Pdf free LATEX
ĐỀ THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT
Mã đề thi 001
Câu 1. Cho các chất sau: CH3COOH, C2 H5 OH, C6 H5 OH, H2 O. Chất có nhiệt độ sơi cao nhất là
A. C2 H5 OH.
B. CH3COOH.
C. H2 O.
D. C6 H5 OH.
Câu 2. Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch FeCl3 nhưng không tác dụng với dung dịch HCl?
A. Al.
B. Cu.
C. Ag.
D. Fe.
Câu 3. Chất hữu cơ Z có công thức phân tử C17 H16 O4 , không làm mất màu dung dịch brom, Z tác dụng
với NaOH theo phương trình hóa học: Z + 2NaOH −→ 2X + Y; trong đó Y hịa tan Cu(OH)2 tạo thành
dung dịch màu xanh lam. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Thành phần % khối lượng của cacbon trong X là 58,3%.
B. Không thể tạo ra Y từ hidrocacbon tương ứng bằng một phản ứng.
C. Z có 2 đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện bài toán.
D. Cho 15,2 gam Y tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít H2 (đktc).
Câu 4. Cho các polime sau: poli(vinyl clorua), polistiren, poli(etylen terephtalat), nilon-6,6. Số polime
được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 5. Ngâm một lá Fe trong dung dịch CuS O4 . Sau một thời gian phản ứng lấy lá Fe ra rửa nhẹ làm
khô, đem cân thấy khối lượng tăng thêm 1,6 gam. Khối lượng Cu bám trên lá Fe là
A. 9,6 gam.
B. 8,2 gam.
C. 12,8 gam.
D. 6,4 gam.
Câu 6. Phát biểu nào sau đây khơng đúng khi nói về phản ứng: Al + NaOH + H2 O.
A. Sản phẩm của phản ứng là NaAlO2 và H2 .
B. Chất oxi hóa là H2 O.
C. Chất khử là Al.
D. Chất oxi hóa là NaOH.
Câu 7. Este A là hợp chất thơm có cơng thức C8 H8 O2 . A có khả năng tráng bạc. Khi đun nóng 16,32
gam A với 150 ml dung dịch NaOH 1M thì NaOH cịn dư sau phản ứng. Số công thức của A thỏa mãn
là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 8. Các muối nào sau đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch ?
A. AgNO3 , Fe(NO3 )3 , FeS O4 .
B. NaBr, NaNO3 , AgNO3 .
C. BaS, BaCl2 , CuS O4 .
D. CuCl2 , FeCl2 , FeS O4 .
Câu 9. Ở điều kiện thường, kim loại Fe không tác dụng với dung dịch chất nào sau đây?
A. FeCl3 .
B. HCl.
C. HNO3 đặc, nguội. D. Cu(NO3 )2 .
Câu 10. Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước có tính cứng tồn phần?
A. HCl.
B. Ca(NO3 )2 .
C. BaCl2 .
D. Na3 PO4 .
Câu 11. Nguyên tắc điều chế kim loại là
A. oxi hóa ion kim loại thành nguyên tử.
C. oxi hóa nguyên tử kim loại thành ion.
B. khử nguyên tử kim loại thành ion.
D. khử ion kim loại thành nguyên tử.
Câu 12. Thủy phân este trong môi trường kiềm khi đun nóng gọi là phản ứng
A. xà phịng hóa.
B. oxi hóa khử.
C. hiđrat hóa.
D. este hóa.
Câu 13. Chất ở thể lỏng trong điều kiện thường là
A. etylamin.
B. phenol.
C. anđehit fomic.
D. axit axetic.
Trang 1/5 Mã đề 001
Câu 14. Xà phịng hóa hồn tồn 16,4 gam hai este đơn chức X, Y (MX < MY ) cần 250ml dung dịch
NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được một muối và hai ancol đồng đẳng liên tiếp. Phần
trắm khối lượng của X trong hỗn hợp ban đầu là
A. 67,68%.
B. 60,00%.
C. 51,06%.
D. 54,88%.
Câu 15. Chất nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có anđehit?
A. CH3 − COO − CH = CH − CH3 .
B. CH2 = CH − COO − CH2 − CH3 .
C. CH3 − COO − C(CH3 ) = CH2 .
D. CH3 − COO − CH2 − CH = CH2 .
Câu 16. Sắt tác dụng với hóa chất nào sau đây thu được sản phẩm là hợp chất sắt (III)?
A. Dung dịch HCl.
B. Khí clo.
C. Bột lưu huỳnh.
D. Dung dịch H2 S O4 loãng.
Câu 17. Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. NaHCO3 và HCl.
B. NaHS O4 và K2CO3 . C. Na2 S và BaCl2 .
D. CaCl2 và Na2CO3 .
Câu 18. Kim loại mà khi tác dụng với HCl hoặc Cl2 không tạo ra cùng một muối là
A. Mg.
B. Zn.
C. Fe.
D. Al.
Câu 19. Đốt cháy hoàn toàn m gam một hiđrocacbon mạch hở X (28 < MX < 56), thu được 10,56 gam
CO2 . Mặt khác, m gam X phản ứng tối đa với 20,4 gam AgNO3 trong dung dịch NH3 dư. Giá trị của m
là
A. 2,00.
B. 6,48.
C. 1,56.
D. 3,00.
Câu 20. Đốt cháy hoàn toàn 6,75 gam hỗn hợp E chứa 3 este đều đơn chức, mạch hở cần vừa đủ 8,904 lít
O2 (đktc), thu được CO2 và 4,95 gam H2 O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn lượng E trên bằng dung dịch
NaOH (vừa đủ), thu được 2 ancol (no, đồng đẳng liên tiếp) và hai muối X, Y có cùng số C (MX > MY và
nX < nY ). Đốt cháy hoàn toàn lượng ancol trên cần vừa đủ 0,18 mol O2 . Tổng số nguyên tử trong phân tử
Y là
A. 7.
B. 15.
C. 11.
D. 9.
Câu 21. Sự đốt các nhiên liệu hóa thạch đã góp phần vào vấn đề mưa axit, đặc biệt tại các vùng có nhiều
nhà máy cơng nghiệp, sản xuất hóa chất. Khí nào sau đây chủ yếu gây nên hiện tượng mưa axit?
A. CO2 .
B. CO.
C. CH4 .
D. S O2 .
Câu 22. Cho 9,125 gam dung dịch HCl 10% tác dụng với 1,5 gam glyxin (NH2 − CH2 − COOH), sau
phản ứng thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 2,413.
B. 2,230.
C. 2,875.
D. 10,625.
Câu 23. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là
A. Cr.
B. Na.
C. W.
D. Hg.
Câu 24. Tơ nào sau đây là tơ tổng hợp?
A. Tơ visco.
B. Tơ tằm.
D. Tơ axetat.
C. Tơ capron.
Câu 25. Thực hiện các thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Cho 5 ml dung dịch H2 S O4 20% vào ống nghiệm thứ nhất có chứa 2 ml etyl axetat.
Thí nghiệm 2: Cho 5 ml dung dịch NaOH 30% vào ống nghiệm thứ hai có chứa 2 ml etyl axetat.
Lắc đều cả hai ống nghiệm và ngâm trong cốc nước sôi trong khoảng 10 phút.
Hiện tượng quan sát được là
A. chất lỏng trong ống thứ nhất trở thành đồng nhất, trong ống thứ hai có kết tủa trắng.
B. chất lỏng trong ống thứ nhất trở thành đồng nhất, trong ống thứ hai tách thành hai lớp.
C. chất lỏng ở cả hai ống nghiệm đều trở thành đồng nhất.
D. chất lỏng trong ống thứ nhất tách thành hai lớp, trong ống thứ hai đồng nhất.
Câu 26. Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Fe.
B. Ca.
C. Na.
D. K.
Câu 27. Trong cơ thể người, chất béo bị oxi hóa chậm thành
A. H2 O và CO2 .
B. N2 và H2 O.
C. NH3 và CO2 .
D. NH3 và H2 O.
Trang 2/5 Mã đề 001
Câu 28. Chất nào sau đây là hiđrocacbon no?
A. Benzen.
B. Metan.
C. Etilen.
D. Axetilen.
Câu 29. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Fe3 O4 vào dung dịch HNO3 loãng.
(b) Cho Cu vào lượng dư dung dịch Fe2 (S O4 )3 .
(c) Cho lượng dư dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2 .
(d) Cho a mol P2 O5 vào dung dịch chứa 5a mol NaOH.
(e) Hấp thụ hoàn toàn 2a mol CO2 vào dung dịch chứa 1,5a mol Ca(OH)2 .
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được dung dịch có chứa hai muối là
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 30. Phân tử polime nào sau đây có chứa nhóm chức este?
A. Polietilen.
B. Poli(vinyl clorua).
C. Poliacrilonitrin.
D. Poli(metyl metacrylat).
Câu 31. Hút thuốc lá rất có hại cho sức khỏe. Một trong các nguyên nhân là do trong thuốc lá có chứa
một amin với tên gọi nicotin. Nicotin có cơng thức phân tử là
A. C10 H22 .
B. C6 H10 O4 .
C. C6 H12 O6 .
D. C10 H14 N2 .
Câu 32. Tro thực vật được sử dụng như một loại phân bón hóa học. Đó là loại phân hóa học nào sau
đây?
A. Phân kali.
B. Phân đạm.
C. Phân lân.
D. Phân nitrophotka.
Câu 33. Chất nào sau đây có 1 liên kết pi trong phân tử?
A. C2 H4 .
B. C6 H6 .
C. C2 H2 .
D. CH4 .
Câu 34. Hỗn hợp E gồm ba este X, Y, Z đều no, mạch hở và đều được tổng hợp từ ancol và axit
cacboxylic (MX < MY < MZ < 180). Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol E bằng O2 , thu được 0,5 mol CO2 và
0,4 mol H2 O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 29,6 gam E bằng dung dịch NaOH đun nóng (phản ứng
vừa đủ), thu được hỗn hợp hai ancol và 33,8 gam hỗn hợp muối. Thành phần % theo khối lượng của X
trong E là
A. 28,4%.
B. 30,4%.
C. 21,2%.
D. 35,8%.
Câu 35. Cho 0,195 gam kim loại R (hóa trị II) tác dụng hết với dung dịch AgNO3 dư, thu được 0,648
gam Ag. Kim loại R là
A. Fe.
B. Cu.
C. Mg.
D. Zn.
Câu 36. Trong tự nhiên, các cột thạch nhũ trong hang động được hình thành theo phản ứng
A. CaCO3 + CO2 + H2 O −→ Ca(HCO3 )2 .
B. Ca(OH)2 + CO2 −→ CaCO3 + H2 O.
C. Ca(HCO3 )2 −→ CaCO3 + CO2 + H2 O.
D. CaCO3 −→ CaO + CO2 .
Câu 37. Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Al3+ .
B. Mg2+ .
C. Zn2+ .
D. Cu2+ .
Câu 38. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Để bảo quản kim loại kiềm, người ta thường ngâm chúng trong dầu hỏa.
B. Các kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
C. Ở nhiệt độ cao, các oxit của kim loại kiềm thổ phản ứng với CO tạo thành kim loại.
D. Thạch cao nung có cơng thức là CaS O4 .2H2 O.
Câu 39. Cho các polime gồm: tơ tằm; tơ visco; nilon-6,6; tơ nitron. Số polime thuộc loại polime tổng
hợp là
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 40. Hòa tan 19 gam hỗn hợp gồm Ba và 2 kim loại kiềm X, Y thuộc 2 chu kì liên tiếp trong bảng
tuần hồn vào nước thu được dung dịch Z và 5,6 lít khí. Nếu thêm 0,09 mol K2 S O4 vào dung dịch Z thì
sau phản ứng vẫn cịn dư ion Ba2+. Nếu thêm 0,11 mol K2 S O4 vào dung dịch Z thì sau phản ứng cịn dư
K2 S O4 . Hai kim loại kiềm trong hỗn hợp ban đầu là:
A. Li và Na.
B. K và Rb.
C. Rb và Cs.
D. Na và K.
Trang 3/5 Mã đề 001
Câu 41. Điện phân nóng chảy NaCl với các điện cực trơ, tại catot xảy ra quá trình
A. Na+ + 1e −→ Na.
B. 2Cl− −→ Cl2 + 2e. C. Na+ −→ Na + 1e.
D. 2Cl− + 2e −→ Cl2 .
Câu 42. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch H2 S O4 đặc, nóng sinh ra được khí S O2 ?
A. Fe2 (S O4 )3 .
B. Fe(OH)3 .
C. Fe2 O3 .
D. Fe3 O4 .
Câu 43. Chất nào sau đây là chất hữu cơ?
A. CH4 .
B. CO2 .
C. Na2CO3 .
D. CO.
Câu 44. Cho các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí CO2 từ từ đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 .
(b) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Al2 (S O4 )3 .
(c) Sục khí NH3 dư vào dung dịch chứa AlCl3 .
(d) Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch chứa NaAlO2 .
(e) Cho từ từ đến dư dung dịch Al(NO3 )3 vào dung dịch KOH.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm có kết tủa xuất hiện, sau đó kết tủa tan hết là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 45. Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?
A. Saccarozơ.
B. Xenlulozơ.
C. Glucozơ.
D. Tinh bột.
Câu 46. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là
A. Tính axit.
B. Tính khử.
C. Tính oxi hóa.
D. Tính bazơ.
Câu 47. Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được khi ở bảng sau:
Chất
X
Y
Z
Thuốc thử
Cu(OH)2
Dung dịch AgNO3 trong NH3
Nước brom
Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. Gly-Ala-Gly, anilin, etyl fomat.
C. Etyl fomat, Gly-Ala-Gly, anilin.
Hiện tượng
Tạo hợp chất màu tím
Tạo kết tủa Ag
Tạo kết tủa trắng
B. Gly-Ala-Gly, etyl fomat, anilin.
D. Anilin, etyl fomat, Gly-Ala-Gly.
Câu 48. Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Poli (vinyl clorua).
B. Poliisopren.
C. Polietilen.
D. Poli (etylen terephtalat).
Câu 49. Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch FeCl2 và FeCl3 thu được kết tủa X. Cho X tác dụng với
lượng dư dung dịch H2 S O4 (đặc, nóng) thu được dung dịch chứa muối
A. FeS O4 .
B. Fe2 (S O4 )3 và K2 S O4 .
C. FeS O4 và K2 S O4 .
D. Fe2 (S O4 )3 .
Câu 50. Cho 7,34 gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X và Y (đều tạo bởi axit cacboxylic và ancol;
MX < MY < 150) tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được một ancol Z và 6,74 gam hỗn hợp muối
T. Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 1,12 lít khí H2 . Đốt cháy hoàn toàn T, thu được H2 O,
Na2CO3 và 0,05 mol CO2 . Phần trăm khối lượng của X trong E là
A. 81,74%.
B. 40,33%.
C. 30,25%.
D. 35,97%.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Trang 4/5 Mã đề 001