Pdf free LATEX
ĐỀ THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT
Mã đề thi 001
Câu 1. Cho các phát biểu sau:
(a) Ở điều kiện thường, chất béo (C17 H33COO)3C3 H5 ở trạng thái lỏng.
(b) Fructozơ là monosaccarit duy nhất có trong mật ong.
(c) Thành phần dầu mỡ bơi trơn xe máy có thành phần chính là chất béo.
(d) Thành phần chính của giấy chính là xenlulozơ.
(e) Amilozơ và amilopectin đều cấu trúc mạch phân nhánh.
(g) Dầu chuối (chất tạo hương liệu mùi chuối chín) có chứa isoamyl axetat.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 2. Phương trình hóa học nào sau đây sai?
A. 2NaHCO3 −→ Na2 O + CO2 + H2 O.
C. 2Li + 2HCl −→ 2LiCl + H2 .
B. 2Mg + O2 −→ 2MgO.
D. NaHCO3 + NaOH −→ Na2CO3 + H2 O.
Câu 3. Cho khí CO qua ống chứa 15,2 gam hỗn hợp gồm CuO và FeO nung nóng. Sau một thời gian
thu được hỗn hợp khí B và 13,6g chất rắn C Cho B tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư thu được m gam
kết tủa. Giá trị của m là
A. 20.
B. 25.
C. 15.
D. 10.
Câu 4. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hố đỏ?
A. CH3 NH2 .
B. H2 NCH2COOH.
C. H2 NC3 H5 (COOH)2 . D. C6 H5 NH2.
Câu 5. Cho biết chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A. Glucozơ.
B. Xenlulozơ.
C. Fructozơ.
D. Saccarozơ.
Câu 6. Chất X ở dạng sợi, màu trắng, khơng có mùi vị và khơng tan trong nước. Thủy phân hoàn toàn
chất X thu được chất Y. Chất Y có nhiều trong quả nho chín nên được gọi là đường nho. Tên gọi của X
và Y lần lượt là
A. Xenlulozơ và glucozơ.
B. Tinh bột và glucozơ.
C. Xenlulozơ và fructozơ.
D. Saccarozơ va fructozơ.
Câu 7. Cho 7,5 gam hỗn hợp X gồm Mg và Al tác dụng với 3,36 lít hỗn hợp Y gồm O2 và Cl2 , thu được
16,2 gam hỗn hợp rắn Z. Cho 2 vào dung dịch HCl dư, thu được 3,36 lít khí H2 . Biết các phản ứng xảy
ra hồn tồn, các thể tích khí đo ở đktc. Phần trăm khối lượng của Mg có trong X là
A. 81,6%.
B. 18,4%.
C. 36,0%.
D. 64,0%.
Câu 8. Số oxi hóa cao nhất của Mn thể hiện trong hợp chất nào sau đây ?
A. MnCl2 .
B. K MnO4 .
C. MnO2 .
D. H2 MnO4 .
Câu 9. Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước có tính cứng tồn phần?
A. Ca(NO3 )2 .
B. HCl.
C. Na3 PO4 .
D. BaCl2 .
Câu 10. Chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch HCl và phản ứng được với dung dịch NaOH?
A. Al(NO3 )3 .
B. Mg(OH)2 .
C. Al2 O3 .
D. Fe3 O4 .
Câu 11. Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng
chảy?
A. Cu.
B. Na.
C. Ag.
D. Fe.
Câu 12. Điện phân dung dịch chứa NaCl 0, 4M và Cu(NO3 )2 0, 5M bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp,
cường độ dịng điện khơng đổi I = 5A trong 8492 giây, khi đó ở anot thu được 3, 36 lít khí (đktc). Cho m
Trang 1/5 Mã đề 001
gam bột Fe vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất
+5
của N) và 0, 75m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
A. 20, 16.
B. 19, 60.
C. 25, 20.
D. 23, 52.
Câu 13. Để kiểm tra nồng độ cồn trong hơi thở của người tham gia giao thông, người ta dùng ống có
chứa muối kali đicromat. Cơng thức hóa học của kali đicromat là
A. K2Cr2 O12 .
B. K2CrO4 .
C. K2Cr2 O7 .
D. KCrO2 .
Câu 14. Phát biểu không đúng là
A. Triolein không tác dụng với Cu(OH)2 (ở nhiệt độ thường).
B. Dung dịch protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2 .
C. Triglyxerit là hợp chất cacbohiđrat.
D. Metylamin tan trong nước cho dung dịch có mơi trường kiềm.
Câu 15. Từ cây mía hoặc củ cải đường sản xuất được loại cacbohiđat nào sau đây?
A. Tinh bột.
B. Saccarozơ.
C. Fructozơ.
D. Glucozơ.
Câu 16. Khi xà phịng hóa tristearin trong NaOH thu được glixerol và
A. C17 H35COOH.
B. C17 H33COONa.
C. C17 H35COONa.
D. C15 H31COONa.
Câu 17. Este X có cơng thức C12 H12 O4 . Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):
(a) X + 3NaOH −→ X1 + X2 + X3 + H2 O.
(b) 2X1 + H2 S O4 −→ 2X4 + Na2 S O4 .
(c) X3 + X4 −←−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−→−− X6 + H2 O(xúc tác H2 S O4 đặc).
(d) nX6 (t◦ , xt, P) −→ thủy tinh hữu cơ.
(e) X2 + 2HCl −→ X5 + 2NaCl.
Cho các phát biểu sau:
(1) Phân tử khối của X5 bằng 138.
(2) 1 mol X3 tác dụng với Na thu được 1 mol H2 .
(3) Khi đốt cháy hoàn toàn 1 mol X2 cho 6 mol CO2 . (4) Các chất X5 và X4 đều là hợp chất đa chức.
(5) Phản ứng (c) thuộc loại phản ứng trùng ngưng.
(6) Phân tử X có 6 liên kết π. Số phát biểu sai là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 18. Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng?
A. cho thanh Al vào dung dịch NaOH.
B. cho thanh Al vào H2 O.
C. nung nóng bột Al với Fe2 O3 .
D. cho thanh Al vào dung dịch HCl.
Câu 19. Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
(1) C3 H4 O2 + NaOH −→ X + Y
(2) X + H2 S O4 loãng −→ Z + T
(3) Z + dung dịch AgNO3 /NH3 dư −→ E + Ag + NH4 NO3
(4) Y + dung dịch AgNO3 /NH3 dư −→ F + Ag + NH4 NO3
Chất E và F lần lượt là
A. (NH4 )2CO3 và CH3COOH.
B. (NH4 )2CO3 và CH3COONH4 .
C. HCOONH4 và CH3CHO.
D. HCOONH4 và CH3COONH4 .
Câu 20. Cho các polime sau: polietilen, amilozơ, amilopectin, poli(vinyl clorua), poli(metyl metacrylat).
Số polime có thành phần nguyên tố giống nhau là
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Câu 21. Kim loại nào sau đây có số oxi hóa +1 duy nhất trong hợp chất?
A. Na.
B. Al.
C. Fe.
D. Ca.
Câu 22. Chất nào dưới đây là hiđroxit lưỡng tính?
A. (NH4 )2CO3 .
B. Al(OH)3 .
C. NaOH.
D. CaCO3 .
Câu 23. Nước cứng là nước có chứa nhiều ion
A. Al3+ và Cu2+ .
B. Na+ và K + .
D. Fe2+ và Fe3+ .
C. Mg2+ và Ca2+ .
Trang 2/5 Mã đề 001
Câu 24. Cho các phát biểu sau:
(1) Thành phần chính của supephotphat kép gồm hai muối Ca(H2 PO4 )2 và CaS O4 .
(2) Để xử lý thủy ngân rơi vãi, người ta có thể dùng bột lưu huỳnh.
(3) Khi thốt vào khí quyển, freon phá hủy tầng ozon.
(4) Trong khí quyển, nồng độ NO2 và S O2 vượt quá quy định cho phép gây ra mưa axit.
(5) Có thể dập tắt đám cháy Mg bằng CO2 .
(6) Phèn chua được dùng để làm trong nước đục.
(7) Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng đơn chất.
(8) Trong công nghiệp, Na2CO3 là nguyên liệu để sản xuất thủy tinh.
(9) Hòa tan hỗn hợp Na2 O và Al (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư, thu được một chất tan.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 4.
C. 6.
D. 3.
Câu 25. Cho 0,25 mol khí CO từ từ đi qua ống sứ nung nóng đựng 12 gam hỗn hợp X gồm Fe2 O3 và
CuO, thu được m gam chất rắn và hỗn hợp khí có tỉ khối so với hiđro bằng 20. Giá trị của m là
A. 10,7.
B. 10,8.
C. 9,0.
D. 8,8.
Câu 26. Nhơm bền trong khơng khí ở nhiệt độ thường do có lớp màng rất mỏng và bền bảo vệ. Lớp
màng đó là
A. Al2 O3 .
B. AlCl3 .
C. Al(OH)3 .
D. Al2 S 3 .
Câu 27. Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?
A. Polietilen.
B. Amilopectin.
C. Amilozơ.
D. Poli(vinyl clorua).
Câu 28. Tính khử của kim loại Al yếu hơn kim loại nào sau đây?
A. Cu.
B. Mg.
C. Ag.
D. Fe.
Câu 29. Công thức cấu tạo của etyl fomat là
A. CH3COOCH3 .
B. HCOOCH3 .
D. HCOOC2 H5 .
C. CH3COOCH3 .
Câu 30. Este isoamyl axetat có mùi thơm của chuối chín. Cơng thức cấu tạo đúng của isoamyl axetat
là
A. CH3CH(CH3 )COOCH3 .
B. CH3COOCH2CH3 .
C. CH3COOCH2CH2CH(CH3 )2 .
D. CH3COOCH(CH3 )CH2CH2CH3 .
Câu 31. Thủy phân hoàn toàn m gam triglixerit X cần vừa đủ 0,12 mol NaOH thu được 35,44 gam hỗn
hợp 2 muối natri panmitat và natri oleat. Nếu cho 2m gam X vào dung dịch Br2 dư thì có tối đa a mol
Br2 đã phản ứng. Giá trị của a là
A. 0,04.
B. 0,16.
C. 0,18.
D. 0,08.
Câu 32. Khí gas dân dụng và cơng nghiệp có thành phần chính là propan và butan hóa lỏng. Công thức
phân tử của hai chất này lần lượt là
A. CH4 và C2 H4 .
B. C3 H4 và C4 H6 .
C. C3 H6 và C4 H8 .
D. C3 H8 và C4 H10 .
Câu 33. Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng
chảy?
A. Fe.
B. Ag.
C. Al.
D. Cu.
Câu 34. Thành phần chính của đường mía là
A. Tinh bột.
B. Saccarozơ.
C. Fructozơ.
D. Glucozơ.
Câu 35. Ở nhiệt độ thường, Fe tác dụng với dung dịch H2 S O4 loãng, thu được sản phẩm gồm H2 và chất
nào sau đây?
A. Fe2 O3 .
B. Fe2 (S O4 )3 .
C. Fe(OH)2 .
D. FeS O4 .
Câu 36. Hiđro hóa triolein bằng lượng dư H2 (xúc tác Ni, t0) thu được chất béo X. Xà phịng hóa X
bằng dung dịch NaOH thu được muối có cơng thức là
A. C17 H31 (COONa)3 . B. C17 H33 (COONa)3 . C. C17 H33COONa.
D. C17 H35COONa.
Trang 3/5 Mã đề 001
Câu 37. Hỗn hợp E gồm ba este X, Y, Z đều đa chức, no, mạch hở (MX < MY < MZ). Đốt cháy hoàn
toàn 0,012 mol E cần vừa đủ 2,352 gam O2 thu được 1,026 gam H2 O. Mặt khác, đun nóng 0,012 mol E
với dung dịch NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được muối T (có mạch cacbon khơng
phân nhánh) và hỗn hợp hai ancol (đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng). Đốt cháy hoàn toàn T,
thu được Na2CO3 , CO2 và 0,216 gam H2 O. Số nguyên tử H trong Y là
A. 8.
B. 10.
C. 14.
D. 12.
Câu 38. Cho hỗn hợp gồm kim loại Zn và Fe3 O4 vào dung dịch H2 S O4 loãng. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được dung dịch X chứa hai muối và một kim loại. Muối trong dung dịch X là
A. ZnS O4 .
B. ZnS O4 , Fe2 (S O4 )3 . C. ZnS O4 , FeS O4 .
D. FeS O4 , Fe2 (S O4 )3 .
Câu 39. Hỗn hợp X gồm hai chất có cùng số mol. Cho X vào nước dư, thấy tan hoàn toàn và thu được
dung dịch Y chứa một chất tan. Cho tiếp dung dịch Ba(OH)2 dư vào Y, thu được chất rắn gồm hai chất.
X gồm 2 chất nào sau đây?
A. Fe và Fe2 (S O4 )3 .
B. FeCl2 và FeS O4 .
C. Fe và FeCl3 .
D. Cu và Fe2 (S O4 )3 .
Câu 40. Kim loại có tính dẫn điện tốt nhất là
A. đồng.
B. vàng.
C. nhôm.
D. bạc.
Câu 41. Saccarozơ được cấu tạo từ 1 gốc glucozơ và 1 gốc fructozơ liên kết với nhau qua
A. nguyên tử hiđro.
B. nguyên tử oxi.
C. nguyên tử cacbon. D. nhóm −CH2 −.
Câu 42. Thủy phân m gam saccarozơ với hiệu suất 75%, thu được 3,6 gam glucozơ. Giá trị của m là
A. 9,12.
B. 6,84.
C. 4,56.
D. 3,24.
Câu 43. Cho 0,90 gam glucozơ tác dụng hết với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 , thu được m
gam Ag. Giá trị của m là
A. 0,54.
B. 2,16.
C. 1,08.
D. 1,62.
Câu 44. Hỗn hợp E chứa amin no, đơn chức, mạch hở X, ankan Y và anken Z. Đốt cháy hoàn toàn 0,4
mol E cần dùng vừa đủ 1,03 mol O2 thu được H2 O, 0,56 mol CO2 và 0,06 mol N2 . Phần trăm khối lượng
của X trong E gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 28,2%.
B. 32,7%.
C. 30,3%.
D. 36,2%.
Câu 45. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp điện phân dung dịch?
A. Na.
B. Al.
C. Ca.
D. Cu.
Câu 46. Cho các este sau: vinyl axetat, metyl axetat, metyl acrylat, metyl metacrylat. Số este tham gia
phản ứng trùng hợp tạo thành polime là
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu 47. Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. NaOH và MgS O4 . B. NH4Cl và KOH.
C. NaCl và Al(NO3 )3 .
D. K2CO3 và HNO3 .
Câu 48. Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch FeCl2 và FeCl3 thu được kết tủa X. Cho X tác dụng với
lượng dư dung dịch H2 S O4 (đặc, nóng) thu được dung dịch chứa muối
A. Fe2 (S O4 )3 .
B. FeS O4 và K2 S O4 .
C. Fe2 (S O4 )3 và K2 S O4 .
D. FeS O4 .
Câu 49. Hoà tan hết 1,2 gam kim loại R (hoá trị II) trong dung dịch H2 S O4 loãng, thu được 0,05 mol
H2 . Kim loại R là
A. Mg.
B. Zn.
C. Fe.
D. Ca.
Câu 50. Cho sơ đồ các phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
t◦
(1) X + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2 O −
→ X1 + 4Ag + 4NH4 NO3
(2) X1 + 2NaOH −→ X2 + 2NH3 + 2H2 O
(3) X2 + 2HCl −→ X3 2NaCl
(4) X3 + C2 H5 OH
H2 S O4 (đặc)
−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−→
←−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−
X4 + H2 O
Biết X là hợp chất hữu cơ no, mạch hở, chỉ chứa một loại nhóm chức. Khi đốt cháy hoàn phẩm thu được
chi gồm CO2 và Na2CO3 . Phân tử khối của X là
Trang 4/5 Mã đề 001
A. 146.
B. 138.
C. 90.
D. 118.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Trang 5/5 Mã đề 001