Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề ôn thi thử môn hóa (571)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.4 KB, 5 trang )

Pdf free LATEX

ĐỀ THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT

Mã đề thi 001
Câu 1. Cho dãy các chất: metan, vinyl acrylat, buta-1,3-đien, benzen, trilinolein, anđehit axetic, fructozơ. Số chất trong dãy có khả năng làm mất màu nước brom là
A. 4.
B. 6.
C. 3.
D. 5.
Câu 2. Phát biểu nào sau khơng đây đúng?
A. Alanin có công thức cấu tạo là H2 NCH(CH3 )COOH.
B. Công thức phân tử của etylamin là C2 H7 N.
C. Amino axit là hợp chất lưỡng tính.
D. Hợp chất Gly - Ala - Glu có 4 ngun tử oxi.
Câu 3. Cho khí CO qua ống chứa 15,2 gam hỗn hợp gồm CuO và FeO nung nóng. Sau một thời gian
thu được hỗn hợp khí B và 13,6g chất rắn C Cho B tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư thu được m gam
kết tủa. Giá trị của m là
A. 10.
B. 15.
C. 20.
D. 25.
Câu 4. Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?
A. Tinh bột.
B. Polietilen.
C. Tơ nilon-6.

D. Tơ visco.


Câu 5. Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là
A. CH2 = CH − CH3 . B. CH3 − CH2 − CH3 . C. CH3 − CH2Cl.

D. CH3 − CH3 .

Câu 6. Hỗn hợp X gồm Mg, Al, MgO, Al2 O3 . Hòa tan m gam hỗn hợp X bằng dung dịch HCl vừa đủ
thì thu được dung dịch chứa m + 70,295 gam muối. Cho 2m gam X tác dụng với dung dịch H2 S O4 đặc,
nóng, dư thu được 26,656 lít S O2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Nếu cho 3m gam X tác dụng với dung
dịch HNO3 lỗng, dư thu được 11,424 lít hỗn hợp khí NO và N2 O (đktc) có tỉ khối so với H2 là 318/17
và dung dịch Y chứa 486,45 gam muối. Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 29.
B. 31.
C. 61.
D. 59.
Câu 7. Cho CO2 vào V ml dung dịch Ba(OH)2 1M và NaOH 1M thu được kết quả như bảng sau:
Số mol CO2
0,1 0,35
Khối lượng kết tủa (gam) m 2,5m
Giá trị của V là
A. 250.
B. 150.
C. 120.
D. 100.
Câu 8. Khi thủy phân hexapeptit X (Ala-Gly-Val-Ala-Ala-Gly) thì thu được tối đa bao nhiêu tripeptit
chứa gốc alanyl ?
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
Câu 9. Cho kim loại Fe tác dụng với khí Cl2 dư (đun nóng), thu được sản phẩm là

A. Fe(ClO4 )3 .
B. FeCl2 .
C. Fe(ClO4 )2 .
D. FeCl3 .
Câu 10. Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z và T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử
X
Y
Y, Z
T

Thuốc thử
Cu(OH)2
Dung dịch AgNO3 /NH3 , đun nóng
Nước brom
Quỳ tím

X, Y, Z, T lần lượt là
A. Axit glutamic, anilin, glucozơ, Ala-Gly-Ala.
C. Ala-Gly-Ala, anilin, glucozơ, axit glutamic.

Hiện tượng
Tạo hợp chất màu tím
Tạo kết tủa Ag
Mất màu nước brom
Quỳ tím chuyển màu hồng

B. Glucozơ, Ala-Gly-Ala, anilin, axit glutamic.
D. Ala-Gly-Ala, glucozơ, anilin, axit glutamic.
Trang 1/5 Mã đề 001



Câu 11. Số nguyên tử oxi trong phân tử axit glutamic là
A. 1.
B. 4.
C. 2.

D. 3.

Câu 12. Phản ứng nào sau đây viết sai?
t◦

A. Cr(OH)3 + NaOH −→ NaCrO2 + 2H2 O.

→ 2CrCl3 .
B. 2Cr + 3Cl2 −

→ 2Cr2 O3 .
C. 4Cr + 3O2 −

D. 2Cr + 6HCl −→ 2CrCl3 + 3H2 .

t◦

Câu 13. Để phân biệt ba kim loại K, Ba, Ag chỉ cần dùng dung dịch loãng của
A. H2 S O4 .
B. HCl.
C. KOH.
D. HNO3 .
Câu 14. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Trùng hợp buta-1,3-đien có mặt lưu huỳnh, thu được cao su buna-S.
B. Tơ xenlulozơ axetat là tơ tổng hợp.
C. Trùng ngưng acrilonitrin thu được tơ nitron.
D. Các mắt xích isopren của cao su thiên nhiên có cấu hình cis.
Câu 15. Khi nung hỗn hợp các chất Fe(NO3 )2 và FeCO3 trong khơng khí đến khối lượng không đổi,
thu được một chất rắn là
A. FeO.
B. Fe2 O3 .
C. Fe3 O4 .
D. Fe.
Câu 16. Chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch brom ở điều kiện thường?
A. Etilen.
B. Metan.
C. Buta-1,3-đien.
D. Axetilen.
Câu 17. Chất X (C5 H14 O2 N2 ) là muối amoni của amino axit, chất Y (C9 H20 O4 N4 , mạch hở) là muối
amoni của tripeptit. Cho 32,5 gam hỗn hợp X và Y tác dụng hết với lượng dư dung dịch NaOH thu được
sản phẩm hữu cơ gồm một amin (có tỉ khối so với H2 bằng 22,5) và m gam hỗn hợp Z gồm hai muối (có
tỉ lệ mol 1 : 2). Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối lớn hơn trong Z gần nhất với giá trị nào
sau đây?
A. 70,0.
B. 58,0.
C. 82,0.
D. 30,0.
Câu 18. Dung dịch chất nào sau đây khơng làm quỳ tím chuyển màu?
A. Trimetylamin.
B. Etylamin.
C. Axit glutamic.

D. Glyxin.


Câu 19. Đốt cháy hoàn toàn m gam Cu trong khí clo dư thu được 2,025 gam CuCl2 . Giá trị của m là
A. 0,960.
B. 0,768.
C. 0,840.
D. 1,024.
Câu 20. Nhỏ nước brom vào dung dịch chất X, thấy xuất hiện kết tủa màu trắng. Mặc khác, nếu cho một
mẩu natri vào ống nghiệm chứa X, nóng chảy thì thu được chất khí Y cháy với ngọn lửa màu xanh nhạt.
Chất X là
A. phenol.
B. anđehit axetic.
C. ancol etylic.
D. anilin.
Câu 21. Hỗn hợp X gồm hai chất: Y (C2 H8 N2 O3 ) và Z (C2 H8 N2 O4 ). Trong đó, Y là muối của amin, Z
là muối của axit đa chức. Cho 29,4 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,4 mol
khí và m gam muối. Giá trị của m là
A. 20,10.
B. 26,15.
C. 28,60.
D. 30,40.
Câu 22. Tơ nào sau đây là tơ bán tổng hợp (nhân tạo)?
A. Tơ visco.
B. Tơ nilon-6,6.
C. Tơ tằm.

D. Tơ capron.

Câu 23. Lấy hỗn hợp X gồm Al và Al2 O3 (có cùng số mol) tác dụng vừa đủ với dung dịch lỗng chứa
0,78 mol HNO3 thì thu được dung dịch Y và thoát ra 0,02 mol N2 O (duy nhất). Làm bay hơi Y thu được
m gam muối khan. Giá trị của m là

A. 51,920.
B. 137,552.
C. 51,120.
D. 34,080.
Câu 24. Cho m gam axit glutamic phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 19,1 gam
muối. Cho toàn bộ muối thu được tác dụng với lượng HCl vừa đủ, số mol HCl đã phản ứng là
A. 0,4 mol.
B. 0,3 mol.
C. 0,1 mol.
D. 0,2 mol.
Câu 25. Saccarozơ được cấu tạo từ 1 gốc glucozơ và 1 gốc fructozơ liên kết với nhau qua
A. nguyên tử hiđro.
B. nguyên tử oxi.
C. nhóm −CH2 −.
D. nguyên tử cacbon.
Trang 2/5 Mã đề 001


Câu 26. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các polime sử dụng làm chất dẻo đều được tổng hợp từ phản ứng trùng ngưng.
B. Trong tự nhiên, các hợp chất hữu cơ đều là các hợp chất tạp chức.
C. Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng khơng khói.
D. Trong các chất hữu cơ bền, no, mạch hở C x Hy Oz (có M ≤ 60; x ≤ 2) có 6 chất tham gia phản ứng
tráng bạc.
Câu 27. Điện phân dung dịch chứa Cu(NO3 )2 , CuS O4 và NaCl với điện cực trơ, cường độ dịng điện
khơng đổi 2A, hiệu suất 100%. Kết quả thí nghiệm được ghi trong bảng sau:
Thời gian điện phân (giây)
Tổng số mol khí ở 2 điện cực
Số mol Cu ở catot
Giá trị của t là

A. 3860.

B. 4825.

t
a
b

t + 2895
a + 0,03
b + 0,02

C. 5790.

2t
2,125a
b + 0,02
D. 2895.

Câu 28. X là đipeptit Ala-Glu, Y là tripeptit Ala-Ala-Gly. Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm X
và Y (tỉ lệ số mol của X và Y tương ứng là 1 : 2) trong lượng vừa đủ dung dịch NaOH thu được dung
dịch T. Cô cạn cẩn thận T, thu được 56,4 gam hỗn hợp muối của các α − aminoaxit. Giá trị của m là
A. 38,68.
B. 39,12.
C. 45,60.
D. 40,27.
Câu 29. Ion nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất?
A. Fe3+ .
B. Zn2+ .
C. Ag+ .


D. Cu2+ .

Câu 30. Sản phẩm của phản ứng giữa kim loại thủy ngân với bột lưu huỳnh là
A. Hg2 S .
B. HgS.
C. HgS 2 .
D. HgS O3 .
Câu 31. Công thức hóa học của crom(VI) oxit là
A. CrO6 .
B. CrO3 .
C. CrO.

D. Cr2 O3 .

Câu 32. Phát biểu nào sau đây khơng đúng?
A. Cao su buna có thành phần chính là CH2 = CH − CH = CH2 .
B. Tơ tằm kém bền trong môi trường axit và kiềm.
C. PE là tên viết tắt của polietilen.
D. Chất dẻo là những vật liệu polime có tính dẻo.
Câu 33. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch H2 S O4 loãng sinh ra khí H2 ?
A. NaHCO3 .
B. CaCO3 .
C. NaOH.
D. Ca.
Câu 34. Cho kim loại X vào dung dịch CuS O4 dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn Y. Cho Y
vào dung dịch HCl dư, thấy tan một phần. Kim loại X là
A. Ba.
B. Al.
C. Mg.

D. Na.
Câu 35. Số nguyên tử oxi trong phân tử saccarozơ là
A. 22.
B. 6.
C. 11.

D. 12.

Câu 36. Polime nào sau đây thuộc loại polime nhân tạo hay bán tổng hợp?
A. xenlulozơ.
B. tơ enang.
C. Xenlulozơ triaxetat. D. protein.
Câu 37. Cho các phát biểu sau:
(a)Dầu chuối (chất tạo hương liệu mùi chuối chín) có chứa isoamyl axetat.
(b)Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
(c)Xenlulozơ trinitrat ([C6 H7 O2 (ONO2 )3 ]n ) được dùng làm thuốc súng đen.
(d)Tơ nilon-6,6 dai, bền với nhiệt và giữ nhiệt tốt, nên thường được dùng để dệt vải may quần áo ấm.
(e)Khi đun nước chua(nước chanh) với nước đậu nành tạo thành kết tủa (dùng ép thành đậu phụ) xảy ra
sự đông tụ protein.
(f)Trong quá trình sản xuất etanol từ tinh bột, xảy ra phản ứng thủy phân và lên men rượu.
Số nhận xét đúng là
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Trang 3/5 Mã đề 001


Câu 38. Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây có thể điều chế bằng phương pháp điện phân dung
dịch?

A. Mg.
B. Na.
C. Cu.
D. Al.
Câu 39. Trong hợp chất K2CrO4 , crom có số oxi hóa là
A. +5.
B. +6.
C. +3.

D. +2.

Câu 40. Cơng thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IA là
A. RO.
B. R2O.
C. RO2 .

D. R2O3 .

Câu 41. Phương trình hóa học nào sau đây sai?
A. Fe + Cl2 −→ 2FeCl2 .
B. Fe(OH)3 + 3HNO3 −→ Fe(NO3 )3 + 3H2 O.
C. 3Fe(OH)2 + 10HNO3 −→ 3Fe(NO3 )3 + NO + 8H2 O.
D. Fe2 O3 + 6HCl −→ 2FeCl3 + 3H2 O.
Câu 42. Cho các phát biểu sau:
(a) Ở nhiệt độ phòng, triolein là chất lỏng.
(b) Ở điều kiện thường, saccarozơ là chất rắn kết tinh, màu trắng, có vị ngọt.
(c) Số nguyên tử N có trong phân tử đipeptit Ala-Lys là 2.
(d) Tơ nitron bền và giữ nhiệt tốt nên thường được dùng để dệt vải may áo ấm.
(e) Thành phần chính của khí biogas là metan.
Số phát biểu đúng là

A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 43. Một trong những ngun nhân chính của bệnh lỗng xương là do chế độ dinh dưỡng thiếu
A. nhôm.
B. sắt.
C. kẽm.
D. canxi.
Câu 44. Thủy phân este CH3CH2COOCH3 thu được ancol có cơng thức là
A. C3 H7 OH.
B. C3 H5 OH.
C. CH3 OH.
D. C2 H5 OH.
Câu 45. Số nguyên tử hiđro trong phân tử alanin là
A. 8.
B. 5.
C. 7.

D. 6.

Câu 46. Phân tử polime nào sau đây có chứa nitơ?
A. Poli(vinyl clorua).
B. Nilon-6,6.
C. Poli(metyl metacrylat).
D. Polietilen.
Câu 47. Kim loại Fe không phản ứng với dung dịch
A. AgNO3 .
B. HCl.
C. CuS O4 .


D. NaNO3 .

Câu 48. Tên gọi của este HCOOC2 H5 là
A. metyl axetat.
B. etyl fomat.

D. metyl fomat.

C. etyl axetat.

Câu 49. Hoà tan hết 1,2 gam kim loại R (hoá trị II) trong dung dịch H2 S O4 loãng, thu được 0,05 mol
H2 . Kim loại R là
A. Zn.
B. Fe.
C. Mg.
D. Ca.
Câu 50. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phân tử Gly-Ala-Val có 6 nguyên tử oxi.
C. Glyxin là hợp chất có tính lưỡng tính.

B. Đimetylamin có cơng thức CH3CH2 NH2 .
D. Valin tác dụng với dung dịch Br2 tạo kết tủa.

- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 4/5 Mã đề 001





×