Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề ôn thi thử môn hóa (543)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.46 KB, 5 trang )

Pdf free LATEX

ĐỀ THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT

Mã đề thi 001
Câu 1. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch Ca(HCO3 )2 sinh ra kết tủa?
A. KNO3 .
B. KOH.
C. HCl.
D. NaCl.
Câu 2. Phương trình hóa học nào sau đây sai?
A. 2Mg + O2 −→ 2MgO.
C. NaHCO3 + NaOH −→ Na2CO3 + H2 O.

B. 2Li + 2HCl −→ 2LiCl + H2 .
D. 2NaHCO3 −→ Na2 O + CO2 + H2 O.

Câu 3. Chất béo nào sau đây ở dạng lỏng?
A. (C17 H35COO)3C3 H5 .
C. (C1 5H31COO)3C3H5.

B. (C17 H33COO)3C3 H5 .
D. (C15 H31COO)2 (C17 H35COO)C3 H5 .

Câu 4. Chất nào sau đây không tác dụng với NaOH trong dung dịch?
A. Metyl fomat.
B. Alanin.
C. Metylamoni clorua. D. Etylamin.
Câu 5. Kim loại nào nhẹ nhất (có khối lượng riêng nhỏ nhất) trong số các kim loại sau?


A. Natri.
B. Rubiđi.
C. Liti.
D. Kali.
Câu 6. Cho các polime: poli(vinyl clorua), poliacrilonitrin, polibuta-1,3-dien, poli(hexametylen adipamit), poli(metyl metacrylat), poli(etylen terephtalat). Số polime dùng làm tơ, sợi là
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 7. Chất X là một khí rất độc, có trong thành phần của khí than. Chất X là
A. CO2 .
B. HCI.
C. CO.
D. N2 .
Câu 8. Cho các chất sau: NaHCO3 , Al(OH)3 , Mg(OH)2 , Na2CO3 , FeCl3 , NaHS. Số chất vừa phản ứng
được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH là:
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Câu 9. Cặp dung dịch chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo ra chất khí?
A. NaHCO3 và KOH. B. NaHCO3 và H2 S O4 . C. Na2CO3 và BaCl2 . D. Al2 O3 và HCl.
Câu 10. Đốt cháy hoàn toàn amin X (no, đơn chức, mạch hở) bằng 11,76 lít O2 vừa đủ, thu được H2 O,
N2 và 6,72 lít CO2 (các thể tích khí đều đo ở đktc). Công thức phân tử của X là
A. C2 H5 N.
B. C3 H7 N.
C. C2 H7 N.
D. C3 H9 N.
Câu 11. Chất rắn X dạng sợi, màu trắng, khơng tan trong nước ngay cả khi đun nóng. Thủy phân hoàn
toàn X nhờ xúc tác axit hoặc enzim thu được chất Y. Hai chất X và Y lần lượt là

A. tinh bột và glucozơ.
B. xenlulozơ và glucozơ.
C. tinh bột và saccarozơ.
D. xenlulozơ và saccarozơ.
Câu 12. Cho các phản ứng:
t◦

(a) FeCO3 + H2 S O4 đặc −
→ khí X + khí Y + ...
(b) NaHCO3 + KHS O4 −→ khí X + ...
t◦

(c) Cu + HNO3 đặc −
→ khí Z + ...
(d) FeS + H2 S O4 lỗng −→ khí G + ...
t◦

(e) NH4 NO2 −
→ khí H + ...
t◦

(g) AgNO3 −
→ khí Z + khí I + ...
Trong các khí sinh ra ở các phản ứng trên, số chất khí tác dụng với dung dịch NaOH là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 6.
Trang 1/5 Mã đề 001



Câu 13. Cho 25,6 gam hỗn hợp A ở dạng bột gồm Fe và kim loại M (M có hố trị không đổi). Chia A
thành 2 phần bằng nhau. Cho phần 1 tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 0,4 mol khí H2 . Cho phần
2 tác dụng hết với dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư thấy thốt ra 0,9 mol khí NO2 (là sản phẩm khử duy
nhất). Kim loại M là
A. Cu.
B. Ni.
C. Zn.
D. Mg.
Câu 14. Xenlulozơ trinitrat là chất rất dễ cháy và nổ mạnh không sinh ra khói nên được dùng làm thuốc
súng khơng khói. Một đoạn mạch xenlulozơ trinitrat có phân tử khối là 1 782 000 chứa bao nhiêu mắt
xích?
A. 10 080.
B. 6 000.
C. 11 000.
D. 8 400.
Câu 15. Khi làm thí nghiệm với H2 S O4 đặc, nóng thường sinh ra khí S O2 . Để hạn chế khí S O2 thốt ra
gây ô nhiễm môi trường, người ta thường nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch
A. giấm ăn.
B. ancol.
C. muối ăn.
D. kiềm.
Câu 16. Cho các dung dịch có cùng nồng độ: NaOH (1), HCl (2), KNO3 (3). Giá trị pH của các dung
dịch được sắp xếp theo chiều tăng dần từ trái sang phải là
A. (1), (3), (2).
B. (1), (2), (3).
C. (3), (2), (1).
D. (2), (3), (1).
Câu 17. Cho các phát biểu sau: (1) Công thức của alanin là H2 N − CH(CH3 )COOH. (2) Glucozơ cịn
có tên gọi khác là đường nho. (3) Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên. (4) Các chất CH3 NH2 , C2 H5 OH,

NaHCO3 đều có khả năng phản ứng với HCOOH. (5) Trong phân tử vinyl axetat có một liên kết π. Số
phát biểu sai là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 18. Để tráng bạc một số ruột phích người ta tiến hành thủy phân 100 gam saccarozơ, sau đó tiến
hành phản ứng tráng bạc thu được 102,6 gam Ag. Hiệu suất của cả quá trình là
A. 40,62%.
B. 82,20%.
C. 81,23%.
D. 50,60%.
Câu 19. Đốt cháy hoàn toàn amin X (no, đơn chức, mạch hở), thu được 0,2 mol CO2 và 0,05 mol N2 .
Công thức phân tử của X là
A. C2 H7 N.
B. C3 H9 N.
C. C4 H11 N.
D. CH5 N.
Câu 20. Hematit đỏ là một loại quặng sắt quan trọng dùng để luyện gang, thép. Thành phần chính của
quặng hematit đỏ là
A. Fe2 O3 .
B. FeCO3 .
C. Fe2 O3 .nH2 O.
D. Fe3 O4 .
Câu 21. Đốt cháy hoàn toàn a mol X (là este của glixerol với các axit đơn chức, mạch hở), thu được b
mol CO2 và c mol H2 O (b - c = 4a). Hiđro hóa m1 gam X cần 6,72 lít H2 (đktc), thu được 39 gam Y (este
no). Đun nóng m1 gam X với dung dịch chứa 0,75 mol KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được
m2 gam chất rắn. Giá trị của m2 là
A. 52,6.
B. 54,6.

C. 66,6.
D. 42,6.
Câu 22. Cho 9,125 gam dung dịch HCl 10% tác dụng với 1,5 gam glyxin (NH2 − CH2 − COOH), sau
phản ứng thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 2,875.
B. 2,413.
C. 10,625.
D. 2,230.
Câu 23. Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá theo tỉ lệ phần trăm về khối lượng tương ứng của
A. P2 O5 .
B. H3 PO4 .
C. PO3−
D. P.
4 .
Câu 24. Để làm mềm nước có tính cứng tạm thời, có thể sử dụng lượng dư dung dịch nào sau đây?
A. CaCl2 .
B. Na2CO3 .
C. Ca(OH)2 .
D. NaNO3 .
Câu 25. Chất nào dưới đây không phải là este?
A. CH3COOH.
B. CH3COOCH3 .

C. HCOOC6 H5 .

D. HCOOCH3 .

Câu 26. Đường fructozơ có nhiều trong mật ong, ngồi ra cịn có trong các loại hoa quả chín và rau
xanh như ớt, cam, xồi, rau diếp xoắn, cà chua. . . rất tốt cho sức khỏe. Công thức phân tử của fructozơ


A. CH3COOH.
B. C6 H12 O6 .
C. C12 H22 O11 .
D. C6 H10 O5 .
Trang 2/5 Mã đề 001


Câu 27. Tính khử của kim loại Al yếu hơn kim loại nào sau đây?
A. Fe.
B. Ag.
C. Cu.

D. Mg.

Câu 28. Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Au.
B. Mg.
C. Ag.

D. Cu.

Câu 29. Hỗn hợp khí X gồm hai amin (no, đơn chức, mạch hở, là đồng đẳng kế tiếp) và hai hiđrocacbon
(mạch hở, có cùng số nguyên tử hiđro trong phân tử). Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol X cần vừa đủ 0,8775
mol O2 thì thu được H2 O, 0,68 mol CO2 và 0,025 mol N2 . Phần trăm thể tích của amin có phân tử khối
lớn hơn trong X là
A. 12%.
B. 32%.
C. 8%.
D. 24%.
Câu 30. Polime nào được dùng làm chất dẻo?

A. Poli(hexametylen ađipamit).
C. Poli(vinyl clorua).

B. Polibutađien.
D. Poliacrilonitrin.

Câu 31. Thủy phân hoàn toàn m gam triglixerit X cần vừa đủ 0,12 mol NaOH thu được 35,44 gam hỗn
hợp 2 muối natri panmitat và natri oleat. Nếu cho 2m gam X vào dung dịch Br2 dư thì có tối đa a mol
Br2 đã phản ứng. Giá trị của a là
A. 0,08.
B. 0,16.
C. 0,04.
D. 0,18.
Câu 32. Đốt cháy hoàn toàn 17,2 gam chất hữu cơ X cần 0,9 mol O2 , thu được 10,8 gam H2 O. Mặt khác
cho 0,4 mol hỗn hợp A, B (là các đồng phân đơn chức của X) tác dụng hết với 300 ml dung dịch NaOH
2M thu được dung dịch Y. Cô cạn Y được 37,8 gam chất rắn khan. Nếu cho Y phản ứng với lượng dư
dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được 1,2 mol Ag. Khối lượng của chất tan có phân tử khối lớn nhất
trong Y là
A. 20,4 gam.
B. 9,6 gam.
C. 4,7 gam.
D. 9,4 gam.
Câu 33. Cho sơ đồ các phản ứng sau:
t0

(1) X + NaOH −
→ X1 + X2 .
t0

(2) Y + NaOH −

→ Y1 + Y2 + Y3 .
t0 ,xt

(3) X2 + CO −−−→ Z.
t0

(4) Y2 + AgNO3 + NH3 −
→ T + Ag + NH4 NO3 .
(5) T+ HCl −→ Z + NH4Cl.
Biết X và Y (MX < MY < 170) là hai chất hữu cơ mạch hở và chỉ chứa một loại nhóm chức. Đốt cháy hồn
tồn X1 cũng như Y1 thì sản phẩm cháy thu được chỉ có Na2CO3 và CO2 . Y3 là chất hữu cơ no; MY1 >
Mx1 . Cho các nhận định sau:
(a) Dùng Y3 để làm nước rửa tay phòng ngừa dịch Covid-19.
(b) X và Y là những hợp chất hữu cơ khơng no.
(c) Y3 và Z có cùng số nguyên tử cacbon.
(d) Nung X1 với vôi tôi xút thu được hiđrocacbon đơn giản nhất.
(e) X2 và Y2 thuộc cùng dãy đồng đẳng.
Số nhận định đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 34. Phân tử khối của alanin là
A. 117.
B. 75.

C. 89.

Câu 35. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loại Na vào dung dịch FeCl2 .

(b) Điện phân dung dịch CuS O4 với điện cực trơ.
(c) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ca(OH)2 .
(d) Cho dung dịch KHS O4 vào dung dịch Ba(HCO3 )2 .
(e) Cho dung dịch NH4 NO3 vào dung dịch Ba(OH)2 .
Có bao nhiêu thí nghiệm thu được cả chất rắn và chất khí?
A. 3.
B. 5.
C. 4.

D. 103.

D. 2.
Trang 3/5 Mã đề 001


Câu 36. Đinh sắt nguyên chất bị ăn mòn điện hóa khi tiếp xúc với
A. khơng khí ẩm.
B. dung dịch HCl.
C. dung dịch FeCl3 .

D. dung dịch CuS O4 .

Câu 37. Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol X (gồm metyl axetat, etyl benzoat và hai Hiđrocacbon mạch hở)
tạo ra a mol CO2 và 0,81 mol H2 O. Mặt khác, cho 0,25 mol X tác dụng vừa đủ với 150ml dung dịch
NaOH 1M thu được 5,5 gam ancol Y. Nếu cho 0,25 mol X vào dung dịch Br2 dư thì số mol Br2 phản ứng
tối đa là 0,08 mol. Giá trị của a là
A. 0,99.
B. 0,16.
C. 0,97.
D. 0,89.

Câu 38. Cho các chất sau: FeO, Fe(OH)3 , Fe3 O4 , Fe2 O3 , Fe(NO3 )3 . Số chất phản ứng với dung dịch
HNO3 đặc, nóng thuộc loại phản ứng oxi hố - khử là
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Câu 39. Hỗn hợp X gồm hai chất có cùng số mol. Cho X vào nước dư, thấy tan hoàn toàn và thu được
dung dịch Y chứa một chất tan. Cho tiếp dung dịch Ba(OH)2 dư vào Y, thu được chất rắn gồm hai chất.
X gồm 2 chất nào sau đây?
A. FeCl2 và FeS O4 .
B. Fe và Fe2 (S O4 )3 .
C. Fe và FeCl3 .
D. Cu và Fe2 (S O4 )3 .
Câu 40. Sản phẩm của phản ứng xà phịng hóa chất béo ln có
A. C15 H31COOH.
B. C17 H35COONa.
C. C3 H5 (OH)3 .

D. C2 H5 (OH)2 .

Câu 41. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch H2 S O4 đặc, nóng sinh ra được khí S O2 ?
A. Fe3 O4 .
B. Fe2 O3 .
C. Fe(OH)3 .
D. Fe2 (S O4 )3 .
Câu 42. Khí đinitơ oxit cịn gọi là khí gây cười. Nếu lạm dụng q mức khí này thì dẫn tới trầm cảm và
có thể gây tử vong. Cơng thức hóa học của khí đinitơ oxit là
A. N2 O.
B. N2 O4 .
C. NO.

D. NO2 .
Câu 43. Dung dịch chất nào sau đây khơng làm quỳ tím chuyển màu?
A. Trimetylamin.
B. Metylamin.
C. Anilin.

D. Etylamin.

Câu 44. Cho các este sau: metyl fomat, metyl acrylat, vinyl axetat, metyl propionat. Có bao nhiêu este
tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime?
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Câu 45. Nhóm các kim loại đều không phản ứng được với axit nitric (HNO3 ) đặc, nóng là
A. Fe, Pt.
B. Au, Pt.
C. Al, Fe.
D. Al, Au.
Câu 46. Thủy phân 20,52 gam saccarozơ với hiệu suất 62,5%, thu được hỗn hợp X. Cho toàn bộ X vào
lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 , đun nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m
gam Ag. Giá trị của m là
A. 16,20.
B. 10,80.
C. 8,10.
D. 21,60.
Câu 47. Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit mạch hở X, thu được 2 mol Gly, 1 mol Ala và 1 mol Val. Mặt
khác, thủy phân khơng hồn tồn X, thu được hỗn hợp các amino axit và các peptit (trong đó có Ala-Gly
và Gly-Val). Số cơng thức cấu tạo phù hợp với tính chất của X là
A. 4.

B. 5.
C. 2.
D. 3.
Câu 48. Nhiệt phân hoàn toàn 17,82 gam X (là muối ở dạng ngậm nước), thu được hỗn hợp Y (gồm khí
và hơi) và 4,86 gam một chất rắn Z. Hấp thụ hết Y vào nước, thu được dung dịch T. Cho 120 ml dung
dịch NaOH 1M vào T, thu được dung dịch chỉ chứa một muối, khối lượng của muối là 10,2 gam. Phần
trăm khối lượng của nguyên tố oxi trong X là
A. 64,65%.
B. 48,48%.
C. 59,26%.
D. 53,87%.
Câu 49. Có bao nhiêu tơ tổng hợp trong các tơ: xenlulozơ axetat, capron, nitron, nilon-6,6?
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 50. Hỗn hợp X gồm ba este mạch hở đều tạo bởi axit cacboxylic với ancol, trong đó hai este có
cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Xà phịng hóa hồn tồn 7,76 gam X bằng dung dịch NaOH
vừa đủ, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol đơn chức, kế tiếp trong dãy đồng đẳng và hỗn hợp Z gồm hai
muối. Cho toàn bộ Y vào bình đựng kim loại Na dư, sau phản ứng có khí H2 thốt ra và khối lượng bình
Trang 4/5 Mã đề 001


tăng 4 gam. Đốt cháy hoàn toàn Z cần vừa đủ 0,09 mol O2 , thu được Na2CO3 và 4,96 gam hỗn hợp CO2
và H2 O. Phần trăm khối lượng của este có phần tử khối nhỏ nhất trong X là
A. 61,86%.
B. 77,32%.
C. 19,07%.
D. 15,46%.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -


Trang 5/5 Mã đề 001



×