Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề ôn thi thử môn hóa (681)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.27 KB, 5 trang )

Pdf free LATEX

ĐỀ THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT

Mã đề thi 001
Câu 1. Cho 0,5 gam một kim loại hóa trị II phản ứng hết với nước dư, thu được 0,28 lít H2 (đktc). Kim
loại đó là
A. Na.
B. Ca.
C. K.
D. Ba.
Câu 2. X là đipeptit Val - Ala, Y là tripeptit Gly - Ala - Glu. Đun nóng m gam hỗn hợp X và Y có tỉ lệ
số mol nX : nY = 3 : 2 với dung dịch KOH vừa đủ, sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Z. Cô
cạn dung dịch Z thu được 17,72 gam muối. Giá trị của m gần nhất với
A. 11,1.
B. 11,6.
C. 12,0.
D. 11,8.
Câu 3. Đốt cháy 1 mol este C4 H8 O2 thì thu được khối lượng nước là
A. 48 gam.
B. 44,8 gam.
C. 72 gam.

D. 144 gam.

Câu 4. Cho các phát biểu sau:
(a) Ở nhiệt độ thường, tripanmitin là chất rắn.
(b) Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau.
(c) Phân tử khối của một amin đơn chức luôn là một số chẵn.


(d) Tất cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân.
(e) Tơ nitron bền và giữ nhiệt tốt nên thường được dung để dệt vải may áo ấm.
(f) Trong y học, axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 5. Cho các sơ đồ phản ứng sau (các chất phản ứng với nhau theo đúng tỉ lệ mol trong phương trình):
C8 H14 O4 + 2NaOH −→ X1 + X2 + H2 O;
X1 + H2 S O4 −→ X3 + Na2 S O4 ;
X3 + X4 −→ Nilon − 6, 6 + 2H2 O
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các chất X2 , X3 và X4 đều có mạch cacbon không phân nhánh.
B. X3 là hợp chất hữu cơ đơn chức.
C. Dung dịch X4 có thể làm quỳ tím chuyển màu đỏ.
D. Từ X2 để chuyển hóa thành axit axetic cần ít nhất 2 phản ứng.
Câu 6. Chất X ở dạng sợi, màu trắng, khơng có mùi vị và khơng tan trong nước. Thủy phân hồn tồn
chất X thu được chất Y. Chất Y có nhiều trong quả nho chín nên được gọi là đường nho. Tên gọi của X
và Y lần lượt là
A. Saccarozơ va fructozơ.
B. Xenlulozơ và glucozơ.
C. Tinh bột và glucozơ.
D. Xenlulozơ và fructozơ.
Câu 7. Hỗn hợp X chứa ba este mạch hở, trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức và được tạo bởi từ
các axit cacboxylic có mạch khơng phân nhánh. Đốt cháy hết 0,2 mol X cần dùng 0,52 mol O2 , thu được
0,48 mol H2 O. Đun nóng 24,96 gam X cần dùng 560 ml dung dịch NaOH 0,75M thu được hỗn hợp Y
chứa các ancol có tổng khối lượng là 13,38 gam và hỗn hợp Z gồm hai muối, trong đó có a gam muối A
và b gam muối B (MA < MB ). Tỉ lệ gần nhất a : b là
A. 0,8.

B. 0,6.
C. 1,2.
D. 1,4.
Câu 8. HNO3 phản ứng với hợp chất nào của sắt khơng thể hiện tính oxi hóa ?
A. Fe3 O4 .
B. Fe2 O3 .
C. FeO.
D. FeCO3 .
Câu 9. Metylamin tác dụng được với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. NaNO3 .
B. NaOH.
C. HCl.

D. NaCl.
Trang 1/5 Mã đề 001


Câu 10. Cho 2 ml dung dịch chất X vào ống nghiệm sạch, sau đó nhỏ tiếp 2 ml nước brom vào, đồng
thời lắc nhẹ ống nghiệm. Đưa que diêm đang cháy vào miệng ống nghiệm thì que diêm tắt. Chất X là
A. ancol etylic.
B. axit fomic.
C. phenol.
D. anđehit axetic.
Câu 11. Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở, đều được tạo bởi axit cacboxylic với ancol và đều có phân tử
khối nhỏ hơn 146. Đốt cháy hoàn toàn a mol E, thu được 0, 96 mol CO2 và 0,78 mol H2 O. Mặt khác,
thủy phân hoàn toàn 42, 66 gam E cần vừa đủ 360 ml dung dịch NaOH 2M, thu được hỗn hợp ancol và
48, 87 gam hỗn hợp muối. Phần trăm khối lượng của este có số mol lớn nhất trong E là
A. 12, 45%.
B. 25, 32%.
C. 62, 24%.

D. 49, 79%.
Câu 12. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều có khả năng tham gia phản ứng nào sau đây?
A. Tráng bạc.
B. Hòa tan Cu(OH)2 . C. Trùng ngưng.
D. Thủy phân.
Câu 13. Trong các polime sau: polistiren; tơ lapsan; nilon-6,6; tơ tằm; thủy tinh hữu cơ; tơ xenlulozơ axetat, tơ nitron, số polime trùng ngưng là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Câu 14. Lên men 1,08kg glucozơ chứa 20% tạp chất, thu được 0,368kg ancol etylic. Hiệu suất của quá
trình lên men là
A. 70,0%.
B. 50,0%.
C. 60,0%.
D. 83,3%.
Câu 15. Thủy tinh hữu cơ (hay thủy tinh plexiglas) là một vật liệu quan trọng, được sử dụng làm kính
lúp, thấu kính, kính chống đạn,. . . Thủy tinh hữu cơ được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp chất nào sau
đây?
A. CH3 − COO − CH = CH2 .
B. CH2 = CH − CN.
C. CH2 = CH(CH3 ) − COO − CH3 .
D. CH2 = CH − COO − CH3 .
Câu 16. Cho khí CO dư đi qua 3,2 gam Fe2 O3 nung nóng đến phản ứng hoàn toàn. Khối lượng Fe thu
được là
A. 2,24 gam.
B. 1,12 gam.
C. 2,88 gam.
D. 0,56 gam.
Câu 17. Cho alanin tác dụng với NaOH, thu được muối X. Công thức của X là

A. ClH3 N − CH(CH3 ) − COOH.
B. H2 N − CH(CH3 ) − COONa.
C. ClH3 N − CH(CH3 ) − COONa.
D. H2 N − CH2 − CH2 − COOH.
Câu 18. Để tráng bạc một số ruột phích người ta tiến hành thủy phân 100 gam saccarozơ, sau đó tiến
hành phản ứng tráng bạc thu được 102,6 gam Ag. Hiệu suất của cả quá trình là
A. 81,23%.
B. 82,20%.
C. 40,62%.
D. 50,60%.
Câu 19. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong các phản ứng hóa học, ion Fe2+ chỉ thể hiện tính oxi hóa.
B. Kim loại Fe phản ứng với khí clo dư tạo ra muối sắt(II).
C. Kim loại Fe tác dụng với dung dịch HCl tạo ra muối sắt(II).
D. Kim loại Fe không tan trong dung dịch H2 S O4 đặc, nguội.
Câu 20. Dùng Al dư khử hoàn toàn 4,8 gam Fe2 O3 thành Fe bằng phản ứng nhiệt nhôm. Khối lượng Fe
thu được là
A. 3,36 gam.
B. 1,68 gam.
C. 2,80 gam.
D. 0,84 gam.
Câu 21. Tinh thể chất rắn X khơng màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong cây mía, củ cải
đường và hoa thốt nốt. Trong cơng nghiệp, X được chuyển hóa thành chất Y dùng để tráng gương, tráng
ruột phích. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Y có độ ngọt cao hơn X.
B. X chuyển hóa thành Y bằng phản ứng thủy phân.
C. Phân tử khối của X là 342.
D. Y có phản ứng với H2 (Ni, t◦ ) tạo thành sobitol.
Câu 22. Tơ nào sau đây là tơ bán tổng hợp (nhân tạo)?
A. Tơ capron.

B. Tơ visco.
C. Tơ nilon-6,6.

D. Tơ tằm.
Trang 2/5 Mã đề 001


Câu 23. Este CH3COOC2 H5 có tên gọi là
A. etyl propionat.
B. etyl axetat.

C. metyl propionat.

D. etyl fomat.

Câu 24. Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe không phản ứng với chất nào sau đây?
A. H2 S O4 loãng.
B. CuCl2 .
C. HNO3 đặc.
D. HCl.
Câu 25. Lên men 36 gam glucozơ thành ancol etylic. Tồn bộ khí CO2 sinh ra trong q trình này được
hấp thụ hết vào nước vôi trong dư, thu được 30 gam kết tủa. Hiệu suất của quá trình lên men là
A. 60%.
B. 50%.
C. 75%.
D. 80%.
Câu 26. Tính chất hóa học chung của kim loại là
A. tính khử.
B. tính axit.
C. tính oxi hóa.


D. tính dẫn điện.

Câu 27. Tên gọi của este CH3COOCH3 là
A. etyl axetat.
B. propyl fomat.

D. metyl propionat.

C. metyl axetat.

Câu 28. Ion kim loại X khi đưa vào cơ thể sẽ gây nguy hiểm với sự phát triển cả về trí tuệ và thể chất
của con người. Ở các làng nghề tái chế ắc qui cũ, nhiều người bị ung thư, trẻ em chậm phát triển trí tuệ,
cịi cọc vì nhiễm ion kim loại này. Kim loại X là
A. Natri.
B. Bạc.
C. Chì.
D. Sắt.
Câu 29. Cho các dung dịch: AgNO3 , NaHS O4 , NH3 , Na2CO3 . Số dung dịch phản ứng Fe(NO3 )2 là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 30. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. Anilin.
B. Alanin.
C. Etylamin.
D. Protein.
Câu 31. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Khử glucozơ bằng H2 ở nhiệt độ cao thu được sobitol.

B. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.
C. Có thể phân biệt fructozơ và glucozơ bằng dung dịch AgNO3 trong NH3 .
D. Glucozơ bị khử khi phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 .
Câu 32. Trộn hỗn hợp X (gồm etylamin và propylamin) với hiđrocacbon mạch hở Y theo tỉ lệ mol tương
ứng 1:2 thu được hỗn hợp Z. Đốt cháy hoàn toàn 11,92 gam hỗn hợp Z cần dùng vừa đủ 1,08 mol O2 ,
sản phẩm cháy gồm CO2 , H2 O và N2 được dẫn qua dung dịch NaOH đặc, dư thấy khối lượng dung dịch
tăng 44,8 gam. Khối lượng của Y trong hỗn hợp Z gần nhất với kết quả nào sau đây?
A. 7,10 gam.
B. 6,73 gam.
C. 9,50 gam.
D. 6,25 gam.
Câu 33. Hòa tan m gam đơn chất E trong 100 gam dung dịch HNO3 69,3%, thu được 1 mol khí NO2
(sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 60,2 gam dung dịch F. Cho toàn bộ F tác dụng với dung dịch chứa
a mol Ba(OH)2 và 0,1 mol NaOH sau phản ứng thu được 60,1 gam kết tủa và dung dịch T. Lọc bỏ kết
tủa, cô cạn dung dịch Y thu được 25,6 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a

A. 0,5.
B. 0,2.
C. 0,1.
D. 0,4.
Câu 34. Sản phẩm thu được khi đun nóng CH3 − CH2 − COO − CH3 với dung dịch NaOH là
A. CH3 − CH2 − COONa và CH3 OH.
B. CH3 − CH2 − COOH và CH3 ONa.
C. CH3 − COONa và CH3 OH.
D. CH3 − COONa và CH3 − CH2 OH.
Câu 35. Tơ nào sau đây là tơ nhân tạo?
A. Tơ tằm.
B. Tơ nitron.

C. Tơ visco.


D. Tơ capron.

Câu 36. Hiđrocacbon phản ứng với dung dịch AgNO3 /NH3 thu được kết tủa vàng là
A. Buta-1,3-đien.
B. Metan.
C. Axetilen.
D. Etilen.
Câu 37. Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ, thu được 15,68 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm CO, CO2 và
H2 . Cho toàn bộ X tác dụng hết với CuO (dư) nung nóng, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Hoà tan toàn bộ
+5

Y bằng dung dịch HNO3 (lỗng, dư) được 8,96 lít NO (sản phẩm khử duy nhất của N, đktc). Phần trăm
thể tích khí CO trong X là
A. 28,57%.
B. 57,15%.
C. 14,28%.
D. 18,42%.
Trang 3/5 Mã đề 001


Câu 38. Khi thủy phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và
A. glixerol.
B. Etilen glicol.
C. phenol.
D. etanol.
Câu 39. Hỗn hợp X gồm etyl axetat, metyl acrylat và hai hiđrocacbon. Nếu cho a mol X tác dụng với
brom dư thì có 0,15 mol brom phản ứng. Đốt cháy a mol X cần vừa đủ 1,265 mol O2 , tạo ra CO2 và 0,95
mol H2 O. Giá trị của a là
A. 0,34.

B. 0,31.
C. 0,33.
D. 0,26.
Câu 40. Để m gam hỗn hợp E gồm Al, Fe và Cu trong khơng khí một thời gian, thu được 34,4 gam hỗn
hợp X gồm các kim loại và oxit của chúng. Cho 6,72 lít CO qua X nung nóng, thu được hỗn hợp rắn Y
và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 là 18. Hịa tan hoàn toàn Y trong dung dịch chứa 1,7 mol HNO3
thu được dung dịch chỉ chứa 117,46 gam muối và 4,48 lít hỗn hợp khí T gồm NO và N2 O. Tỉ khối của T
so với H2 là 16,75. Giá trị của m là
A. 32,0.
B. 31,2.
C. 26,4.
D. 28,0.
Câu 41. Cho m gam Al phản ứng hồn tồn với khí O2 dư, thu được 20,4 gam oxit. Giá trị của m là
A. 2,7.
B. 8,1.
C. 5,4.
D. 10,8.
Câu 42. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nhúng thanh Fe (dư) vào dung dịch hỗn hợp Cu(NO3 )2 và HCl.
(b) Cho hỗn kim loại chứa 2,5 mol Al và 1 mol Ba vào nước dư.
(c) Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào dung dịch phèn chua.
(d) Hòa tan hai chất rắn NaHCO3 và CaCl2 vào trong nước, sau đó đun nóng dung dịch.
(e) Cho kim loại Na vào dung dịch Mg(NO3 )2 .
Khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được cả kết tủa và khí là
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Câu 43. Các loại phân đạm đều cung cấp cho cây trồng nguyên tố
A. kali.

B. cacbon.
C. nitơ.

D. photpho.

Câu 44. Cho các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí CO2 từ từ đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 .
(b) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Al2 (S O4 )3 .
(c) Sục khí NH3 dư vào dung dịch chứa AlCl3 .
(d) Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch chứa NaAlO2 .
(e) Cho từ từ đến dư dung dịch Al(NO3 )3 vào dung dịch KOH.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm có kết tủa xuất hiện, sau đó kết tủa tan hết là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
Câu 45. Tiến hành ba thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Cho a mol Na vào lượng nước dư, thu được V1 lít khí H2 ;
Thí nghiệm 2: Cho a mol Mg vào dung dịch H2 S O4 loãng dư, thu được V2 lít khí H2 ;
Thí nghiệm 3: Cho a mol Al vào dung dịch HCl lỗng dư, thu được V3 lít khí H2 .
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn toàn, so sánh nào sau đây là đúng?
A. V1 < V2 < V3 .
B. V3 < V2 < V1 .
C. V1 < V3 < V2 .
D. V1 = V2 < V3 .
Câu 46. Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp etyl axetat và metyl fomat trong dung dịch NaOH, thu được sản
phẩm gồm
A. 2 muối và 2 ancol. B. 1 muối và 1 ancol. C. 1 muối và 2 ancol. D. 2 muối và 1 ancol.
Câu 47. Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy phân triolein, thu được etylen glicol.

(b) Tinh bột bị thủy phân khi có xúc tác axit hoặc enzim.
(c) Thủy phân vinyl fomat, thu được hai sản phẩm đều có phản ứng tráng bạc.
(d) Trùng ngưng axit ϵ-aminocaproic, thu được policaproamit.
(e) Chỉ dùng quỳ tím có thể phân biệt ba dung dịch: alanin, lysin, axit glutamic.
(g) Phenylamin tan ít trong nước nhưng tan tốt trong dung dịch HCl.
Số phát biểu đúng là
Trang 4/5 Mã đề 001


A. 5.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

Câu 48. Hỗn hợp E gồm axit panmitic, axit stearic và triglixerit X. Cho m gam E tác dụng hoàn toàn
với dung dịch NaOH dư, thu được 88,44 gam hỗn hợp hai muối. Nếu đốt cháy hết m gam E thì cần vừa
đủ 7,65 gam O2 , thu được H2 O và 5,34 mol CO2 . Khối lượng của X trong m gam E là
A. 51,72 gam.
B. 48,36 gam.
C. 50,04 gam.
D. 53,40 gam.
Câu 49. Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Br2 ?
A. Propan.
B. Metan.
C. Etan.
D. Propen.
Câu 50. Dẫn 0,02 mol hỗn hợp X (gồm hơi nước và khí CO2 ) qua cacbon nung đỏ, thu được 0,035 mol

hỗn hợp Y gồm CO, H2 và CO2 . Cho Y đi qua ống đựng 10 gam hỗn hợp gồm Fe2 O3 và CuO (dư, nung
nóng), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 9,20.
B. 9,52.
C. 9,28.
D. 9.76.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 5/5 Mã đề 001



×