Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề ôn thi thử môn hóa (764)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.01 KB, 5 trang )

Pdf free LATEX

ĐỀ THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT

Mã đề thi 001
Câu 1. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch Ba(HCO3 )2 vào dung dịch KHS O4 .
(b) Cho K vào dung dịch CuS O4 dư.
(c) Cho dung dịch NH4 NO3 vào dung dịch Ba(OH)2 .
(d) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dich C6 H5 ONa.
(e) Cho dung dịch CO2 tới dư vào dung dịch gồm NaOH và Ca(OH)2 .
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được cả chất rắn và khí là
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 2. Cho dãy các chất: Ag, K, Na2 O, NaHCO3 và Al(OH)3 . Số chất trong dãy tác dụng được với
dung dịch H2 S O4 loãng là
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Câu 3. Chất nào sau đây không phải este?
A. HOOCCH3.
B. C3H5(OOCCH3)3. C. C6H5COOCH3.

D. HCOOCH = CH2 .

Câu 4. Cho các chất sau: etyl axetat, vinyl fomat, tripanmitin, triolein, glucozơ, saccarozơ, tinh bột,


xenlulozơ. Số chất tham gia phản ứng thủy phân là?
A. 6.
B. 4.
C. 7.
D. 5.
Câu 5. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Các chất béo không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
B. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo.
C. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng brom.
D. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm.
Câu 6. Hỗn hợp X gồm đipeptit C5 H10 N2 O3 , este đa chức C4 H6 O4 , este C5 H11 O2 N. Cho X tác dụng vừa
đủ với 800 ml dung dịch NaOH 0,1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam rắn khan và hỗn
hợp khí Z (chứa các hợp chất hữu cơ). Cho Z thu được tác dụng với Na dư thấy thoát ra 0,448 lít khí H2
(đktc). Nếu đốt cháy hồn tồn Z thu được 1,76 gam CO2 . Cịn oxi hóa Z bằng CuO dư đun nóng, sản
phẩm thu được cho vào dung dịch AgNO3 /NH3 dư thì thấy tạo thành 10,8 gam Ag. Giá trị của m là
A. 7,45.
B. 6,99.
C. 7,67.
D. 7,17.
Câu 7. Cho hỗn hợp E gồm 0,1 mol X (C12 H29 O6 N3 , là muối của lysin) và 0,15 mol Y (C4 H12 O4 N2 , là
muối của axit cacboxylic hai chức) tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, được hai amin no, đơn chức (kế tiếp trong dãy đồng đẳng) và dung dịch T. Cô cạn T, thu được hỗn
hợp G gồm 3 muối khan (trong đó có hai muối của hai axit cacboxylic có cùng số nguyên tử cacbon)
Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối bé nhất trong G gần nhất với giá trị nào sau
A. 32,68%.
B. 39,59%.
C. 31,16%.
D. 29,25%.
Câu 8. Hịa tan hồn tồn hỗn hợp X gồm BaO, NH4Cl, NaHCO3 (có tỉ lệ mol lần lượt là 5:5:5) vào
nước dư. Dung dịch thu được đem đun nóng đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch

Y chứa
A. NaCl.
B. NH4Clvà NaHCO3 . C. Na2CO3 và NaCl.
D. Na2CO3 .
Câu 9. Chất nào sau đây được dùng làm phân bón hóa học và chế tạo thuốc nổ?
A. Na2CO3 .
B. KNO3 .
C. NaHCO3 .
D. KOH.
Câu 10. Cho 2 ml dung dịch chất X vào ống nghiệm sạch, sau đó nhỏ tiếp 2 ml nước brom vào, đồng
thời lắc nhẹ ống nghiệm. Đưa que diêm đang cháy vào miệng ống nghiệm thì que diêm tắt. Chất X là
A. phenol.
B. anđehit axetic.
C. ancol etylic.
D. axit fomic.
Trang 1/5 Mã đề 001


Câu 11. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. Glyxin.
B. Metylamin.
C. Glucozơ.
D. Anilin.
Câu 12. Polime nào sau đây là polime thiên nhiên?
A. Cao su buna.
B. Amilozơ.
C. PVC.

D. Tơ nilon-6,6.


Câu 13. Cho 36,0 gam hỗn hợp X gồm Al, Mg, ZnO và Fe(NO3 )2 tan hết trong dung dịch loãng chứa
0,87 mol H2 S O4 . Sau khi các phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y chỉ chứa 108,48 gam muối sunfat
trung hòa và 4,704 lít (đktc) (ứng với 1,98 gam) hỗn hợp khí X gồm N2 và H2 . Thành phần % theo khối
lượng của Mg trong hỗn hợp X là
A. 24,0%.
B. 18,0%.
C. 28,0%.
D. 20,0%.
Câu 14. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nung nóng Cu(NO3 )2 .
(b) Cho FeCO3 vào dung dịch H2 S O4 đặc, nóng (dư).
(c) Hịa tan hỗn hợp rắn Al và Na (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư.
(d) Cho dung dịch KHS O4 vào dung dịch NaHCO3 .
(e) Cho Na vào dung dịch NH4Cl đun nóng.
(g) Cho hơi nước qua than nóng nung đỏ dư.
Sau khi các phản ứng xảy ra, số thí nghiệm sinh ra hỗn hợp khí là
A. 5.
B. 4.
C. 6.

D. 2.

Câu 15. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Cho kim loại Fe vào dung dịch Fe2 (S O4 )3 thì Fe chỉ bị ăn mịn hóa học.
B. Sắt có trong hemoglobin (huyết cầu tố) của máu.
C. Phèn chua được dùng để làm trong nước đục.
D. NaOH là chất rắn màu trắng, dễ nóng chảy, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước.
Câu 16. Chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch brom ở điều kiện thường?
A. Etilen.
B. Axetilen.

C. Metan.
D. Buta-1,3-đien.
Câu 17. Điện phân dung dịch muối nào sau đây sẽ thu được kim loại?
A. Al(NO3 )3 .
B. CuS O4 .
C. KCl.

D. Na2 S O4 .

Câu 18. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nhúng thanh Zn vào dung dịch chứa HCl loãng.
(b) Vật bằng gang để trong mơi trường khơng khí ẩm.
(c) Nhúng thanh Cu dư vào dung dịch FeCl3 .
(d) Đốt thanh sắt trong oxi ở nhiệt độ cao.
(e) Thả một đinh Fe vào dung dịch chứa H2 S O4 loãng có một lượng nhỏ dung dịch CuS O4 .
Số trường hợp chỉ xuất hiện hiện tượng ăn mịn hóa học là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Câu 19. Hợp chất nào sau đây là amin bậc hai?
A. CH3 NHCH3 .
B. C6 H5 NH2 .

C. (CH3 )3 N.

D. CH3 N2 .

Câu 20. Chất X là một loại thuốc cảm có cơng thức phân tử C9 H8 O4 . Cho 1 mol X phản ứng hết với
dung dịch NaOH thu được 1 mol chất Y, 1 mol chất Z và 2 mol H2 O. Nung Y với hỗn hợp CaO/NaOH

thu được ankan đơn giản nhất. Chất Z phản ứng với dung dịch H2 S O4 loãng dư thu được chất hữu cơ tạp
chức T khơng có khả năng phản ứng tráng gương. Có các phát biểu sau:
(a) Chất X phản ứng với NaOH (t◦ ) theo tỉ lệ mol 1 : 2.
(b) Chất Y có tính axit mạnh hơn H2CO3 .
(c) Chất Z có công thức phân tử C7 H4 O4 Na.
(d) Chất T có phản ứng với CH3 OH (H2 S O4 đặc, t◦ )
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Trang 2/5 Mã đề 001


Câu 21. Đun 0,04 mol hỗn hợp gồm hơi nước và khí CO2 qua cacbon nung đỏ, thu được 0,075 mol hỗn
hợp Y gồm CO, H2 và CO2 . Cho Y đi qua ống đựng 20 gam hỗn hợp gồm Fe2 O3 và CuO (dư, nung
nóng), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 19,04.
B. 19,52.
C. 18,56.
D. 18,88.
Câu 22. Cho dãy chất: Alanin, valin, lysin, axit glutamic. Số chất trong dãy trong phân tử có 1 nhóm
−NH2 và 1 nhóm -COOH là
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 23. Hỗn hợp X gồm các amino axit no, hở, phân tử chỉ chứa 1 nhóm −NH2 . Hỗn hợp Y gồm các
triglixerit no. Trộn X với Y thu được hỗn hợp Z. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp Z cần dùng 17,33
mol O2 , sản phẩm cháy gồm N2 , CO2 và 11,78 mol H2 O. Nếu đun nóng 0,3 mol Z với dung dịch NaOH

dư, thu được m gam glixerol. Giá trị của m là
A. 13,80.
B. 18,40.
C. 23,00.
D. 20,24.
Câu 24. Kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
A. Cu.
B. Fe.
C. Ag.
D. Al.
Câu 25. Cho m gam hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2 O, BaO vào nước dư, thu được dung dịch Y và 0,07
mol H2 . Hấp thụ hết 0,14 mol khí CO2 vào Y, thu được 15,76 gam kết tủa và dung dịch Z. Cho dung dịch
BaCl2 dư vào Z, thu thêm 7,88 gam kết tủa nữa. Giá trị của m là
A. 15,54.
B. 17,26.
C. 14,22.
D. 11,12.
Câu 26. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào cốc thủy tinh chịu nhiệt khoáng 5 gam dầu dừa và 10 ml dung dịch NaOH 40%.
Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp, liên tục khuấy đều bằng đĩa thủy tinh khoảng 30 phút và thỉnh thoảng
thêm nước cất để giữ cho thể tích hỗn hợp khơng đổi. Để nguội hỗn hợp.
Bước 3: Rót vào hỗn hợp 15 - 20 ml dung dịch NaCl bão hịa, nóng, khuấy nhẹ rồi để yên.
Có các phát biểu sau:
(1) Ở bước 1, nếu thay dầu dừa bằng dầu nhớt thì hiện tượng thí nghiệm sau bước 3 vẫn xảy ra tương tự.
(2) Ở bước 2, việc thêm nước cất để đảm bảo phản ứng thủy phân xảy ra.
(3) Ở bước 2, có thể thay việc đun sôi nhẹ bằng đun cách thủy (ngâm trong nước nóng).
(4) Ở bước 3, thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tách muối của axit béo ra khỏi hỗn hợp.
(5) Ở bước 3, có thể thay dung dịch NaCl bão hòa bằng dung dịch CaCl2 , bão hịa.
(6) Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên là glixerol.
Số phát biểu đúng là

A. 3.
B. 5.
C. 6.
D. 4.
Câu 27. Cho este X (C6 H10 O4 ) tác dụng với dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm một muối của
axit cacboxylic Y và một ancol Z. Biết X khơng có phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp
của X là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 28. Loại phân bón nào sau đây khơng cung cấp nguyên tố photpho cho cây trồng?
A. Urê.
B. Nitrophotka.
C. Supephotphat.
D. Amophot.
Câu 29. Dẫn khí CO2 vào lượng dư dung dịch chất nào sau đây thì thu được kết tủa?
A. K2CO3 .
B. NaOH.
C. Ba(OH)2 .
D. CaCl2 .
Câu 30. Cho các phát biểu sau:
(a) Thành phần chính của nước đường truyền qua tĩnh mạch trong y tế là saccarozơ.
(b) Poli(etylen terephtalat) và nilon-6,6 đều thuộc loại tơ poliamit.
(c) Lên men glucozơ thu được etanol và khí cacbon monooxit.
(d) Anbumin (lịng trắng trứng) cho phản ứng màu biure với Cu(OH)2 .
(e) Bột ngọt là sản phẩm của phản ứng giữa axit glutamic và dung dịch NaOH dư.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 3.

C. 1.
D. 4.
Trang 3/5 Mã đề 001


Câu 31. Cơng thức hóa học của crom(VI) oxit là
A. Cr2 O3 .
B. CrO.
C. CrO3 .

D. CrO6 .

Câu 32. Kim loại có các tính chất vật lí chung (dẫn điện, dẫn nhiệt, dẻo và ánh kim) là do trong tinh thể
kim loại có
A. các electron chuyển động tự do.
B. các nguyên tử kim loại chuyển động tự do.
C. các ion âm chuyển động tự do.
D. các ion dương chuyển động tự do.
Câu 33. Hỗn hợp X chứa một amin no, đơn chức, mạch hở và một anken. Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol
hỗn hợp X, thu được N2 ; 33,6 lít CO2 (đktc) và 35,1 gam H2 O. Biết số nguyên tử cacbon trong amin lớn
hơn trong anken. Cho toàn bộ lượng amin có trong 0,4 mol X tác dụng vừa đủ với HCl, thu được m gam
muối. Giá trị của m là
A. 48,63.
B. 32,85.
C. 28,92.
D. 52,58.
Câu 34. Đốt cháy hoàn toàn 16,6 gam hỗn hợp X gồm metyl amin, etylamin và trimetylamin, thu được
CO2 , H2 O và 4,48 lít khí N2 . Cho 16,6 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được m gam muối.
Giá trị của m là
A. 32,4.

B. 28,5.
C. 29,2.
D. 31,2.
Câu 35. Hấp thụ hết 0,504 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa. Giá
trị của m là
A. 3,94.
B. 1,97.
C. 2,59.
D. 2,25.
Câu 36. Tên gọi của peptit H2 N − CH2 − CONH − CH2 − CONHCH(CH3 )COOH là
A. Gly-Ala-Ala.
B. Gly-Gly-Ala.
C. Gly-Ala-Gly.
D. Ala-Gly-Gly.
Câu 37. Hòa tan m gam Al trong dung dịch HNO3 dư, thu được 3,36 lít khí NO (đktc) sản phẩm khử
duy nhất. Giá trị của m là
A. 8,1.
B. 2,7.
C. 4,05.
D. 1,35.
Câu 38. Chất nào sau đây khơng dùng để làm mềm nước có tính cứng tạm thời?
A. Na2CO3 .
B. Na3 PO4 .
C. Ca(OH)2 .
D. HCl.
Câu 39. Sản phẩm của phản ứng nhiệt nhôm luôn tạo ra chất nào sau đây?
A. O2 .
B. Al.
C. Al2 O3 .
D. H2 O.

Câu 40. Gluxit (hay cacbohiđrat) là hợp chất hữu cơ tạo chức, thường có cơng thức chung là
A. Cn H2n O2 .
B. Cn (H2 )m .
C. (C6 H10 O5 )n .
D. Cn (H2 O)m .
Câu 41. Cho m gam hỗn hợp X gồm Ca, CaO, CaC2 tan hoàn toàn trong nước dư, thu được dung dịch Y
và hỗn hợp Z có tỉ khối so với H2 là 7. Đốt cháy hoàn toàn Z rồi hấp thụ hết sản phẩm cháy vào Y, sau
khi các phản ứng hoàn toàn thu được 40 gam kết tủa và dung dịch T. Cho dung dịch Na2CO3 dư vào T,
thu thêm 20 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 40.
B. 28.
C. 32.
D. 36.
Câu 42. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nhúng thanh Fe (dư) vào dung dịch hỗn hợp Cu(NO3 )2 và HCl.
(b) Cho hỗn kim loại chứa 2,5 mol Al và 1 mol Ba vào nước dư.
(c) Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào dung dịch phèn chua.
(d) Hòa tan hai chất rắn NaHCO3 và CaCl2 vào trong nước, sau đó đun nóng dung dịch.
(e) Cho kim loại Na vào dung dịch Mg(NO3 )2 .
Khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được cả kết tủa và khí là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 43. Hấp thụ hết 0,20 mol khí CO2 vào dung dịch chứa x mol NaOH và y mol Na2CO3 , thu được
100 ml dung dịch X. Lấy 50 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 20,00 gam
kết tủa. Mặt khác, khi lấy 50 ml dung dịch X cho từ từ vào 150 ml dung dịch HCl 1,0M, thu được 0,12
mol khí CO2 . Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của x và y lần lượt là
A. 0,12 và 0,30.
B. 0,14 và 0,20.

C. 0,10 và 0,20.
D. 0,10 và 0,45.
Trang 4/5 Mã đề 001


Câu 44. Để khử ion Fe3 + trong dung dịch thành ion Fe2 + có thể dùng một lượng dư kim loại nào dưới
đây?
A. Cu.
B. Ag.
C. Ba.
D. Mg.
Câu 45. Số nguyên tử hiđro trong phân tử alanin là
A. 8.
B. 6.
C. 7.

D. 5.

Câu 46. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là
A. Tính khử.
B. Tính bazơ.
C. Tính axit.

D. Tính oxi hóa.

Câu 47. Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch NaOH?
A. Fe.
B. Cu.
C. Al.


D. Ag.

Câu 48. Số nhóm amino (−NH2 ) trong phân tử glyxin là
A. 3.
B. 1.
C. 2.

D. 4.

Câu 49. Thí nghiệm xác định định tính nguyên tố cacbon và hiđro trong phân tử saccarozơ được tiến
hành theo các bước sau:
Bước 1: Trộn đều khoảng 0,2 gam saccarozơ với 1 đến 2 gam đồng (II) oxit, sau đó cho hỗn hợp ống
nghiệm khơ (ống số 1) rồi thêm tiếp khoảng 1 gam đồng (II) oxit để phủ kín hỗn hợp. Nhồi một nhúm
bơng có rắc bột CuS O4 khan vào phần trên của ống số 1 rồi nút bằng nút cao su có ống dẫn khí.
Bước 2: Lắp ống số 1 lên giá thí nghiệm rồi nhúng ống dẫn khí vào dung dịch Ca(OH)2 đựng trong ống
nghiệm (ống số 2).
Bước 3: Dùng đèn cồn đun nóng ống số 1 (lúc đầu đun nhẹ, sau đó đun tập trung vào phần có hỗn hợp
phản ứng).
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 3, màu trắng của CuS O4 khan chuyển thành màu xanh của CuS O4 .5H2 O.
(b) Thí nghiệm trên, trong ống số 2 có xuất hiện kết tủa trắng.
(c) Ở bước 2, lắp ống số 1 sao cho miệng ống hướng lên.
(d) Thí nghiệm trên cịn được dùng để xác định định tính ngun tố oxit trong phân tử saccarozơ.
(e) Kết thúc thí nghiệm: tắt đèn cồn, để ống số 1 nguội hẳn rồi mới đưa ống dẫn khí ra khỏi dung dịch
trong ống số 2.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.

Câu 50. Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được natri axetat?
A. HCOOCH.
B. CH3COOC2 H5 .
C. CHCOOCH3 .
D. HCOOCH.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 5/5 Mã đề 001



×