Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề ôn thi thử môn hóa (763)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.55 KB, 5 trang )

Pdf free LATEX

ĐỀ THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT

Mã đề thi 001
Câu 1. Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch AlCl3 và FeCl2 thu được kết tủa X. Cho X tác dụng với
lượng dư dung dịch HNO3 loãng dư thu được dung dịch chứa muối?
A. Fe(NO3 )3 .
B. Fe(NO3 )3 và KNO3 .
C. Fe(NO3 )3 và Al(NO3 )3 .
D. Fe(NO3 )2 và Al(NO3 )3 .
Câu 2. Đốt cháy hoàn toàn m gam este X thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 3,6 gam H2 O. Mặt khác, m
gam X phản ứng vừa đủ với 100,0 ml dung dịch NaOH 0,5M thu được 4,8 gam muối. Vậy X là
A. metyl propionat.
B. iso-propyl fomat.
C. etyl axetat.
D. vinyl axetat.
Câu 3. Cho 6g một ancol đơn chức mạch hở tác dụng Na vừa đủ thu được 1,12 lít khí H2 (đkc). Số cơng
thức cấu tạo của X là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 4. Clo hóa PVC thu được một polime chứa 63,96% clo về khối lượng trung bình một phân tử clo
phản ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.


+
Câu 5. Phản ứng hóa học nào sau đây có phương tình ion rút gọn là: CO2−
3 + 2H −→ CO2 + H2 O?
A. CaCO3 + 2HCl −→ CaCl2 + H2 O + CO2 .
B. Na2CO3 + 2HCl −→ 2NaCl + CO2 + H2 O.
C. Na2CO3 + HCl −→ NaHCO3 + NaCl.
D. KHCO3 + KOH −→ K2CO3 + H2 O.

Câu 6. Cho các polime: poli(vinyl clorua), poliacrilonitrin, polibuta-1,3-dien, poli(hexametylen adipamit), poli(metyl metacrylat), poli(etylen terephtalat). Số polime dùng làm tơ, sợi là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 7. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ ?
A. Fe.
B. Na.
C. Al.

D. Mg.

Câu 8. Hợp chất A có cơng thức phân tử là C12 H12 O4 . Thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau:
(a) A + 3KOH −→ B + C + D + H2 O
(b) B + 2HCl −→ A1 + 2KCl
(c) CH3CH = O+ H2 −→ D + H2 O
(d) C + HCl −→ C1 + KCl
(e) C1 + Br2 −→ CH2 BrCHBrCOOH
Biết rằng A1 chứa vòng benzen. Khối lượng phân tử của A1 bằng (đvC)
A. 154 đvC.
B. 182 đvC.
C. 138 đvC.

D. 134 đvC.
Câu 9. Nung nóng Fe(OH)2 trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi, thu được chất rắn X màu đỏ
nâu. Chất X là
A. FeO.
B. Fe2 O3 .
C. Fe3 O4 .
D. Fe.
Câu 10. Cho các polime: poli(vinyl clorua), nilon-6, xenlulozơ, polibutađien, amilopectin. Số polime
thuộc loại polime thiên nhiên là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 11. Xà phòng hóa hồn tồn m gam hỗn hợp E gồm các triglixerit bằng dung dịch NaOH, thu được
glixerol và hỗn hợp X gồm ba muối C17 H xCOONa, C15 H31COONa, C17 HyCOONa với tỉ lệ mol tương
ứng là 3 : 4 : 5. Mặt khác, hiđro hóa hồn tồn m gam E thu được 68, 96 gam hỗn hợp Y. Nếu đốt cháy
hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 6, 09 mol O2 . Giá trị của m là
A. 60, 32.
B. 68, 20.
C. 68, 36.
D. 60, 84.
Trang 1/5 Mã đề 001


Câu 12. Để bảo quản natri, người ta phải ngâm chìm natri trong
A. dầu hỏa.
B. nước.
C. phenol lỏng.

D. ancol etylic.


Câu 13. Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại kiềm là
A. 2.
B. 3.
C. 4.

D. 1.

Câu 14. Dãy gồm các ion được sắp xếp theo thứ tự tính oxi hóa giảm dần từ trái sang phải là
A. K + , Cu2+ , Al3+ .
B. Cu2+ , Al3+ , K + .
C. Al3+ , Cu2+ , K + .
D. K + , Al3+ , Cu2+ .
Câu 15. Từ cây mía hoặc củ cải đường sản xuất được loại cacbohiđat nào sau đây?
A. Fructozơ.
B. Glucozơ.
C. Tinh bột.
D. Saccarozơ.
Câu 16. Cho sơ đồ phản ứng:
enzim

(1) Glucozơ −−−−−−−→ 2X1 + 2CO2
H+

(2) X1 + X2 −−−−−→ X3 + H2 O

H+

(3) Y (C7 H12 O4 ) + 2H2 O ←−−−−−−−−−−−−−−o−−−−−−−−−−→−− X1 + X2 + X4
t


xt

(4) X1 + O2 −−−−→ X4 + H2 O
Biết các phản ứng trên đều xảy ra theo đúng tỉ lệ mol. Cho các phát biểu sau:
(a) Có ba cơng thức cấu tạo của Y thỏa mãn sơ đồ trên.
(b) X1 và X4 có nhiệt độ sơi bằng nhau vì có khối lượng mol phân tử bằng nhau.
(c) X1 là thành phần chính của nước rửa tay khơ để phịng chống dịch Covid-19.
(d) X3 là hợp chất đa chức.
(e) X4 có vị chua của me.
(g) X2 có khối lượng mol phân tử bằng 90.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
Câu 17. Người ta cho N2 và H2 vào trong bình kín dung tích khơng đổi và thực hiện phản ứng: N2 (k)
+ 3H2 (k) 2NH3 (k). Sau một thời gian, nồng độ các chất trong bình như sau: [N2 ] = 2M ; [H2 ] = 3M ;
[NH3 ] = 2M . Nồng độ mol/l của N2 và H2 ban đầu lần lượt là
A. 2 và 3.
B. 3 và 6.
C. 2 và 4.
D. 4 và 8.
Câu 18. Thủy phân đến cùng các protein đơn giản thu được sản phẩm gồm các
A. peptit.
B. α-aminoaxit.
C. glucozơ.
D. glixerol.
Câu 19. Lên men 20 gam glucozơ với hiệu suất 90%, thu được etanol và khí CO2 . Hấp thụ hết khí CO2
vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được kết tủa có khối lượng là

A. 10 gam.
B. 20 gam.
C. 22 gam.
D. 18 gam.
Câu 20. Cho các chất sau: glyxin, axit glutamic, etylamoni hiđrocacbonat, anilin. Số chất phản ứng được
với dung dịch HCl và dung dịch NaOH là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 21. Cho các phát biểu sau:
(a) Số đipeptit được tạo nên từ glyxin và axit glutamic là 3.
(b) Este là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm −COO− .
(c) Để phân biệt da thật và da giả làm bằng PVC, người ta dùng phương pháp đơn giản là đốt thử.
(d) Các loại dầu thực vật và dầu bôi trơn đều không tan trong nước nhưng tan trong các dung dịch axit.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 22. Tơ nào sau đây là tơ bán tổng hợp (nhân tạo)?
A. Tơ visco.
B. Tơ tằm.
C. Tơ nilon-6,6.

D. Tơ capron.

Câu 23. Cho hỗn hợp A gồm các amin đều no, đơn chức, mạch hở có tỉ khối so với H2 bằng 33.Hỗn
hợp B gồm 2 ankan X, Y là đồng đẳng kế tiếp (MX < MY ). Đốt cháy 0,3 mol hỗn hợp E gồm A và B cần
dùng 1,73 mol O2 , sản phẩm cháy chỉ chứa CO2 , H2 O và N2 , trong đó tổng khối lượng CO2 và H2 O là

70,44 gam. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp B là
Trang 2/5 Mã đề 001


A. 25,96%.

B. 75,21%.

Câu 24. Công thức phân tử của saccarozơ là
A. C6 H10 O5 .
B. C12 H22 O11.

C. 24,79%.

D. 19,69%.

C. C5 H10 O6 .

D. C6 H12 O6 .

Câu 25. Nguyên tố nào sau đây không phải kim loại?
A. Sắt.
B. Magie.
C. Kali.

D. Hiđro.

Câu 26. X, Y là hai este đều đơn chức, mạch hở, trong phân tử có 2 liên kết π, (MX < MY ); Z là este no,
hai chức, mạch hở. Đun nóng hỗn hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp M
chứa 2 muối và hỗn hợp G chứa 2 ancol đồng đẳng kế tiếp. Đun nóng tồn bộ G với H2 S O4 đặc ở 140◦C

(giả sử hiệu suất đạt 100%) thu được 19,35 gam hỗn hợp 3 ete. Đốt cháy toàn bộ M cần dùng 1,675 mol
O2 , thu được CO2 , 0,875 mol H2 O và 0,375 mol Na2CO3 . Phần trăm khối lượng của Y có trong hỗn hợp
E là
A. 32,62%.
B. 38.94%.
C. 29.28%.
D. 28,17%.
Câu 27. Hòa tan hoàn toàn 23,76 gam hỗn hợp X gồm FeCl2 , Cu, Fe(NO3 )2 vào 400 ml dung dịch HCl
1M, thu được dung dịch Y và khí NO. Cho từ từ dung dịch AgNO3 1M vào Y đến khi các phản ứng xảy
ra hồn tồn thì vừa hết 580 ml dung dịch, thu được m gam kết tủa và 0,448 lít khí NO (sản phẩm khử
+5

duy nhất của N, ở đktc). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 80.
B. 86.
C. 82.

D. 84.

Câu 28. Cho este X (C6 H10 O4 ) tác dụng với dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm một muối của
axit cacboxylic Y và một ancol Z. Biết X khơng có phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp
của X là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 29. Chất nào sau đây phản ứng với nước brom tạo kết tủa trắng?
A. Etylamin.
B. Glucozơ.
C. Anilin.


D. Vinyl axetat.

Câu 30. Nung KNO3 ở nhiệt độ cao, thu được chất khí
A. O2 .
B. O3 .
C. NO2 .

D. N2 .

Câu 31. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào hai 2 bình cầu mỗi bình 10 ml etyl axetat.
Bước 2: Thêm 15 ml dung dịch H2 S O4 20% vào bình thứ nhất; 20 ml dung dịch NaOH 30% vào bình
thứ hai.
Bước 3: Lắc đều cả hai bình rồi lắp ống sinh hàn, đun nhẹ qua lưới a-mi-ăng khoảng 5 phút, để nguội.
Cho các phát biểu sau:
(1) Sau bước 2, chất lỏng trong cả hai bình cầu đều phân thành hai lớp.
(2) Ở bước 3, vai trò của lưới a-mi-ăng để tránh sự tụ nhiệt, tránh nứt vỡ bình cầu.
(3) Ở bước 3, trong cả hai bình cầu đều xảy ra phản ứng thủy phân este.
(4) Sau bước 3, chất lỏng trong cả hai bình cầu đều đồng nhất.
(5) Ống sinh hàn có tác dụng hạn chế sự thất thoát của các chất lỏng trong bình.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
Câu 32. Điện phân nóng chảy hồn tồn 14,9 gam muối clorua của một kim loại kiềm R, thu được 2,24
lít khí (đktc) ở anot. Kim loại R là
A. K.
B. Ca.

C. Na.
D. Li.
Câu 33. Chất nào sau đây có 1 liên kết pi trong phân tử?
A. C2 H4 .
B. C6 H6 .
C. C2 H2 .

D. CH4 .

Câu 34. Cho các phát biểu sau:
(a) Các chất béo nặng hơn nước và khơng tan trong nước.
(b) Đốt cháy hồn tồn cacbohiđrat ln thu được số mol H2 O bằng số mol CO2 .
(c) Axit glutamic là chất lưỡng tính.
Trang 3/5 Mã đề 001


(d) Phân tử tripeptit Ala-Gly-Lys chứa 4 nguyên tử oxi.
(e) Tơ visco và tơ nitron đều là các tơ hóa học.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 5.

D. 3.

Câu 35. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện với chất khử CO?
A. Mg.
B. K.
C. Ba.
D. Fe.

Câu 36. Cho 10 kg glucozơ (chứa 10% tạp chất trơ) lên men thành ancol etylic với hiệu suất phản ứng
là 70%. Khối lượng ancol etylic thu được là
A. 4,60 kg.
B. 1,61 kg.
C. 3,45 kg.
D. 3,22 kg.
Câu 37. Nhơm có tính khử mạnh nhưng bền trong khơng khí và nước là do nhơm có
A. màng oxit bảo vệ.
B. mạng tinh thể bền.
C. màng Hiđroxit bảo vệ.
D. ít electron hóa trị.
Câu 38. Chất nào sau đây là polisaccarit?
A. Xenlulozơ.
B. Saccarozơ.

C. Fructozo.

D. Glucozơ.

Câu 39. Kim loại nào sau đây có từ tính?
A. Ca.
B. Na.

C. Fe.

D. Al.

Câu 40. Ở điều kiện thường, triolein là chất béo ở trạng thái
A. khí.
B. lỏng.

C. rắn.

D. kết tinh.

Câu 41. Saccarozơ được cấu tạo từ 1 gốc glucozơ và 1 gốc fructozơ liên kết với nhau qua
A. nguyên tử oxi.
B. nhóm −CH2 −.
C. nguyên tử cacbon. D. nguyên tử hiđro.
Câu 42. Tính chất vật lí của kim loại, không gây ra bởi các electron tự do trong kim loại là
A. tính cứng.
B. tính dẫn điện.
C. tính dẻo.
D. tính dẫn nhiệt.
Câu 43. Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch gồm FeCl2 và FeCl3 , thu được kết tủa X. Cho X tác
dụng với dung dịch HNO3 dư, thu được dung dịch chứa muối
A. Fe(NO3 )3 và KNO3 . B. Fe(NO3 )2 .
C. Fe(NO3 )3 .
D. Fe(NO3 )2 và KNO3 .
Câu 44. Ơ nhiểm khơng khí có thể tạo ra mưa axit, gây ra tác hại rất lớn với mơi trường. Hai khí nào
sau đây đều là ngun nhân gây mưa axit?
A. S O2 và NO2 .
B. NH3 và HCl.
C. CO2 và O2 .
D. H2 S và N2 .
Câu 45. Chất nào sau đây có thể dùng để làm mềm nước cứng tạm thời?
A. Na2CO3 .
B. HCl.
C. Na2 S O4 .

D. NaCl.


Câu 46. Nhóm các kim loại đều khơng phản ứng được với axit nitric (HNO3 ) đặc, nóng là
A. Au, Pt.
B. Al, Fe.
C. Al, Au.
D. Fe, Pt.
Câu 47. Trùng hợp propilen thu được polime có tên là
A. polietilen.
B. polipropilen.
C. polistiren.

D. poli(vinyl clorua).

Câu 48. Tên gọi của este HCOOC2 H5 là
A. etyl fomat.
B. metyl axetat.

D. metyl fomat.

C. etyl axetat.

Câu 49. Cho 3 gam H2 NCH2COOH tác dụng hết với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa m gam
muối. Giá trị của m là
A. 4,52.
B. 4,56.
C. 3,92.
D. 3,88.
Câu 50. Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được natri axetat?
A. HCOOCH.
B. HCOOCH.

C. CHCOOCH3 .
D. CH3COOC2 H5 .
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 4/5 Mã đề 001




×