Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề ôn thi thử môn hóa (724)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.2 KB, 5 trang )

Pdf free LATEX

ĐỀ THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT

Mã đề thi 001
Câu 1. Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 16 gam Fe2 O3 nung nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được m gam kim loại. Giá trị của m là
A. 8,4.
B. 16,8.
C. 11,2.
D. 5,6.
Câu 2. Cho 0,1 mol chất X có cơng thức là C2 H12 O4 N2 S tác dụng với dung dịch chứa 0,35 mol NaOH
đun nóng thu được chất khí làm xanh giấy quỳ ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, thu được m gam
chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 20,2.
B. 15,0.
C. 26,4.
D. 28,2.
Câu 3. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch NaI vào dung dịch AgNO3 ;
(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2 ;
(c) Dẫn khí CO dư qua bột CuO nung nóng;
(e) Nhiệt phân AgNO3 ;
(g) Đốt FeS 2 trong khơng khí.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 1.
B. 4.
C. 3.


D. 2.

Câu 4. Hỗn hợp X gồm hai este có cùng cơng thức phân tử C8 H8 O2 và đều chứa vòng benzen. Để phản
ứng hết với 4,08 gam X cần tối đa 0,04 mol NaOH, thu được dung dịch Z chứa 3 chất hữu cơ. Khối lượng
muối có trong dung dịch Z là?
A. 5,50.
B. 5,32.
C. 3,34.
D. 4,96.
Câu 5. Chất nào sau đây là đồng phân của fructozơ?
A. Tinh bột.
B. Saccarozơ.
C. Xenlulozơ.

D. Glucozơ.

Câu 6. Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3 O4 và Fe(NO3 )2 tan hết trong 320 ml dung dịch KHS O4
1M. Sau phản ứng thu được dung dịch Y chứa 59,04 gam muối trung hòa và 896 ml NO (sản phẩm khử
+5

duy nhất của N, ở đktc). Y phản ứng vừa đủ với 0,44 mol NaOH. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Phần trăm khối lượng của Fe(NO3 )2 trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào su đây?
A. 18.
B. 73.
C. 20.
D. 63.
Câu 7. Cho từ từ bột Fe vào 100ml dung dịch CuS O4 0,2M, khuấy nhẹ cho tới khi dung dịch mất màu
xanh. Khối lượng bột Fe đã tham gia phản ứng là
A. 1,12 gam.
B. 0,56 gam.

C. 2,24 gam.
D. 11,2 gam.
Câu 8. Este CH3COOCH3 có tên là:
A. Metyl axetic.
B. Metyl axetat.

C. Etyl axetat.

D. Vinyl axetat.

Câu 9. Hỗn hợp M gồm hai ancol no, đơn chức, mạch hở X, Y; axit cacboxylic no, ba chức, mạch hở Z
và trieste T tạo bởi hai ancol và axit trên. Cho m gam M tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,09 mol
NaOH. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam M trên bằng lượng vừa đủ khí O2 , thu được 0,37 mol CO2 và
0,36 mol H2 O. Giá trị của m là
A. 8,04.
B. 7,94.
C. 8,48.
D. 8,84.
Câu 10. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện với chất khử CO?
A. Na.
B. Fe.
C. Al.
D. Mg.
Câu 11. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tơ nilon−6, 6 được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
B. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
Trang 1/5 Mã đề 001


C. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạch khơng phân nhánh.

D. Sợi bông, tơ tằm đều thuộc loại tơ thiên nhiên.
Câu 12. Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. CaCl2 .
B. CuS O4 .
C. Na2CO3 .

D. KNO3 .

Câu 13. Cấu hình electron của nguyên tử Fe (Z = 26) là
A. [Ar]4s2 3d6 .
B. [Ar]3d5 .
C. [Ar]3d6 .

D. [Ar]3d6 4s2 .

Câu 14. Chất X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là
A. CH3CHO.
B. H2 NCH2COOH.
C. CH3 NH2 .
D. CH3COOH.
Câu 15. Sắt tác dụng với hóa chất nào sau đây thu được sản phẩm là hợp chất sắt (III)?
A. Khí clo.
B. Dung dịch H2 S O4 lỗng.
C. Dung dịch HCl.
D. Bột lưu huỳnh.
Câu 16. Dãy kim loại nào sau đây được xếp theo chiều tăng dần tính khử?
A. Fe, Mg, Al.
B. Mg, Al, Fe.
C. Fe, Al, Mg.
D. Al, Mg, Fe.

Câu 17. Cho m gam Ala-Gly tác dụng hết với dung dịch NaOH dư, đun nóng. Số mol NaOH đã phản
ứng là 0,3 mol. Giá trị của m là
A. 21,9.
B. 29,2.
C. 24,6.
D. 26,4.
Câu 18. Ion kim loại có tính oxi hóa mạnh nhất là
A. Fe2+ .
B. Cu2+ .
C. Zn2+ .

D. Al3+ .

Câu 19. Kim loại Fe không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. AgNO3 .
B. FeCl3 .
C. CuS O4 .
D. MgCl2 .
Câu 20. Hợp chất X có cơng thức phân tử C5 H8 O2 , khi tham gia phản ứng xà phịng hóa thu được một
anđehit và một muối của axit cacboxylic. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của X là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Câu 21. Kim loại nào sau đây có số oxi hóa +1 duy nhất trong hợp chất?
A. Na.
B. Ca.
C. Fe.

D. Al.


Câu 22. Đốt cháy hoàn toàn 6,75 gam hỗn hợp E chứa 3 este đều đơn chức, mạch hở cần vừa đủ 12,72
gam O2 thu được CO2 và 4,95 gam H2 O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn lượng E trên bằng dung dịch
chứa NaOH (vừa đủ) thu được 2 ancol no, đồng đẳng liên tiếp và hai muối X, Y có cùng số C (MX > MY
và nX < nY ). Đốt cháy hoàn toàn lượng ancol trên cần vừa đủ 0,18 mol O2 . Tỉ số nX : nY là
A. 6 : 17.
B. 4 : 9.
C. 11 : 17.
D. 3 : 11.
Câu 23. Công thức của sắt(III) sunfat là
A. FeS 2 .
B. Fe2 (S O4 )3 .

C. FeS.

D. FeS O4 .

Câu 24. Mưa axit là hiện tượng nước mưa có hịa tan một lượng nhỏ axit gây tổn thất cho mùa màng.
Một trong các nguyên nhân gây mưa axit là do khơng khí có một lượng nhỏ
A. S O2 .
B. H2 .
C. CO2 .
D. CO.
Câu 25. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho hỗn hợp gồm Fe2 O3 và Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl dư.
(b) Cho dung dịch chứa a mol KHS O4 vào dung dịch chứa a mol NaHCO3 .
(c) Cho dung dịch chứa a mol FeCl2 vào dung dịch chứa 4a mol AgNO3 .
(d) Nhỏ từ từ V lít dung dịch HCl 1M vào V lít dung dịch Na2CO3 1M.
(e) Cho a mol bột Fe vào dung dịch chứa 2,5a mol AgNO3 .
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối có cùng nồng độ mol


A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Trang 2/5 Mã đề 001


Câu 26. Hịa tan hồn tồn 3,30 gam hỗn hợp gồm Fe, Cu, Mg trong dung dịch H2 S O4 đặc, nóng, dư,
thu được 2,016 lít khí S O2 (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch chứa m gam muối sunfat trung hòa.
Giá trị của m gần nhất với
A. 12,0.
B. 11,8.
C. 14.0.
D. 13,0.
Câu 27. Hấp thụ hoàn toàn 0,1 mol CO2 vào dung dịch X chứa 0,08 mol NaOH và 0,1 mol Na2CO3 ,
thu được dung dịch Y. Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào Y đến khi thoát ra 0,08 mol khí CO2 thì vừa hết a
mol HCl. Giá trị của a là
A. 0,16.
B. 0,15.
C. 0,17.
D. 0,18.
Câu 28. Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Ag.
B. Cu.
C. Au.

D. Mg.

Câu 29. Hỗn hợp X gồm một triglixerit Y và hai axit béo. Cho m gam X phản ứng vừa đủ với 250 ml

dung dịch NaOH 1M, đun nóng thì thu được 74,12 gam hỗn hợp muối gồm natri panmitat và natri stearat.
Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 6,525 mol O2 , thu được CO2 và H2 O. Biết các phản
ứng xảy ra hồn tồn. Số ngun tử cacbon có trong Y là
A. 57.
B. 54.
C. 51.
D. 55.
Câu 30. Cho 3,07 gam hỗn hợp gồm metylamin, etylamin và phenylamin tác dụng hết với Vml dung
dịch HCl 2M, thì thu được dung dịch chứa 4,895 gam muối clorua. Giá trị V đã dùng là
A. 75.
B. 50.
C. 250.
D. 25.
Câu 31. Đốt cháy hoàn toàn 17,2 gam chất hữu cơ X cần 0,9 mol O2 , thu được 10,8 gam H2 O. Mặt khác
cho 0,4 mol hỗn hợp A, B (là các đồng phân đơn chức của X) tác dụng hết với 300 ml dung dịch NaOH
2M thu được dung dịch Y. Cô cạn Y được 37,8 gam chất rắn khan. Nếu cho Y phản ứng với lượng dư
dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được 1,2 mol Ag. Khối lượng của chất tan có phân tử khối lớn nhất
trong Y là
A. 9,4 gam.
B. 20,4 gam.
C. 4,7 gam.
D. 9,6 gam.
Câu 32. Nung nóng 108,7 gam hỗn hợp gồm Al, Fe(NO3 )2 và FeCO3 trong một bình kín (khơng có
khơng khí) đến khối lượng khơng đổi thu được chất rắn Y và 1 mol hỗn hợp khí M có tỉ khối đối với H2
là 22,8. Cho toàn bộ chất rắn Y tác dụng với dung dịch chứa 3,57 mol HCl và 0,345 mol NaNO3 , đun
nhẹ thu được dung dịch Z và 6,72 lít hỗn hợp khí T gồm NO và N2 O. Cho tồn bộ dung dịch Z tác dụng
với một lượng dư dung dịch AgNO3 , thu được 0,448 lít NO là sản phẩm khử duy nhất và m gam kết tủa.
Các phản ứng xảy ra hồn tồn. Các khí đều đo ở đktc. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 519.
B. 525.

C. 512.
D. 523.
Câu 33. Polime nào sau đây chứa oxi trong phân tử?
A. Polietilen.
B. Cao su Buna.
C. Poli (vinyl clorua).
D. Poli (metyl metacrylat).
Câu 34. Polime nào sau đây thu được từ phản ứng trùng hợp etilen?
A. Polistiren.
B. Polipropilen.
C. Poliisopren.

D. Polietilen.

Câu 35. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Amilozơ và amilopectin đều có cấu trúc mạch phân nhánh.
B. Saccarozơ cịn được gọi là đường nho.
C. Thành phần chính của bơng nõn là xenlulozơ.
D. Glucozơ và fructozơ đều có phản ứng thủy phân.
Câu 36. Hiđro hóa triolein bằng lượng dư H2 (xúc tác Ni, t0) thu được chất béo X. Xà phịng hóa X
bằng dung dịch NaOH thu được muối có cơng thức là
A. C17 H33 (COONa)3 . B. C17 H35COONa.
C. C17 H31 (COONa)3 . D. C17 H33COONa.
Câu 37. Hòa tan m gam Al trong dung dịch HNO3 dư, thu được 3,36 lít khí NO (đktc) sản phẩm khử
duy nhất. Giá trị của m là
A. 1,35.
B. 8,1.
C. 2,7.
D. 4,05.
Trang 3/5 Mã đề 001



Câu 38. Đá vôi dùng làm vật liệu xây dựng, sản xuất vơi, xi măng, thủy tinh. Thành phần chính của đá
vôi là
A. MgCO3 .
B. CaS O4 .
C. CaCO3 .
D. FeCO3 .
Câu 39. Tơ nilon-6,6 là sản phẩm trùng ngưng của
A. axit ađipic và hexametylenđiamin.
B. axit ađipic và glixerol.
C. axit ađipic và etylen glicol.
D. etylen glicol và hexametylenđiamin.
Câu 40. Để m gam hỗn hợp E gồm Al, Fe và Cu trong khơng khí một thời gian, thu được 34,4 gam hỗn
hợp X gồm các kim loại và oxit của chúng. Cho 6,72 lít CO qua X nung nóng, thu được hỗn hợp rắn Y
và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 là 18. Hịa tan hồn tồn Y trong dung dịch chứa 1,7 mol HNO3
thu được dung dịch chỉ chứa 117,46 gam muối và 4,48 lít hỗn hợp khí T gồm NO và N2 O. Tỉ khối của T
so với H2 là 16,75. Giá trị của m là
A. 26,4.
B. 31,2.
C. 32,0.
D. 28,0.
Câu 41. Cho 3 hợp chất hữu cơ đơn chức, mạch hở cùng có cơng thức phân tử C3 H6 O2 tác dụng với
dung dịch NaOH dư, đun nóng thì sản phẩm hữu cơ thu được gồm
A. 3 muối và 1 ancol. B. 1 muối và 2 ancol. C. 3 muối và 2 ancol. D. 2 muối và 2 ancol.
Câu 42. Tính chất vật lí của kim loại, không gây ra bởi các electron tự do trong kim loại là
A. tính dẫn điện.
B. tính cứng.
C. tính dẫn nhiệt.
D. tính dẻo.

Câu 43. Sản phẩm của phản ứng giữa kim loại nhơm với khí clo là
A. Al(OH)3 .
B. Al2 O3 .
C. Al(NO3 )3 .

D. AlCl3 .

Câu 44. Cho m gam P2 O5 vào dung dịch chứa 0,64 mol KOH, sau phản ứng thu được dung dịch chứa
2,64m gam chất tan. Khối lượng m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 17,1 gam.
B. 30,3 gam.
C. 21,1 gam.
D. 19,3 gam.
Câu 45. Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất?
A. Zn.
B. Cr.
C. Ag.

D. Cu.

Câu 46. Cơng thức hóa học của Crom (II) sunfat là
A. CrS O4 .
B. Fe2 (S O4 )3 .
C. Cr2 (S O4 )3 .

D. CrS.

Câu 47. Cho từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chứa m gam hỗn hợp Al2 (S O4 )3 và AlCl3 .
Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y gam) vào số mol Ba(OH)2 (x mol) được biểu diễn bằng đồ thị
sau:

y

17,1

0
Giá trị của m là
A. 9,18.

B. 10,68.

0,16

C. 12,18.

Câu 48. Số nguyên tử hiđro trong phân tử glucozơ là
A. 22.
B. 11.
C. 6.

x

D. 6,84.
D. 12.

Câu 49. Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch FeCl2 và FeCl3 thu được kết tủa X. Cho X tác dụng với
lượng dư dung dịch H2 S O4 (đặc, nóng) thu được dung dịch chứa muối
A. FeS O4 .
B. Fe2 (S O4 )3 và K2 S O4 .
C. FeS O4 và K2 S O4 .
D. Fe2 (S O4 )3 .

Trang 4/5 Mã đề 001


Câu 50. Dung dịch nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?
A. HCl.
B. NaOH.
C. H2 NCH2COOH.

D. CH3 NH2 .

- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 5/5 Mã đề 001



×