001
Câu 1. Thủy phân triolein trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và muối X. Công thức của X là
A. C17 H33COONa.
B. C15 H31COONa.
C. C17 H35COONa.
D. CH3COONa.
Câu 2. Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Glucozơ.
B. Amilozơ.

C. Saccarozơ.

D. Xenlulozơ.

Câu 3. Hỗn hợp khí X gồm 0,3 mol H2 và 0,1 mol vinylaxetilen. Nung X một thời gian với xúc tác Ni
thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với khơng khí là 1. Dẫn hỗn hợp Y qua dung dịch brom dư, phản ứng
hồn tồn. Tính khối lượng brom đã phản ứng?
A. 8 gam.
B. 24 gam.
C. 32 gam.
D. 16 gam.
Câu 4. Thủy phân 360 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được

A. 265.
B. 300.


C. 270.
D. 360.
Câu 5. Thủy phân hoàn toàn m gam tripeptit Gly-Ala-Ala bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung
dịch X. Cơ cạn tồn bộ dung dịch X thu được 3,19 gam muối khan. Giá trị của m là
A. 1,64.
B. 1,83.
C. 2,83.
D. 2,17.
Câu 6. Cho sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
(a) X + 2NaOH −→ 2X1 + X2
(b) X1 + HCl −→ X3 + NaCl
(c) X2 + 2AgNO3 + 3NH3 + H2 O −→ X4 + 2NH4 NO3 + 2Ag
Biết X mạch hở, có cơng thức phân tử C6 H8 O5 ; X1 có hai nguyên tử cacbon trong phân tử
. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Phân tử X4 có bảy nguyên tử hiđro.
B. Phân tử khối của X1 là 82.
C. X3 là hợp chất hữu cơ tạp chức.
D. X2 là axetanđehit.
Câu 7. Canxi cacbonat được dùng sản xuất vôi, thủy tinh, xi măng. Công thức của canxi cacbonat là
A. CaCO3 .
B. CaCl2 .
C. CaO.
D. Ca(OH)2 .
Câu 8. Dung dịch nào sau đây hòa tan được Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh ?
A. Glucozo, fructozo và glixerol.
B. Glucozo, saccarozo và etanol.
C. Metanol, axeton và glucozo.
D. Glucozo, saccarozo và axeton.
Câu 9. Vào mùa lũ, để có nước sử dụng, dân cư ở một số vùng thường sử dụng chất phèn chua để làm
trong nước. Công thức của phèn chua là

A. K2 S O4 .Al2 (S O4 )3 .24H2 O.
B. (NH4 )2 S O4 .Al2 (S O4 )3 .24H2 O.
C. Li2 S O4 .Al2 (S O4 )3 .24H2 O.
D. Na2 S O4 .Al2 (S O4 )3 .24H2 O.
Câu 10. Cho 1,44 gam Mg vào 75 ml dung dịch FeCl3 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 2,24.
B. 4,20.
C. 2,52.
D. 1,26.
Câu 11. Nguyên tắc điều chế kim loại là
A. oxi hóa ion kim loại thành nguyên tử.
C. khử ion kim loại thành nguyên tử.

B. oxi hóa nguyên tử kim loại thành ion.
D. khử nguyên tử kim loại thành ion.

Câu 12. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch FeCl3 tạo thành kết tủa?
A. CH3COOH.
B. CH3COOCH3 .
C. CH3 NH2 .
D. CH3 OH.
Trang 1/5 Mã đề 001


Câu 13. Chia 61,5 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe, Cu thành hai phần bằng nhau:
-Cho phần 1 tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, thu được 12,88 lít H2 (đktc).
-Hịa tan phần 2 trong 250 gam dung dịch HNO3 63% đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn
thì thu được dung dịch Y (khơng có NH4 NO3 ) và 8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm NO, NO2 , N2 và NO
(trong đó NO và N2 O có phần trăm số mol bằng nhau). Tỉ khối của Z So với hiđro là 19,625. Dung dịch

Y tác dụng tối đa với V lít dung dịch NaOH 1M.
Giá trị của V là
A. 1,95.
B. 2,00.
C. 2,20.
D. 2,25.
Câu 14. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nung nóng Cu(NO3 )2 .
(b) Cho FeCO3 vào dung dịch H2 S O4 đặc, nóng (dư).
(c) Hịa tan hỗn hợp rắn Al và Na (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư.
(d) Cho dung dịch KHS O4 vào dung dịch NaHCO3 .
(e) Cho Na vào dung dịch NH4Cl đun nóng.
(g) Cho hơi nước qua than nóng nung đỏ dư.
Sau khi các phản ứng xảy ra, số thí nghiệm sinh ra hỗn hợp khí là
A. 2.
B. 4.
C. 6.

D. 5.

Câu 15. Để làm mềm nước cứng tạm thời ta không thể dùng
A. Dung dịch HCl.
B. Dung dịch Ca(OH)2 . C. Đun nóng.

D. Dung dịch NaOH.

Câu 16. Hỗn hợp X gồm alanin; axit glutamic và axit metacrylic có cùng số mol. Hỗn hợp Y gồm
propen và trimetylamin. Đốt cháy a mol X và b mol Y thì tổng số mol khí oxi cần dùng là 2,85 mol, thu
được H2 O; 0,2 mol N2 và 2,1 mol CO2 . Mặt khác, khi cho hỗn hợp Z (chứa a mol X và b mol Y) tác
dụng với dung dịch HCl dư, sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được m gam muối khan. Biết các phản

ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 44,1.
B. 50,0.
C. 42,8.
D. 62,8.
Câu 17. Trong số các tơ sau: tơ nitron; tơ visco; tơ nilon-6,6; tơ capron, có bao nhiêu tơ thuộc loại tơ
hóa học?
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 18. Etyl propionat là este có mùi thơm của dứa. Công thức của etyl propionat là
A. CH3COOCH3 .
B. C2 H5COOC2 H5 .
C. HCOOC2 H5 .
D. C2 H5COOCH3 .
Câu 19. Thủy phân tristearin trong dung dịch NaOH thu được glixerol và muối có cơng thức là
A. C17 H35COONa.
B. C15 H31COONa.
C. C17 H33COONa.
D. C17 H31COONa.
Câu 20. Tiến thành các thí nghiệm sau:
(a) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ và khơng có màng ngăn xốp.
(b) Cho Cu vào dung dịch NaNO3 và NaHS O4 .
(c) Cho từ từ a mol HCl vào dung dịch chứa 1,2a mol Na2CO3 .
(d) Nung muối Na2CO3 (rắn, khan) ở nhiệt độ cao.
Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được chất khí là
A. 1.
B. 2.
C. 4.

D. 3.
Câu 21. Cho dãy các kim loại: Ag, Cu, Al, Mg. Kim loại trong dãy có tính khử yếu nhất là
A. Mg.
B. Al.
C. Ag.
D. Cu.
Câu 22. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào ống nghiệm 2 - 3 giọt CuS O4 5% và 1 ml dung dịch NaOH 10%. Lắc nhẹ, gạn bỏ phần
dung dịch. Lấy kết tủa cho vào ống nghiệm được đánh số (1).
Bước 2: Rót 2 ml dung dịch saccarozơ 5% vào ống nghiệm được đánh số (2) và rót tiếp vào đó 0,5 ml
dung dịch H2 S O4 lỗng. Đun nóng dung dịch trong 3 - 5 phút.
Bước 3: Để nguội dung dịch, cho từ từ NaHCO3 (rắn) vào ống nghiệm (2) và khuấy đều bằng đũa thủy
tinh cho đến khi ngừng thốt khí CO2 .
Trang 2/5 Mã đề 001


Bước 4: Rót dung dịch trong ống (2) vào ống (1), lắc đều cho đến khi kết tủa tan hoàn tồn.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Mục đích chính của việc dùng NaHCO3 là nhằm trung hòa H2 S O4 dư.
B. Có thể dùng dung dịch Ca(OH)2 (huyền phù) thay thế cho tinh thể NaHCO3 .
C. Sau bước 2, dung dịch trong ống nghiệm bị tách thành hai lớp.
D. Sau bước 4, thu được dung dịch có màu tím đặc trưng.
Câu 23. Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra ăn mịn điện hóa học?
A. Cho thanh sắt ngun chất vào dung dịch H2 S O4 .
B. Cho lá kẽm vào dung dịch hỗn hợp CuS O4 và H2 S O4 .
C. Đốt sợi dây đồng trong khí clo.
D. Cho đinh sắt vào dung dịch gồm MgS O4 và H2 S O4 .
Câu 24. Tiến hành điện phân 750 ml dung dịch X gồm Cu(NO3 )2 và KCl với điện cực trơ, màng ngăn
xốp, đến khi nước bắt đầu điện phân ở cả 2 điện cực thì dừng điện phân, thu được dung dịch Y và 0,51
+5


mol khí. Biết dung dịch Y hòa tan tối đa 12,6 gam Fe giải phóng NO (sản phẩm khử duy nhất của N).
Nồng độ mol/l của Cu(NO3 )2 trong X là
A. 1,960M.
B. 0,925M.
C. 1,750M.
D. 0,880M.
Câu 25. Trong hợp chất FeS O4 , số oxi hóa của Fe là
A. -2.
B. +3.
C. +2.

D. 0.

Câu 26. Chất có phản ứng màu biure là
A. Gly-Gly-Ala.
B. Ala-Gly.

D. Chất béo,.

C. Saccarozo.

Câu 27. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu hồng?
A. Ala.
B. Etylamin.
C. Glu.

D. Lys.

Câu 28. X là đipeptit Ala-Glu, Y là tripeptit Ala-Ala-Gly. Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm X

và Y (tỉ lệ số mol của X và Y tương ứng là 1 : 2) trong lượng vừa đủ dung dịch NaOH thu được dung
dịch T. Cô cạn cẩn thận T, thu được 56,4 gam hỗn hợp muối của các α − aminoaxit. Giá trị của m là
A. 45,60.
B. 40,27.
C. 38,68.
D. 39,12.
Câu 29. Cho canxi cacbua vào nước thì thu được khí
A. C2 H6 .
B. C2 H4 .
C. CH4 .

D. C2 H2 .

Câu 30. Nung KNO3 ở nhiệt độ cao, thu được chất khí
A. NO2 .
B. N2 .
C. O3 .

D. O2 .

Câu 31. Thủy phân hoàn toàn m gam triglixerit X cần vừa đủ 0,12 mol NaOH thu được 35,44 gam hỗn
hợp 2 muối natri panmitat và natri oleat. Nếu cho 2m gam X vào dung dịch Br2 dư thì có tối đa a mol
Br2 đã phản ứng. Giá trị của a là
A. 0,18.
B. 0,16.
C. 0,04.
D. 0,08.
Câu 32. Kim loại nào sau đây thuộc nhóm IA?
A. Al.
B. Na.


C. Fe.

D. Cu.

Câu 33. Để điều chế ra 2,7 kg Al bằng cách điện phân nóng chảy Al2 O3 với hiệu suất phản ứng đạt 80%
thì khối lượng Al2 O3 cần dùng là
A. 10,200 kg.
B. 6,375 kg.
C. 4,080 kg.
D. 5,400 kg.
Câu 34. Polime nào sau đây thu được từ phản ứng trùng hợp etilen?
A. Polistiren.
B. Polietilen.
C. Poliisopren.

D. Polipropilen.

Câu 35. Hòa tan Fe3 O4 bằng lượng vừa đủ dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Có bao nhiêu chất
khi cho vào X thì xảy ra phản ứng hóa học trong các chất: Ca(OH)2 , Cu, AgNO3 , Na2 S O4 ?
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 36. Hòa tan m gam Al trong dung dịch HNO3 dư, thu được 3,36 lít khí NO (đktc) sản phẩm khử
duy nhất. Giá trị của m là
A. 4,05.
B. 1,35.
C. 8,1.
D. 2,7.

Trang 3/5 Mã đề 001


Câu 37. Hỗn hợp E gồm ba este X, Y, Z đều đa chức, no, mạch hở (MX < MY < MZ). Đốt cháy hoàn
toàn 0,012 mol E cần vừa đủ 2,352 gam O2 thu được 1,026 gam H2 O. Mặt khác, đun nóng 0,012 mol E
với dung dịch NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được muối T (có mạch cacbon khơng
phân nhánh) và hỗn hợp hai ancol (đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng). Đốt cháy hoàn toàn T,
thu được Na2CO3 , CO2 và 0,216 gam H2 O. Số nguyên tử H trong Y là
A. 10.
B. 12.
C. 8.
D. 14.
Câu 38. Đốt m gam hỗn hợp E gồm Al, Fe và Cu trong khơng khí một thời gian, thu được 9,32 gam
hỗn hợp X gồm các kim loại và oxit của chúng. Cho 2,688 lít khí CO qua X nung nóng, thu được hỗn
hợp rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 là 18. Hịa tan hồn tồn Y trong dung dịch chứa 0,65
mol HNO3 , thu được dung dịch chỉ chứa 43,28 gam muối và 0,784 lít hỗn hợp khí T gồm NO và N2 O.
Tỉ khối của T so với H2 là 18. Giá trị của m là
A. 11,10.
B. 8,48.
C. 7,40.
D. 6,36.
Câu 39. Hai khí nào sau đây là nguyên nhân chính gây ra mưa axit?
A. NH3 và HCl.
B. H2 S và N2 .
C. CO2 và O2 .

D. S O2 và NO2 .

Câu 40. Chất nào sau đây tạo được kết tủa với dung dịch Ca(OH)2
A. Na2CO3 .

B. KCl.
C. HCl.

D. NaNO3 .

Câu 41. Hòa tan hết 15,84 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Al2 O3 và MgCO3 trong dung dịch chứa 1,08
mol NaHS O4 và 0,32 mol HNO3 . Kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hịa
có khối lượng 149,16 gam và 2,688 lít hỗn hợp khí Z gồm hai khí có tỉ khối so với H2 bằng 22. Cho dung
dịch NaOH đến dư vào dung dịch Y, lấy kết tủa nung ngồi khơng khí đến khối lượng không đổi, thu
được 13,6 gam rắn khan. Khối lượng của Al có trong hỗn hợp X có giá trị là
A. 6,48 gam.
B. 8,64 gam.
C. 0,36 gam.
D. 3,24 gam.
Câu 42. Cho 1 mol kim loại X vào dung dịch chứa 1 mol Fe2 (S O4 )3 thu được dung dịch Y. Dung dịch
Y hòa tan vừa hết 3 mol bột Zn. X không thể là kim loại nào sau đây?
A. Fe.
B. Mg.
C. Ni.
D. Cu.
Câu 43. Thí nghiệm nào sau đây xảy ra ăn mịn điện hóa học?
A. Nhúng dây Mg vào dung dịch HCl.
B. Đốt dây thép trong bình đựng khí Cl2 .
C. Nhúng thanh Cu vào dung dịch Fe2 (S O4 )3 .
D. Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuCl2 .
Câu 44. Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm Na, Na2 O, Ba, BaO vào nước, thu được 0,06 mol khí H2 và
dung dịch X. Hấp thụ hết 0,128 mol khí CO2 vào dung dịch X, thu được dung dịch Y (chỉ chứa các muối)
và kết tủa Z. Chia dung dịch Y làm 2 phần bằng nhau:
+ Cho từ từ phần 1 vào 200 ml dung dịch HCl 0,24M thấy thốt ra 0,03 mol khí CO2 .
+ Nếu cho từ từ 200 ml dung dịch HCl 0,24M vào phần 2 thấy thốt ra 0,024 mol khí CO2 .

Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 12,272 gam.
B. 11,312 gam.
C. 10,352 gam.
D. 8,368 gam.
Câu 45. Cho m gam Mg phản ứng hồn tồn với khí Cl2 dư, thu được 14,25 gam muối. Giá trị của m

A. 10,90.
B. 3,60.
C. 4,80.
D. 2,40.
Câu 46. Đốt cháy hoàn toàn m gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) thu được CO2 , H2 O và 1,12 lít khí
N2 . Cho m gam X tác dụng hết với dung dịch HCl dư, số mol HCl đã phản ứng là
A. 0,30 mol.
B. 0,20 mol.
C. 0,05 mol.
D. 0,10 mol.
Câu 47. Kim loại Fe không phản ứng với dung dịch
A. AgNO3 .
B. CuS O4 .
C. HCl.

D. NaNO3 .

Câu 48. Nhiệt phân hoàn toàn 17,82 gam X (là muối ở dạng ngậm nước), thu được hỗn hợp Y (gồm khí
và hơi) và 4,86 gam một chất rắn Z. Hấp thụ hết Y vào nước, thu được dung dịch T. Cho 120 ml dung
dịch NaOH 1M vào T, thu được dung dịch chỉ chứa một muối, khối lượng của muối là 10,2 gam. Phần
trăm khối lượng của nguyên tố oxi trong X là
A. 59,26%.
B. 53,87%.

C. 64,65%.
D. 48,48%.
Trang 4/5 Mã đề 001


Câu 49. Cho các phát biểu sau:
(a) Nước quả chanh khử được mùi tanh của cá.
(b) Fructozơ là monosaccarit duy nhất có trong mật ong.
(c) Nhỏ vài giọt dung dịch I2 vào xenlulozơ, xuất hiện màu xanh tím.
(d) Một số este hoà tan tốt nhiều chất hữu cơ nên được dùng làm dung môi.
(e) Vải làm từ nilon-6 sẽ nhanh hỏng khi ngâm lâu trong nước xà phịng có tính kiềm.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 50. Kim loại nào sau đây không tan được trong dung dịch HCl?
A. Zn.
B. Ag.
C. Al.

D. Mg.

- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 5/5 Mã đề 001




×