Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề ôn thi thử môn hóa (723)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.03 KB, 5 trang )

Pdf free LATEX

ĐỀ THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT

Mã đề thi 001
Câu 1. Cho dãy các chất: metan, vinyl acrylat, buta-1,3-đien, benzen, trilinolein, anđehit axetic, fructozơ. Số chất trong dãy có khả năng làm mất màu nước brom là
A. 4.
B. 6.
C. 3.
D. 5.
Câu 2. Hịa tan hồn tồn hỗn hợp gồm Fe3 O4 , FeS trong m gam dung dịch HNO3 50% thu được 2,688
+5

lít NO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất của N). Dung dịch thu được phản ứng vừa đủ với 240 ml dung dịch
NaOH 2M. Lọc lấy kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi thu được 8 gam chất rắn. Giá trị của m
gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 73,10.
B. 63,10.
C. 57,96.
D. 62,80.
Câu 3. Hỗn hợp X gồm một este, một axit cacboxylic và một ancol (đều no, đơn chức, mạch hở). Thủy
phân hoàn toàn 6,18 gam X bằng lượng vừa đủ dung dịch chứa 0,1 mol NaOH thu được 3,2 gam một
ancol. Cô cạn dung dịch sau thủy phân rồi đem lượng muối khan thu được đốt cháy hoàn toàn thu được
0,05 mol H2 O. Hỏi phần trăm khối lượng của este trong X là
A. 62,44%.
B. 23,34%.
C. 87,38%.
D. 56,34%.
Câu 4. Chất có khả năng trùng hợp tạo thành cao su?


A. CH2 = CH − CH3 .
B. CH2 = CHCl.
C. CH2 = CH − CH = CH2 .
D. CH2 = CH2 .
Câu 5. Khử hoàn toàn 4,176 gam Fe3 O4 cần khối lượng Al là
A. 0,432 gam.
B. 1,296 gam.
C. 3,456 gam.

D. 0,864 gam.

Câu 6. Xác định kim loại M thỏa mãn sơ đồ sau: M x Oy + H2 −→ M + H2 O
A. Ca.
B. Cu.
C. Na.
D. Al.
Câu 7. Canxi cacbonat được dùng sản xuất vôi, thủy tinh, xi măng. Công thức của canxi cacbonat là
A. CaO.
B. Ca(OH)2 .
C. CaCO3 .
D. CaCl2 .
Câu 8. Ankan X có cơng thức phân tử C5 H12 . Khi clo hóa X với tỉ lệ mol 1:1 thu được tối đa 4 sản phẩn
thế monoclo. Tên của X là:
A. pentan.
B. 2,2-đimetylpropan. C. 2-metylbutan.
D. 2-metylpentan.
Câu 9. Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất?
A. Na.
B. Ba.
C. Al.


D. K.

Câu 10. Hiđro hóa (xúc tác Ni, nung nóng) m gam hỗn hợp X gồm axit cacboxylic đơn chức, mạch hở
Y và triglixerit Z bằng lượng vừa đủ khí H2 , thu được hỗn hợp T. Đốt cháy hoàn toàn T bằng khí O2 , sinh
ra 0,91 mol CO2 và 0,89 mol H2 O. Đun nóng m gam X với dung dịch NaOH (lấy dư 37,5% so với lượng
ban đầu), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch M. Cô cạn dung dịch M, thu được
16,12 gam chất rắn khan. Biết trong phân tử Y có chứa 2 liên kết π và trong phân tử Z có chứa 6 liên kết
π. Giá trị của m là
A. 14,20.
B. 13,84.
C. 14,65.
D. 15,40.
Câu 11. Cho m gam hỗn hợp gồm Na, Na2 O, K2 O vào H2 O dư, thu được 50 ml dung dịch X và 0, 02
mol H2 . Cho 50 ml dung dịch HCl 3M vào X, thu được 100 ml dung dịch Y có pH = 1. Cô cạn Y thu
được 9, 15 gam chất rắn khan. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 4, 0.
B. 5, 0.
C. 4, 6.
D. 5, 5.
Câu 12. Sục a mol CO2 vào dung dịch hỗn hợp chứa x mol NaOH và y mol Ba(OH)2 . Để khối lượng
kết tủa thu được là cực đại thì a chỉ nhận các giá trị thỏa mãn biểu thức nào sau đây?
x
B. a = y.
C. a = (x + y).
D. y ≤ a ≤ (x + y).
A. y ≤ a ≤ (y + ).
2
Trang 1/5 Mã đề 001



Câu 13. X1; X2 và X3 là ba peptit mạch hở có MX1 > MX2 > MX3 . Đốt cháy hoàn toàn x mol mỗi peptit
X1 , X2 , hoặc X3 , đều thu được số mol CO2 nhiều hơn số mol H2 O là 2x mol. Mặt khác, nếu đun nóng
219 gam hỗn hợp E gồm X1 , X2 , và 0,3 mol X3 (trong đó số mol X1 nhỏ hơn số mol X2 ) với dung dịch
NaOH dư, thu được dung dịch chỉ chứa muối của glyxin và valin có tổng khối lượng muối là 341,1 gam.
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Phần trăm khối lượng của oxi trong X là 23,05%.
B. Trong phân tử X có 21 nguyên tử cacbon.
C. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X thu được số mol CO2 không vượt quá 2,4 mol.
D. Phần trăm khối lượng của X trong 219 gam hỗn hợp E là 20,09%.
Câu 14. Nếu cho dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 thấy xuất hiện
A. kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan dần.
B. kết tủa màu xanh.
C. kết tủa màu nâu đỏ.
D. kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa khơng tan.
Câu 15. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Đun nóng dung dịch Ca(HCO3 )2 .
(b) Nhiệt phân Na2CO3 ở nhiệt độ cao.
(c) Cho Ba vào dung dịch CuS O4 .
(d) Cho từ từ dung dịch chứa 1,1a mol KHS O4 vào dung dịch chứa a mol Na2CO3 .
(e) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch NH4Cl rồi đun nóng.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm tạo thành chất khí là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 16. Chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch brom ở điều kiện thường?
A. Etilen.
B. Metan.
C. Buta-1,3-đien.

D. Axetilen.
Câu 17. Khi thủy phân tristearin trong môi trường axit, thu được sản phẩm là
A. C15 H31COOH và glixerol.
B. C17 H35COOH và glixerol.
C. C17 H35COONa và glixerol.
D. C15 H31COONa và glixerol.
Câu 18. Thủy phân hoàn toàn m gam chất béo X bằng 250ml dung dịch KOH 1,5M, đun nóng (lượng
KOH được lấy dư 25% so với lượng cần phản ứng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 100,2 gam
hỗn hợp chất rắn khan gồm 2 chất. Tên gọi của X là
A. Tristearin.
B. Trilinolein.
C. Tripanmitin.
D. Triolein.
Câu 19. Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
(1) C3 H4 O2 + NaOH −→ X + Y
(2) X + H2 S O4 loãng −→ Z + T
(3) Z + dung dịch AgNO3 /NH3 dư −→ E + Ag + NH4 NO3
(4) Y + dung dịch AgNO3 /NH3 dư −→ F + Ag + NH4 NO3
Chất E và F lần lượt là
A. HCOONH4 và CH3CHO.
B. HCOONH4 và CH3COONH4 .
C. (NH4 )2CO3 và CH3COOH.
D. (NH4 )2CO3 và CH3COONH4 .
Câu 20. Cho dung dịch Fe(NO3 )3 tác dụng với dung dịch NaOH tạo thành kết tủa có màu
A. trắng.
B. nâu đỏ.
C. xanh thẫm.
D. trắng xanh.
Câu 21. Dùng Al dư khử hoàn toàn 4,8 gam Fe2 O3 thành Fe bằng phản ứng nhiệt nhôm. Khối lượng Fe
thu được là

A. 3,36 gam.
B. 2,80 gam.
C. 0,84 gam.
D. 1,68 gam.
Câu 22. Công thức của tripanmitin là
A. (C15 H31COO)2C2 H4 . B. (C17 H33COO)3C3 H5 . C. (C17 H35COO)3C3 H5 . D. (C15 H31COO)3C3 H5 .
Câu 23. Este CH3COOC2 H5 có tên gọi là
A. etyl axetat.
B. etyl propionat.

C. metyl propionat.

D. etyl fomat.
Trang 2/5 Mã đề 001


Câu 24. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Gang thép để trong khơng khí ẩm bị ăn mịn điện hóa.
B. Nước cứng làm giảm tác dụng của xà phịng.
C. Nhôm clorua được dùng làm chất xúc tác trong tổng hợp hữu cơ.
D. Nước cứng gây hiện tượng ngộ độc khi sử dụng.
Câu 25. Chất nào dưới đây không phải là este?
A. CH3COOCH3 .
B. HCOOCH3 .

C. HCOOC6 H5 .

D. CH3COOH.

Câu 26. Cho các phát biểu sau:

(a) Các oxit của kim loại kiềm thổ phản ứng với CO tạo thành kim loại.
(b) Các kim loại đều có ánh kim và ở trạng thái rắn ở điều kiện thường.
(c) Các kim loại Mg, K và Fe đều khử được ion Ag+ trong dung dịch thành Ag.
(d) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư, không thu được Fe.
(e) Nhúng thanh Zn vào dung dịch chứa H2 S O4 và CuS O4 xảy ra ăn mịn điện hóa.
(g) Cho hỗn hợp Mg, Cu, Fe2 O3 có cùng số mol tác dụng với dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được
dung dịch gồm 2 muối.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 27. Kim loại nào sau đây phản ứng mãnh liệt với nước ở nhiệt độ thường?
A. Ag.
B. Fe.
C. K.
D. Mg.
Câu 28. Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân?
A. Glucozơ.
B. Etyl axetat.
C. Gly-Ala.

D. Saccarozơ.

Câu 29. Cho m gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất phản ứng 80%, thu được 8,96 lít khí CO2 . Giá
trị của m là
A. 28,8.
B. 45.
C. 40,5.
D. 36.

Câu 30. Hỗn hợp X chứa một anken và ba amin no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 2,36 gam
X bằng một lượng O2 vừa đủ. Dẫn sản phẩm cháy thu được vào dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng
dung dịch giảm đi m gam so với ban đầu đồng thời có 0,448 lít khí N2 (đktc) bay ra. Giá trị của m là
A. 7,44.
B. 2,16.
C. 4,56.
D. 12,0.
Câu 31. Đốt cháy hoàn toàn loại tơ nào sau đây thu được sản phẩm chỉ gồm CO2 và H2 O?
A. Tơ nitron.
B. Tơ axetat.
C. Tơ nilon-6,6.
D. Tơ tằm.
Câu 32. Bằng phương pháp điện phân dung dịch, có thể điều chế được kim loại nào sau đây?
A. Cu.
B. Ca.
C. Al.
D. Na.
Câu 33. Để điều chế ra 2,7 kg Al bằng cách điện phân nóng chảy Al2 O3 với hiệu suất phản ứng đạt 80%
thì khối lượng Al2 O3 cần dùng là
A. 5,400 kg.
B. 10,200 kg.
C. 6,375 kg.
D. 4,080 kg.
Câu 34. Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây tồn tại dạng lỏng?
A. Cr.
B. Ag.
C. Hg.

D. Al.


Câu 35. Chất nào sau đây có tính chất lưỡng tính?
A. HCl.
B. NaOH.
C. Al(OH)3 .

D. KNO3 .

Câu 36. Hỗn hợp X gồm Al, Mg, FeO, Fe3 O4 trong đó oxi chiếm 20,22% khối lượng hỗn hợp. Cho
25,32 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được 3,584 lít hỗn hợp khí NO và N2 O (đktc)
có tỉ khối so với hiđro là 15,875 và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan. Nung
muối khan này trong khơng khí đến khối lượng không đổi 30,92 gam chất rắn khan. Giá trị gần nhấ t của
m là
A. 105.
B. 107.
C. 103.
D. 106.
Trang 3/5 Mã đề 001


Câu 37. Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ, thu được 15,68 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm CO, CO2 và
H2 . Cho toàn bộ X tác dụng hết với CuO (dư) nung nóng, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Hoà tan toàn bộ
+5

Y bằng dung dịch HNO3 (lỗng, dư) được 8,96 lít NO (sản phẩm khử duy nhất của N, đktc). Phần trăm
thể tích khí CO trong X là
A. 18,42%.
B. 57,15%.
C. 28,57%.
D. 14,28%.
Câu 38. Chất nào sau đây khơng dùng để làm mềm nước có tính cứng tạm thời?

A. Na3 PO4 .
B. Na2CO3 .
C. HCl.
D. Ca(OH)2 .
Câu 39. Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 ?
A. Axetilen.
B. Metan.
C. Etilen.
D. Benzen.
Câu 40. Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Na, Na2 O , K, K2 O , BaO (trong đó nguyên tố oxi chiếm
8,75% về khối lượng) vào H2 O thu được 400ml dung dịch Y và 1,568 lít H2 . Trộn 200ml dung dịch Y
với 200ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,2M và H2 S O4 0,15M, thu được 400ml dung dịch có pH=13.
Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 13.
B. 14.
C. 12.
D. 15.
Câu 41. Thành phần của supephotphat đơn chứa
A. Ca(H2 PO4 )2 , CaS O4 .
C. CaHPO4 .

B. CaHPO4 , CaS O4 .
D. Ca(H2 PO4 )2 .

Câu 42. Khí đinitơ oxit cịn gọi là khí gây cười. Nếu lạm dụng quá mức khí này thì dẫn tới trầm cảm và
có thể gây tử vong. Cơng thức hóa học của khí đinitơ oxit là
A. NO2 .
B. N2 O4 .
C. N2 O.
D. NO.

Câu 43. Hòa tan hết 28,16 gam hỗn hợp chất rắn X gồm Mg, Fe3 O4 và FeCO3 vào dung dịch chứa
H2 S O4 và NaNO3 , thu được 4,48 lít hỗn hợp khí Y (gồm CO2 , NO, N2 , H2 ) có khối lượng 5,14 gam và
dung dịch Z chỉ chứa các muối trung hòa. Dung dịch Z phản ứng tối đa với 1,285 mol NaOH, thu được
43,34 gam kết tủa và 0,56 lít khí. Nếu cho Z tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thì thu được 166,595 gam
kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng Mg trong X gần nhất với giá trị nào
sau đây?
A. 34,10%.
B. 38,35%.
C. 29,83%.
D. 32,50%.
Câu 44. Hỗn E gồm ba axit đơn chức, mạch hở X, Y, Z và trieste T. Đốt cháy hoàn toàn 22,36 gam E
cần dùng vừa đủ 2,01 mol O2 . Toàn bộ lượng E trên tác dụng tối đa với 0,09 mol Br2 trong dung dịch.
Mặt khác, cho 22,36 gam E trên tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,08 mol NaOH, thu được glixerol
và dung dịch F chỉ chứa m gam hỗn hợp ba muối của X, Y, Z. Giá trị của m là
A. 24,66 gam.
B. 25,02 gam.
C. 23,74 gam.
D. 25,01 gam.
Câu 45. Chất nào sau đây có thể dùng để làm mềm nước cứng tạm thời?
A. Na2CO3 .
B. Na2 S O4 .
C. NaCl.

D. HCl.

Câu 46. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X gồm propilen và 2 amin (no, mạch hở, kế tiếp nhau
trong dãy đồng đẳng) trong oxi dư, thu được 16,8 lít CO2 , 2,016 lít N2 và 16,74 gam H2 O. Khối lượng
của amin có khối lượng mol phân tử nhỏ hơn trong 0,3 mol hỗn hợp X là
A. 1,80 gam.
B. 2,76 gam.

C. 2,16 gam.
D. 1,35 gam.
Câu 47. Cho các chất: Cr, FeCO3 , Fe(NO3 )2 , Fe(OH)3 , Cr(OH)3 , Na2CrO4 . Số chất phản ứng được
với dung dịch HCl là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 6.
Câu 48. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Kim loại Fe dẫn điện tốt hơn kim loại Ag.
B. Kim loại Al không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nóng.
C. Cho Fe vào dung dịch CuS O4 có xảy ra ăn mịn điện hoá học.
D. Ở nhiệt độ thường, H2 khử được MgO.
Trang 4/5 Mã đề 001


Câu 49. Cho sơ đồ phản ứng:
(1) E + NaOH −→ X + Y;
(2) F + NaOH −→ X + Z;
(3) X + HCl −→ T + NaCl.
Biết: E, F đều là các hợp chất hữu cơ no, mạch hở chỉ chứa nhóm chức este (được tạo thành từ axit
cacboxyic và ancol) và trong phân tử có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi. E và Z có cùng số
nguyên tử cacbon, ME < MF < 175. Cho các phát biểu sau:
(a) Có một cơng thức cấu tạo của F thoả mãn sơ đồ trên.
(b) Chất Z hoà tan Cu(OH)2 trong môi trường kiềm.
(c) Hai chất E và F có cùng cơng thức đơn giản nhất.
(d) Từ Y điều chế trực tiếp được CH3COOH.
(e) Nhiệt độ sôi của T thấp hơn nhiệt độ sôi của C2 H5 OH.
Số phát biểu đúng là
A. 2.

B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 50. Dẫn 0,02 mol hỗn hợp X (gồm hơi nước và khí CO2 ) qua cacbon nung đỏ, thu được 0,035 mol
hỗn hợp Y gồm CO, H2 và CO2 . Cho Y đi qua ống đựng 10 gam hỗn hợp gồm Fe2 O3 và CuO (dư, nung
nóng), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 9,28.
B. 9,20.
C. 9,52.
D. 9.76.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 5/5 Mã đề 001



×