Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề ôn thi thử môn hóa (722)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.26 KB, 5 trang )

Pdf free LATEX

ĐỀ THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT

Mã đề thi 001
Câu 1. Cho các chất sau: CH3COOH, C2 H5 OH, C6 H5 OH, H2 O. Chất có nhiệt độ sơi cao nhất là
A. CH3COOH.
B. H2 O.
C. C6 H5 OH.
D. C2 H5 OH.
Câu 2. Hấp thụ hồn tồn V lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch gồm NaOH 2M và Na2CO3 1,5M thu
được dung dịch X. Cho toàn bộ X tác dụng hết với dd CaCl2 dư thu được 45 gam kết tủa. Giá trị của V

A. 11,2.
B. 2,80.
C. 5,60.
D. 4,48.
Câu 3. Đốt cháy hoàn toàn 7,4 gam hỗn hợp hai este đồng phân, thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam
H2 O. CTPT của hai este là
A. C2 H4 O2 .
B. C4 H6 O2 .
C. C3 H6 O2 .
D. C4 H8 O2 .
Câu 4. Hỗn hợp X gồm hai este có cùng cơng thức phân tử C8 H8 O2 và đều chứa vòng benzen. Để phản
ứng hết với 4,08 gam X cần tối đa 0,04 mol NaOH, thu được dung dịch Z chứa 3 chất hữu cơ. Khối lượng
muối có trong dung dịch Z là?
A. 4,96.
B. 3,34.
C. 5,50.


D. 5,32.
Câu 5. Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là
A. CH2 = CH − CH3 . B. CH3 − CH2 − CH3 . C. CH3 − CH2Cl.

D. CH3 − CH3 .

Câu 6. Chất béo triolein có cơng thức là
A. (C17 H35COO)3C3 H5 . B. (C17 H33COO)3C3 H5 . C. (C17 H31COO)3C3 H5 . D. (C15 H31COO)3C3 H5 .
Câu 7. Hỗn hợp X chứa ba este mạch hở, trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức và được tạo bởi từ
các axit cacboxylic có mạch khơng phân nhánh. Đốt cháy hết 0,2 mol X cần dùng 0,52 mol O2 , thu được
0,48 mol H2 O. Đun nóng 24,96 gam X cần dùng 560 ml dung dịch NaOH 0,75M thu được hỗn hợp Y
chứa các ancol có tổng khối lượng là 13,38 gam và hỗn hợp Z gồm hai muối, trong đó có a gam muối A
và b gam muối B (MA < MB ). Tỉ lệ gần nhất a : b là
A. 0,8.
B. 0,6.
C. 1,4.
D. 1,2.
Câu 8. Kim loại dẫn điện tốt nhất là
A. nhôm.
B. bạc.

C. crom.

D. đồng.

Câu 9. Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z và T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử
X
Y
Y, Z

T

Thuốc thử
Cu(OH)2
Dung dịch AgNO3 /NH3 , đun nóng
Nước brom
Quỳ tím

X, Y, Z, T lần lượt là
A. Axit glutamic, anilin, glucozơ, Ala-Gly-Ala.
C. Ala-Gly-Ala, glucozơ, anilin, axit glutamic.

Hiện tượng
Tạo hợp chất màu tím
Tạo kết tủa Ag
Mất màu nước brom
Quỳ tím chuyển màu hồng

B. Glucozơ, Ala-Gly-Ala, anilin, axit glutamic.
D. Ala-Gly-Ala, anilin, glucozơ, axit glutamic.

Câu 10. Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất?
A. Ba.
B. K.
C. Al.

D. Na.

Câu 11. Hỗn hợp E gồm amin X (no, mạch hở) và ankan Y, số mol X lớn hơn số mol Y. Đốt cháy hoàn
toàn 0, 09 mol E cần dùng vừa đủ 0, 67 mol O2 , thu được N2 , CO2 và 0, 54 mol H2 O. Khối lượng của X

trong 14, 56 gam hỗn hợp E là
A. 7, 20 gam.
B. 10, 56 gam.
C. 7, 04 gam.
D. 8, 80 gam.
Trang 1/5 Mã đề 001


Câu 12. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều có khả năng tham gia phản ứng nào sau đây?
A. Thủy phân.
B. Hòa tan Cu(OH)2 . C. Tráng bạc.
D. Trùng ngưng.
Câu 13. Cho 25,6 gam hỗn hợp A ở dạng bột gồm Fe và kim loại M (M có hố trị khơng đổi). Chia A
thành 2 phần bằng nhau. Cho phần 1 tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 0,4 mol khí H2 . Cho phần
2 tác dụng hết với dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư thấy thốt ra 0,9 mol khí NO2 (là sản phẩm khử duy
nhất). Kim loại M là
A. Cu.
B. Mg.
C. Ni.
D. Zn.
Câu 14. Nung nóng hỗn hợp Al và 3,2 gam Fe2 O3 (khơng có khơng khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được chất rắn X. Cho X tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 2M, thu được 0,672 lít khí
H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 30.
B. 20.
C. 10.
D. 15.
Câu 15. Hỗn hợp X gồm 1 ancol đơn chức và 1 este đơn chức (mạch hở, cùng số nguyên tử cacbon).
Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dùng vừa đủ V lít O2 (đktc), thu được 17,472 lít CO2 (đktc) và 11,52
gam nước. Mặt khác, m gam X phản ứng với dung dịch KOH dư thì thu được 0,26 mol hỗn hợp ancol.

Biết X không tham gia phản ứng tráng gương. Giá trị của V là
A. 19,6.
B. 21,056.
C. 20,384.
D. 21,952.
Câu 16. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.
B. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.
C. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.
D. Amino axit là loại hợp chất hữu cơ đa chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino (NH2 ) và nhóm
cacboxyl (COOH).
Câu 17. Thực hiện phản ứng este hóa giữa m gam axit cacboxylic X với m gam ancol Y (xúc tác H2 S O4
đặc), thu được m gam este Z (công thức phân tử C9 H10 O2 ) có mùi thơm của hoa nhài. Hiệu suất phản
ứng este hóa là
A. 66,7%.
B. 72,0%.
C. 75,0%.
D. 83,3%.
Câu 18. Chất nào sau đây có một liên kết ba trong phân tử?
A. Metan.
B. Axetilen.
C. Benzen.

D. Etilen.

Câu 19. Dung dịch của amino axit nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. Lysin.
B. Alanin.
C. Glyxin.
D. Axit glutamic.

Câu 20. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Nhúng thanh đồng nguyên chất vào dung dịch FeCl3 .
(b) Cắt miếng sắt tây (sắt tráng thiếc), để trong khơng khí ẩm.
(c) Nhúng thanh kẽm vào dung dịch H2 S O4 lỗng có nhỏ vài giọt dung dịch CuS O4 .
(d) Cuốn sợi dây đồng vào đinh sắt rồi nhúng vào cốc nước muối.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm chỉ xảy ra sự ăn mịn hóa học là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 21. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X và Y (đều tạo bởi axit cacboxylic
và ancol; MX < MY < 150), thu được 4,48 lít khí CO2 . Cho m gam E tác dụng vừa đủ với dung dịch
NaOH, thu được muối và 3,14 gam hỗn hợp ancol Z. Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 1,12
lít H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của X trong E là
A. 40,40%.
B. 30,30%.
C. 29,63%.
D. 62,28%.
Câu 22. Thạch cao nung được dùng để nặn tượng, đúc khn và bó bột khi gãy xương. Cơng thức của
thạch cao nung là
A. CaS O4 .H2 O.
B. CaS O4 .2H2 O.
C. CuS O4 .5H2 o.
D. KAl(S O4 )2 .12H2 O.
Câu 23. Tiến hành lên men m gam glucozơ với hiệu suất 60% thì thu được 13,2 gam CO2 . Giá trị của
m là
A. 45.
B. 27.
C. 54.
D. 90.

Trang 2/5 Mã đề 001


Câu 24. Vinyl axetat có cơng thức là
A. CH3COOCH3 .
B. CH3COOC2 H3 .

C. CH3CH2COOCH3 . D. C2 H3COOCH3 .

Câu 25. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho hỗn hợp gồm Fe2 O3 và Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl dư.
(b) Cho dung dịch chứa a mol KHS O4 vào dung dịch chứa a mol NaHCO3 .
(c) Cho dung dịch chứa a mol FeCl2 vào dung dịch chứa 4a mol AgNO3 .
(d) Nhỏ từ từ V lít dung dịch HCl 1M vào V lít dung dịch Na2CO3 1M.
(e) Cho a mol bột Fe vào dung dịch chứa 2,5a mol AgNO3 .
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối có cùng nồng độ mol

A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
Câu 26. X, Y là hai este đều đơn chức, mạch hở, trong phân tử có 2 liên kết π, (MX < MY ); Z là este no,
hai chức, mạch hở. Đun nóng hỗn hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp M
chứa 2 muối và hỗn hợp G chứa 2 ancol đồng đẳng kế tiếp. Đun nóng tồn bộ G với H2 S O4 đặc ở 140◦C
(giả sử hiệu suất đạt 100%) thu được 19,35 gam hỗn hợp 3 ete. Đốt cháy toàn bộ M cần dùng 1,675 mol
O2 , thu được CO2 , 0,875 mol H2 O và 0,375 mol Na2CO3 . Phần trăm khối lượng của Y có trong hỗn hợp
E là
A. 32,62%.
B. 29.28%.
C. 38.94%.

D. 28,17%.
Câu 27. Nhôm hiđroxit (Al(OH)3 ) là hợp chất không bền với nhiệt, khi đun nóng phân hủy thành
A. H2 và Al2 O3 .
B. O2 , H2 và Al.
C. H2 O và Al.
D. H2 O và Al2 O3 .
Câu 28. Tên gọi của este CH3COOCH3 là
A. metyl propionat.
B. metyl axetat.

C. propyl fomat.

Câu 29. Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Nilon-6,6.
B. Tơ olon.
C. Polietilen.

D. etyl axetat.
D. Cao su buna.

Câu 30. Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng
chảy?
A. Al.
B. Cu.
C. Ag.
D. Fe.
Câu 31. Bằng phương pháp điện phân dung dịch, có thể điều chế được kim loại nào sau đây?
A. Al.
B. Cu.
C. Ca.

D. Na.
Câu 32. Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch CuCl2 ?
A. Ag.
B. Al.
C. Zn.

D. Mg.

Câu 33. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch H2 S O4 lỗng sinh ra khí H2 ?
A. CaCO3 .
B. NaOH.
C. Ca.
D. NaHCO3 .
Câu 34. Thành phần chính của đường mía là
A. Saccarozơ.
B. Fructozơ.

C. Glucozơ.

D. Tinh bột.

Câu 35. Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm MgO, CuO và Fe2 O3 bằng dung dịch HCl, thu được dung
dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được (m + 3,78) gam kết tủa. Biết trong X,
nguyên tố oxi chiếm 28% khối lượng. Giá trị của m là
A. 19,2.
B. 8,0.
C. 12,8.
D. 12,0.
Câu 36. Nhơm có tính khử mạnh nhưng bền trong khơng khí và nước là do nhơm có
A. màng oxit bảo vệ.

B. mạng tinh thể bền.
C. màng Hiđroxit bảo vệ.
D. ít electron hóa trị.
Câu 37. Đốt cháy hồn tồn 44,3 gam triglixerit X cần vừa đủ 4,025 mol O2 , thu được số mol CO2 nhiều
hơn số mol H2 O là 0,2 mol. Mặt khác, xà phịng hóa hồn tồn 0,1 mol X bằng dung dịch NaOH vừa
đủ thu được glixerol và m gam hỗn hợp muối của các axit béo có số nguyên tử cacbon bằng nhau trong
phân tử. Nhận xét nào sau đây là sai?
A. Khối lượng mol của X là 886 gam/mol.
Trang 3/5 Mã đề 001


B. Hiđro hóa hồn tồn 0,1 mol X cần lượng vừa đủ là 0,2 mol H2 .
C. Có 3 cơng thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X.
D. Giá trị của m là 91,4.
Câu 38. Sắt(II) clorua là chất keo tụ được sử dụng để trợ lắng làm trong nước thải các ngành dệt nhuộm,
sơn, xi mạ, chăn nuôi, nước thải sinh hoạt, bệnh viện. Công thức của sắt (II) clorua là
A. Fe2 (S O4 )3 .
B. FeCl2 .
C. FeCl3 .
D. Fe(NO3 )3 .
Câu 39. Đốt cháy hoàn toàn 29,064 gam hỗn hợp X gồm anđehit oxalic, axit acrylic, vinyl axetat và
metyl metacrylat rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy vào bình 1 đựng dung dịch H2 S O4 đặc, bình 2 đựng
dung dịch Ba(OH)2 dư thấy khối lượng bình 1 tăng 13,608 gam, bình 2 xuất hiện a gam kết tủa. Giá trị
của a là
A. 232,46.
B. 318,549.
C. 220,64.
D. 231,672.
Câu 40. Kim loại có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là
A. Fe.

B. Al.
C. Mg.

D. Na.

Câu 41. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào cốc thủy tinh chịu nhiệt khoảng 5 gam mỡ lợn và 10 ml dung dịch NaOH 40%.
Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp, liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh khoảng 30 phút và thỉnh thoảng
thêm nước cất để giữ cho thể tích hỗn hợp khơng đổi. Để nguội hỗn hợp.
Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 15-20 ml dung dịch NaCl bão hịa nóng, khuấy nhẹ. Để n hỗn hợp.
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 3 thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên là glixerol.
(b) Vai trò của dung dịch NaCl bão hòa ở bước 3 là để tách muối natri của axit béo ra khỏi hỗn hợp.
(c) Ở bước 2, nếu không thêm nước cất, hỗn hợp bị cạn khơ thì phản ứng thủy phân không xảy ra.
(d) Ở bước 1, nếu thay mỡ lợn bằng dầu dừa thì hiện tượng thí nghiệm sau bước 3 vẫn xảy ra tương tự.
(e) Trong công nghiệp, phản ứng ở thí nghiệm trên được ứng dụng để sản xuất xà phòng và glixerol.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 42. Tính chất vật lí của kim loại, không gây ra bởi các electron tự do trong kim loại là
A. tính dẫn điện.
B. tính dẫn nhiệt.
C. tính cứng.
D. tính dẻo.
Câu 43. Kim loại R có thể được điều chế bằng cách khử ion của nó trong oxit bởi khí H2 ở nhiệt độ cao.
Mặt khác, kim loại R khử được ion H + trong dung dịch axit loãng thành H2 . Kim loại R là
A. Mg.
B. Fe.

C. Al.
D. Cu.
Câu 44. Cho các phát biểu sau:
(a) Ở điều kiện thường, triolein ở trạng thái lỏng.
(b) Fructozơ là monosaccarit duy nhất có trong mật ong.
(c) Dầu mỡ bơi trơn xe máy có thành phần chính là hiđrocacbon.
(d) Thành phần chính của giấy chính là xenlulozơ.
(e) Alanin và Lysin đều có một nguyên tử nitơ trong phân tử.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 5.
C. 3.

D. 2.

Câu 45. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X gồm propilen và 2 amin (no, mạch hở, kế tiếp nhau
trong dãy đồng đẳng) trong oxi dư, thu được 16,8 lít CO2 , 2,016 lít N2 và 16,74 gam H2 O. Khối lượng
của amin có khối lượng mol phân tử nhỏ hơn trong 0,3 mol hỗn hợp X là
A. 1,80 gam.
B. 2,76 gam.
C. 2,16 gam.
D. 1,35 gam.
Câu 46. Chất nào sau đây là axit béo?
A. Axit propionic.
B. Axit axetic.

C. Axit stearic.

Câu 47. Trùng hợp propilen thu được polime có tên là
A. polietilen.

B. polistiren.
C. polipropilen.

D. Axit acrylic.
D. poli(vinyl clorua).
Trang 4/5 Mã đề 001


Câu 48. Thuỷ phân saccarozơ, thu được hai monosaccarit X và Y. Chất X có nhiều trong quả nho chín
nên còn được gọi là đường nho. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Y có phân tử khối bằng 342.
B. X khơng có phản ứng tráng bạc.
C. Y khơng tan trong nước.
D. X có tính chất của ancol đa chức.
Câu 49. Tên gọi của este HCOOC2 H5 là
A. etyl fomat.
B. metyl axetat.

C. etyl axetat.

Câu 50. Crom tác dụng với lưu huỳnh (đun nóng), thu được sản phẩm là
A. CrS 3 .
B. CrS O4 .
C. Cr2 S 3 .

D. metyl fomat.
D. Cr2 (S O4 )3 .

- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -


Trang 5/5 Mã đề 001



×