Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề ôn thi thử môn hóa (815)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.01 KB, 5 trang )

Pdf free LATEX

ĐỀ THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT

Mã đề thi 001
Câu 1. Công thức của anđehit acrylic là
A. CH3CHO.
B. C6 H5CHO.

C. CH2 = CHCHO.

Câu 2. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ có nguồn gốc tự nhiên?
A. Tơ olon.
B. Tơ nilon -6.
C. Tơ visco.

D. HCHO.
D. Tơ capron.

Câu 3. Cho 5,1 gam Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 4,80 gam muối và 1 ancol. Công thức
cấu tạo của Y là
A. C2 H5COOC2 H5 .
B. C3 H7COOC2 H5 .
C. HCOOCH3 .
D. C3 H7COOCH3 .
Câu 4. Thủy phân 68,4 gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 92%, sau phản ứng thu được
dung dịch chứa m gam glucozơ. Giá trị của m là
A. 66,24.
B. 36,00.


C. 72,00.
D. 33,12.
Câu 5. Ngâm một lá Fe trong dung dịch CuS O4 . Sau một thời gian phản ứng lấy lá Fe ra rửa nhẹ làm
khô, đem cân thấy khối lượng tăng thêm 1,6 gam. Khối lượng Cu bám trên lá Fe là
A. 8,2 gam.
B. 9,6 gam.
C. 12,8 gam.
D. 6,4 gam.
Câu 6. Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3 O4 và Fe(NO3 )2 tan hết trong 320 ml dung dịch KHS O4
1M. Sau phản ứng thu được dung dịch Y chứa 59,04 gam muối trung hòa và 896 ml NO (sản phẩm khử
+5

duy nhất của N, ở đktc). Y phản ứng vừa đủ với 0,44 mol NaOH. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Phần trăm khối lượng của Fe(NO3 )2 trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào su đây?
A. 18.
B. 63.
C. 73.
D. 20.
Câu 7. Điện phân dung dịch chứa 14,28 gam hỗn hợp CuS O4 và NaCl bằng dịng điện một chiều có
cường độ 4A (điện cực trơ, có màng ngăn, hiệu suất 100%). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân, thu
được dung dịch X có pH < 7 và 4,48 lít hỗn hợp khí thốt ra ở cả hai điện cực, có tỉ khối so với He là 6,2.
Giá trị của t là
A. 5790.
B. 8685.
C. 6755.
D. 7720.
Câu 8. Dãy các kim loại đều có thể được điều tiết bằng phương pháp thủy luyện là ?
A. Fe, Cu, Ag.
B. Ba, Zn, Cu.
C. K, Fe, Ag.

D. Na, Mg, Zn.
Câu 9. Khi đun nóng dung dịch chất X, thu được kết tủa Y là thành phần chính của vỏ các lồi sị, ốc,
hến. Chất X là
A. NaHCO3 .
B. Ca(HCO3 )2 .
C. Ba(HCO3 )2 .
D. CaCO3 .
Câu 10. Cho vài giọt quỳ tím vào dung dịch Na2CO3 thì dung dịch chuyển thành
A. màu hồng.
B. màu vàng.
C. màu xanh.
D. màu đỏ.
Câu 11. Cho các este sau: etyl axetat, propyl axetat, metyl propionat, metyl metacrylat. Có bao nhiêu
este tham gia phản ứng trùng hợp tạo thành polime?
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 12. Polime nào sau đây là polime thiên nhiên?
A. PVC.
B. Cao su buna.
C. Tơ nilon-6,6.

D. Amilozơ.

Câu 13. Khối lượng bột Al ít nhất cần dùng để khử hồn tồn 8 gam bột Fe2 O3 là
A. 4,05 gam.
B. 5,40 gam.
C. 1,35 gam.
D. 2,70 gam.

Câu 14. Anilin (C6 H5 NH2 ) phản ứng với dung dịch
A. HCl.
B. NaOH.
C. Na2CO3 .

D. NaCl.
Trang 1/5 Mã đề 001


Câu 15. Khi xà phịng hóa tristearin trong NaOH thu được glixerol và
A. C17 H35COOH.
B. C17 H33COONa.
C. C17 H35COONa.

D. C15 H31COONa.

Câu 16. Thạch cao nung là chất rắn màu trắng, dễ nghiền thành bột mịn, khi nhào bột đó với nước tạo
thành một loại bột nhão có khả năng đơng cứng nhanh, do đó thạch cao nung được dùng để nặn tượng,
đúc khn, bó bột khi gãy xương. Cơng thức của thạch cao nung là
A. CaO.
B. CaS O4 .2H2 O.
C. CaS O4 .
D. CaS O4 .H2 O.
Câu 17. Este X có cơng thức C12 H12 O4 . Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):
(a) X + 3NaOH −→ X1 + X2 + X3 + H2 O.
(b) 2X1 + H2 S O4 −→ 2X4 + Na2 S O4 .
(c) X3 + X4 −←−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−→−− X6 + H2 O(xúc tác H2 S O4 đặc).
(d) nX6 (t◦ , xt, P) −→ thủy tinh hữu cơ.
(e) X2 + 2HCl −→ X5 + 2NaCl.
Cho các phát biểu sau:

(1) Phân tử khối của X5 bằng 138.
(2) 1 mol X3 tác dụng với Na thu được 1 mol H2 .
(3) Khi đốt cháy hoàn toàn 1 mol X2 cho 6 mol CO2 . (4) Các chất X5 và X4 đều là hợp chất đa chức.
(5) Phản ứng (c) thuộc loại phản ứng trùng ngưng.
(6) Phân tử X có 6 liên kết π. Số phát biểu sai là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 18. Kim loại có những tính chất vật lý chung nào sau đây?
A. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt và có ánh kim.
B. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, khối lượng riêng và có ánh kim.
C. Tính dẻo, có ánh kim và độ cứng.
D. Tính dẻo, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy.
Câu 19. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li.
B. Kim loại Cu oxi hóa được ion Fe3+ trong dung dịch.
C. Kim loại cứng nhất là Cr.
D. Kim loại Al tác dụng được với dung dịch NaOH.
Câu 20. Xà phòng hóa hồn tồn triolein bằng dung dịch NaOH thu được glixerol và chất hữu cơ X.
Chất X là
A. C17 H35COONa.
B. C17 H33COOH.
C. C17 H33COONa.
D. C17 H35COOH.
Câu 21. Chất nào sau đây được gọi là đường mật ong?
A. Saccarozơ.
B. Amilopectin.
C. Fructozơ.


D. Glucozơ.

Câu 22. Cần dùng bao nhiêu ml dung dịch NaOH 1M để hòa tan vừa hết 11,7 gam Al(OH)3 ?
A. 250 ml.
B. 200 ml.
C. 150 ml.
D. 300 ml.
Câu 23. Este CH3COOC2 H5 có tên gọi là
A. etyl fomat.
B. metyl propionat.

C. etyl propionat.

D. etyl axetat.

Câu 24. Cho m gam axit glutamic phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 19,1 gam
muối. Cho toàn bộ muối thu được tác dụng với lượng HCl vừa đủ, số mol HCl đã phản ứng là
A. 0,4 mol.
B. 0,3 mol.
C. 0,1 mol.
D. 0,2 mol.
Câu 25. Polisaccarit X là chất rắn, dạng bột vơ định hình, màu trắng. X được tạo thành trong cây xanh
nhờ q trình quang hợp. Thủy phân hồn tồn X được monosaccarit Y. Chất X và chất Y là
A. Xenlulozơ và saccarozơ.
B. Xenlulozơ và glucozơ.
C. Tinh bột và glucozơ.
D. Tinh bột và saccarozơ.
Câu 26. X, Y là hai este đều đơn chức, mạch hở, trong phân tử có 2 liên kết π, (MX < MY ); Z là este no,
hai chức, mạch hở. Đun nóng hỗn hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp M
chứa 2 muối và hỗn hợp G chứa 2 ancol đồng đẳng kế tiếp. Đun nóng tồn bộ G với H2 S O4 đặc ở 140◦C

Trang 2/5 Mã đề 001


(giả sử hiệu suất đạt 100%) thu được 19,35 gam hỗn hợp 3 ete. Đốt cháy toàn bộ M cần dùng 1,675 mol
O2 , thu được CO2 , 0,875 mol H2 O và 0,375 mol Na2CO3 . Phần trăm khối lượng của Y có trong hỗn hợp
E là
A. 38.94%.
B. 32,62%.
C. 29.28%.
D. 28,17%.
Câu 27. Kim loại Fe tan trong dung dịch chất nào sau đây?
A. AlCl3 .
B. FeCl3 .
C. MgCl2 .

D. FeCl2 .

Câu 28. Hiện tượng xảy ra khi cho dung dịch H2 S O4 loãng vào dung dịch Na2CrO4 là
A. Dung dịch chuyển từ không màu sang màu da cam.
B. Dung dịch chuyển từ mau da cam sang màu vàng.
C. Dung dịch chuyển từ màu vàng thành không màu.
D. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam.
Câu 29. Cho 1,32 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào 200 ml dung dịch AgNO3 0,3M, sau khi các phản
ứng xảy ra hồn tồn thì thu được 6,76 gam chất rắn Y. Khối lượng của Fe có trong X là
A. 0,84 gam.
B. 0,76 gam.
C. 0,56 gam.
D. 1,12 gam.
Câu 30. Cho 48,6 gam Al phản ứng hoàn toàn với Fe2 O3 , thu được m gam Fe. Giá trị của m là
A. 67,2.

B. 151,2.
C. 50,4.
D. 100,8.
Câu 31. Hỗn hợp X gồm C2 H4 , C2 H2 , C3 H8 , C4 H10 . Lấy 6,32 gam X cho qua bình đựng dung dịch nước
Br2 (dư) thấy có 0,12 mol Br2 tham gia phản ứng. Mặt khác, đốt cháy hết 2,24 lít X cần dùng V lít khí
O2 , sau phản ứng thu được 9,68 gam CO2 . Các phản ứng xảy ra hồn tồn. Các thể tích khí đều được đo
ở đktc. Giá trị của V là
A. 7,84.
B. 8,96.
C. 5,60.
D. 6,72.
Câu 32. Rót vào ống nghiệm 1 và 2, mỗi ống khoảng 3 ml dung dịch H2 S O4 loãng cùng nồng độ rồi
đồng thời cho vào mỗi ống một mẩu kẽm như nhau. Nhỏ thêm 2-3 giọt dung dịch CuS O4 vào ống 2.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tốc độ thốt khí của hai ống nghiệm như nhau.
B. Ống nghiệm 1 khí thốt ra nhanh hơn do xảy ra ăn mịn hóa học.
C. Ống nghiệm 2 khí thốt ra nhanh hơn do có CuS O4 là chất xúc tác.
D. Ống nghiệm 2 khí thốt ra nhanh hơn do xảy ra ăn mịn điện hóa học.
Câu 33. Hịa tan m gam đơn chất E trong 100 gam dung dịch HNO3 69,3%, thu được 1 mol khí NO2
(sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 60,2 gam dung dịch F. Cho toàn bộ F tác dụng với dung dịch chứa
a mol Ba(OH)2 và 0,1 mol NaOH sau phản ứng thu được 60,1 gam kết tủa và dung dịch T. Lọc bỏ kết
tủa, cô cạn dung dịch Y thu được 25,6 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a

A. 0,4.
B. 0,5.
C. 0,1.
D. 0,2.
Câu 34. Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl sinh ra khí H2 ?
A. Cu.
B. Au.

C. Mg.
D. Ag.
Câu 35. Có bao nhiêu polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp trong các polime: polietilen,
poli(vinyl clorua), poli(metyl metacrylat), poliacrilonitrin?
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 36. Hiđro hóa triolein bằng lượng dư H2 (xúc tác Ni, t0) thu được chất béo X. Xà phịng hóa X
bằng dung dịch NaOH thu được muối có cơng thức là
A. C17 H33 (COONa)3 . B. C17 H35COONa.
C. C17 H33COONa.
D. C17 H31 (COONa)3 .
Câu 37. Trong dung dịch, Ca(HCO3 )2 có thể cùng tồn tại với
A. Na3 PO4 .
B. NaHS O4 .
C. BaCl2 .

D. Ca(OH)2 .

Câu 38. Đốt cháy hoàn toàn 0,90 gam đimetylamin (CH3 NHCH3 ) trong khơng khí thu được CO2 , H2 O
và N2 . Biết rằng trong khơng khí oxi chiếm 20% về thể tích. Thể tích khơng khí tối thiểu cần để đốt cháy
hoàn toàn lượng đimetylamin trên là
A. 4,48 lít.
B. 8,40 lít.
C. 1,68 lít.
D. 7,84 lít,.
Trang 3/5 Mã đề 001



Câu 39. Đốt cháy hoàn toàn 29,064 gam hỗn hợp X gồm anđehit oxalic, axit acrylic, vinyl axetat và
metyl metacrylat rồi cho tồn bộ sản phẩm cháy vào bình 1 đựng dung dịch H2 S O4 đặc, bình 2 đựng
dung dịch Ba(OH)2 dư thấy khối lượng bình 1 tăng 13,608 gam, bình 2 xuất hiện a gam kết tủa. Giá trị
của a là
A. 220,64.
B. 231,672.
C. 232,46.
D. 318,549.
Câu 40. Đốt cháy hoàn toàn 0,33 mol hỗn hợp X gồm metyl propionat, metyl axetat và 2 hiđrocacbon
mạch hở cần vừa đủ 1,27 mol O2 , tạo ra 14,4 gam H2 O. Nếu cho 0,33 mol X vào dung dịch Br2 dư thì
số mol Br2 phản ứng tối đa là
A. 0,40.
B. 0,26.
C. 0,30.
D. 0,33.
Câu 41. Chất X có nhiều trong nước ép quả nho chín. Ở điều kiện thường, X là chất rắn kết tinh khơng
màu. Hiđro hóa X nhờ xúc tác Ni thu được chất Y được sử dụng làm thuốc nhuận tràng. Chất X và Y lần
lượt là
A. tinh bột và xenlulozơ.
B. fructozơ và tinh bột.
C. glucozơ và sobitol.
D. saccarozơ và glucozơ.
Câu 42. Cho 0,433 gam hỗn hợp X gồm Na2 O, K, BaO vào nước dư, thu được 50 ml dung dịch Y và
44,8 ml khí. Lấy 50 ml dung dịch Y cho vào 50 ml dung dịch HCl 0,4M thu được 100 ml dung dịch Z có
pH=1. Khối lượng của Na2 Otrong hỗn hợp X có giá trị là
A. 0,124 gam.
B. 0,248.
C. 0,062.
D. 0,093.
Câu 43. Hợp chất H2 NCH2COOH có tên gọi là

A. glyxin.
B. alanin.

C. valin.

D. lysin.

Câu 44. Kim loại có khối lượng riêng lớn nhất là
A. Cu.
B. Fe.
C. Li.

D. Os.

Câu 45. Hợp chất nào sau đây là chất lưỡng tính?
A. AlCl3 .
B. NaAlO2 .
C. Al2 O3 .

D. Al2 (S O4 )3 .

Câu 46. Nhóm các kim loại đều không phản ứng được với axit nitric (HNO3 ) đặc, nóng là
A. Fe, Pt.
B. Al, Fe.
C. Al, Au.
D. Au, Pt.
Câu 47. Cho từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chứa m gam hỗn hợp Al2 (S O4 )3 và AlCl3 .
Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y gam) vào số mol Ba(OH)2 (x mol) được biểu diễn bằng đồ thị
sau:
y


17,1

0
Giá trị của m là
A. 10,68.

B. 12,18.

0,16

C. 9,18.

x

D. 6,84.

Câu 48. Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch FeCl2 và FeCl3 thu được kết tủa X. Cho X tác dụng với
lượng dư dung dịch H2 S O4 (đặc, nóng) thu được dung dịch chứa muối
A. FeS O4 .
B. Fe2 (S O4 )3 và K2 S O4 .
C. FeS O4 và K2 S O4 .
D. Fe2 (S O4 )3 .
Câu 49. Chất nào sau đây tác dụng với nước sinh ra khí H2 ?
A. BaO.
B. Ba.
C. Na2 O.

D. Li2 O.
Trang 4/5 Mã đề 001



Câu 50. Cho 7,34 gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X và Y (đều tạo bởi axit cacboxylic và ancol;
MX < MY < 150) tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được một ancol Z và 6,74 gam hỗn hợp muối
T. Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 1,12 lít khí H2 . Đốt cháy hoàn toàn T, thu được H2 O,
Na2CO3 và 0,05 mol CO2 . Phần trăm khối lượng của X trong E là
A. 35,97%.
B. 30,25%.
C. 40,33%.
D. 81,74%.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 5/5 Mã đề 001



×