Pdf free LATEX
ĐỀ THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT
Mã đề thi 001
Câu 1. Thí nghiệm nào sau đây khơng xảy phản ứng hóa học?
A. Cho K2 S O4 vào dung dịch NaNO3 .
B. Đốt cháy Cu trong bình chứa Cl2 dư.
C. Cho Al vào dung dịch HCl đặc nguội.
D. Cho Na3 PO4 vào dung dịch AgNO3 .
Câu 2. Cho 0,1 mol chất X có cơng thức là C2 H12 O4 N2 S tác dụng với dung dịch chứa 0,35 mol NaOH
đun nóng thu được chất khí làm xanh giấy quỳ ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, thu được m gam
chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 28,2.
B. 15,0.
C. 20,2.
D. 26,4.
Câu 3. Chất nào sau đây có 1 liên kết pi (π) trong phân tử?
A. C6 H6 .
B. C2 H2 .
C. C2 H4 .
D. CH4 .
Câu 4. Cho sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
(a) X + 2NaOH −→ X1 + 2X2 (đun nóng)
(b) X1 + H2 S O4 −→ X3 + Na2 S O4
(c) nX3 + nX4 −→ Poli(etilen terephtalat) + 2nH2 O (đun nóng, xúc tác)
(d) X2 + CO −→ X5 (đun nóng, xúc tác)
(e) X4 + 2X5 −←−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−→−− X6 + 2H2 O (H2 S O4 đặc, đun nóng)
Cho biết X là este có cơng thức phân tử C10 H10 O4 . X1 , X2 , X3 , X4 , X5 , X6 là các hợp chất hữu cơ khác
nhau. Phân tử khối của X6 là
A. 132.
B. 104.
C. 118.
D. 146.
Câu 5. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng hợp hexametylen điamin với axit ađipic.
B. Trùng hợp isopren thu được poli(phenol-fomanđehit).
C. Tơ axetat là tơ tổng hợp.
D. Đồng trùng hợp buta-1,3-đien với stiren có xúc tác thu được cao su buna-S.
Câu 6. Chất nào sau đây là thành phần chính của thủy tinh hữu cơ
A. Poli(metyl metacrylat) .
B. Poli(vinyl clona).
C. Polistiren.
D. Polietilen.
Câu 7. Cho từ từ bột Fe vào 100ml dung dịch CuS O4 0,2M, khuấy nhẹ cho tới khi dung dịch mất màu
xanh. Khối lượng bột Fe đã tham gia phản ứng là
A. 0,56 gam.
B. 2,24 gam.
C. 1,12 gam.
D. 11,2 gam.
Câu 8. Đốt cháy hoàn toàn 22,25 gam một chất béo (triglixerit) bằng O2 thu được 62,7 gam CO2 và 24,75
gam H2 O. Mặt khác, cho 33,375 gam chất béo này vào lượng vừa đủ dung dịch NaOH đun nóng thì thu
được muối có khối lượng là
A. 37,875 gam.
B. 34,875 gam.
C. 35,5 gam.
D. 34,425 gam.
Câu 9. Hiđro hóa (xúc tác Ni, nung nóng) m gam hỗn hợp X gồm axit cacboxylic đơn chức, mạch hở Y
và triglixerit Z bằng lượng vừa đủ khí H2 , thu được hỗn hợp T. Đốt cháy hồn tồn T bằng khí O2 , sinh
ra 0,91 mol CO2 và 0,89 mol H2 O. Đun nóng m gam X với dung dịch NaOH (lấy dư 37,5% so với lượng
ban đầu), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch M. Cô cạn dung dịch M, thu được
16,12 gam chất rắn khan. Biết trong phân tử Y có chứa 2 liên kết π và trong phân tử Z có chứa 6 liên kết
π. Giá trị của m là
A. 15,40.
B. 14,65.
C. 14,20.
D. 13,84.
Câu 10. Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ bên. Khi đun nóng bình cầu ở nhiệt độ ≥ 170oC thì hiện
tượng xảy ra trong ống nghiệm đựng dung dịch brom là
Trang 1/5 Mã đề 001
hh C2 H5 OH,
H2 S O4 đặc
Đá bọt
Dung dịch
NaOH đặc
A. có kết tủa màu xanh xuất hiện.
C. có kết tủa màu trắng xuất hiện.
Dung dịch
Br2
B. dung dịch brom bị nhạt màu.
D. có kết tủa màu vàng nhạt xuất hiện.
Câu 11. Sản phẩm của phản ứng giữa kim loại nhôm với khí oxi là
A. AlCl3 .
B. Al(OH)3 .
C. Al2 O3 .
D. Al(NO3 )3 .
Câu 12. Cho nguyên tử Cr (Z = 24), số electron lớp ngoài cùng của Cr là
A. 5.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Câu 13. Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là
A. dung dịch H2 S O4 .
B. Cu(OH)2 .
C. nước brom.
D. dung dịch AgNO3 trong NH3 .
Câu 14. Xà phịng hóa hồn tồn 16,4 gam hai este đơn chức X, Y (MX < MY ) cần 250ml dung dịch
NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được một muối và hai ancol đồng đẳng liên tiếp. Phần
trắm khối lượng của X trong hỗn hợp ban đầu là
A. 51,06%.
B. 54,88%.
C. 60,00%.
D. 67,68%.
Câu 15. Phát biểu nào sau đây sai?
A. NaOH là chất rắn màu trắng, dễ nóng chảy, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước.
B. Sắt có trong hemoglobin (huyết cầu tố) của máu.
C. Phèn chua được dùng để làm trong nước đục.
D. Cho kim loại Fe vào dung dịch Fe2 (S O4 )3 thì Fe chỉ bị ăn mịn hóa học.
Câu 16. Từ cây mía hoặc củ cải đường sản xuất được loại cacbohiđat nào sau đây?
A. Glucozơ.
B. Tinh bột.
C. Fructozơ.
D. Saccarozơ.
Câu 17. Trong phương pháp thuỷ luyện, để điều chế Cu từ dung dịch CuS O4 có thể dùng kim loại nào
làm chất khử?
A. Ag.
B. K.
C. Zn.
D. Ca.
Câu 18. Dãy polime được tổng hợp từ phản ứng trùng ngưng là
A. tơ lapsan, nilon-6, poli(phenol-fomanđehit). B. poliisopren, tơ nitron, nilon-6.
C. polipropilen, poli(phenol-fomanđehit), nilon- D. Nilon-6,6, tơ nitron, polipropilen.
7.
Câu 19. Dung dịch của amino axit nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. Alanin.
B. Lysin.
C. Glyxin.
D. Axit glutamic.
Câu 20. Cho các phát biểu sau:
(a) Số đipeptit được tạo nên từ glyxin và axit glutamic là 3.
(b) Este là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm −COO− .
(c) Để phân biệt da thật và da giả làm bằng PVC, người ta dùng phương pháp đơn giản là đốt thử.
(d) Các loại dầu thực vật và dầu bôi trơn đều không tan trong nước nhưng tan trong các dung dịch axit.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Trang 2/5 Mã đề 001
Câu 21. Cho 10,00 gam hỗn hợp hai amin đơn chức tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 0,8M, thu
được dung dịch chứa 15,84 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là
A. 200.
B. 220.
C. 160.
D. 180.
Câu 22. Hịa tan hồn tồn 6,4 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm thổ liên tiếp trong dung dịch HCl dư, thu
được 4,48 lít khí H2 (đktc). Hai kim loại kiềm thổ là
A. Be và Mg.
B. Ca và Sr.
C. Mg và Ca.
D. Sr và Ba.
Câu 23. Cho m gam trimetylamin tác dụng hết với dung dịch HCl dư. Làm bay hơi dung dịch sau phản
ứng thu được 19,1 gam muối khan. Giá trị của m là
A. 11,80.
B. 8,85.
C. 5,90.
D. 14,45.
Câu 24. Công thức phân tử của saccarozơ là
A. C12 H22 O11.
B. C6 H10 O5 .
C. C6 H12 O6 .
D. C5 H10 O6 .
Câu 25. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cao su buna được sản xuất từ phản ứng trùng hợp buta-1,3-đien với xúc tác Na.
B. Poliacrilonitrin được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
C. Monome tham gia phản ứng trùng hợp đều có từ hai nhóm chức trở lên.
D. Tơ lapsan, tơ nilon-6,6 đều tạo từ phản ứng trùng hợp.
Câu 26. Khi thay thế nguyên tử H trong phân tử NH3 bằng gốc hiđrocacbon thu được
A. este.
B. lipit.
C. amin.
D. amino axit.
Câu 27. Kim loại nào sau đây không phản ứng được với H2 O
A. Ba.
B. Na.
C. Ca.
D. Be.
Câu 28. Nhôm hiđroxit (Al(OH)3 ) là hợp chất không bền với nhiệt, khi đun nóng phân hủy thành
A. H2 O và Al2 O3 .
B. O2 , H2 và Al.
C. H2 O và Al.
D. H2 và Al2 O3 .
Câu 29. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Nhỏ 3 giọt anilin vào ống nghiệm chứa sẵn 2 ml nước cất, lắc đều.
Bước 2: Nhúng giấy quỳ tím vào hỗn hợp trong ống nghiệm, sau đó lấy giấy quỳ tím ra.
Bước 3: Nhỏ tiếp 1 ml dung dịch HCl đặc vào ống nghiệm, lắc đều, sau đó để yên.
Bước 4: Nhỏ tiếp dung dịch NaOH đến dư vào ống nghiệm, lắc đều, sau đó để yên.
Phát biểu nào sau đây về thí nghiệm trên đúng?
A. Sau bước 3, trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa trắng.
B. Ở bước 2, giấy quỳ tím chuyển sang màu xanh.
C. Sau bước 4, chất lỏng trong ống nghiệm tách thành hai lớp.
D. Sau bước 1, anilin khơng tan và nổi lên trên.
Câu 30. Tính chất hóa học chung của kim loại là tính
A. oxi hóa.
B. khử.
C. lưỡng tính.
D. bazơ.
Câu 31. Điện phân nóng chảy hồn toàn 14,9 gam muối clorua của một kim loại kiềm R, thu được 2,24
lít khí (đktc) ở anot. Kim loại R là
A. Li.
B. Ca.
C. Na.
D. K.
Câu 32. Thủy phân hoàn toàn m gam triglixerit X cần vừa đủ 0,12 mol NaOH thu được 35,44 gam hỗn
hợp 2 muối natri panmitat và natri oleat. Nếu cho 2m gam X vào dung dịch Br2 dư thì có tối đa a mol
Br2 đã phản ứng. Giá trị của a là
A. 0,18.
B. 0,08.
C. 0,04.
D. 0,16.
Câu 33. Thành phần hóa học của supephotphat đơn là
A. Ca(H2 PO4 )2 .
B. Ca(H2 PO4 )2 và Ca3 (PO4 )2 .
C. Ca3 (PO4 )2 .
D. Ca(H2 PO4 )2 và CaS O4 .
Câu 34. Cho các phương trình hóa học sau:
to
(1) X + NaOH −→ Y + Z
Trang 3/5 Mã đề 001
(2) Y + 2HCl →
− T + NaCl
Chất X có thể là
A. H2 N − CH2 − COO − CH2 − CH3 .
B. ClH3 N − CH2 − COO − CH3 .
C. H2 N − CH2 − CONH − CH(CH3 ) − COOH. D. CH2 = CH − COONH3 − CH3 .
Câu 35. Chất X có cơng thức Fe2 O3 . Tên gọi của X là
A. sắt(III) oxit.
B. sắt(III) hiđroxit.
C. sắt(II) oxit.
D. sắt(II) hiđroxit.
Câu 36. Trong dung dịch, Ca(HCO3 )2 có thể cùng tồn tại với
A. NaHS O4 .
B. BaCl2 .
C. Ca(OH)2 .
D. Na3 PO4 .
Câu 37. Đốt cháy hoàn toàn 44,3 gam triglixerit X cần vừa đủ 4,025 mol O2 , thu được số mol CO2 nhiều
hơn số mol H2 O là 0,2 mol. Mặt khác, xà phịng hóa hoàn toàn 0,1 mol X bằng dung dịch NaOH vừa
đủ thu được glixerol và m gam hỗn hợp muối của các axit béo có số nguyên tử cacbon bằng nhau trong
phân tử. Nhận xét nào sau đây là sai?
A. Có 3 cơng thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X.
B. Khối lượng mol của X là 886 gam/mol.
C. Hiđro hóa hồn tồn 0,1 mol X cần lượng vừa đủ là 0,2 mol H2 .
D. Giá trị của m là 91,4.
Câu 38. Hòa tan hỗn hợp chứa 1,12 gam Fe và 1,44 gam FeO bằng 450 ml dung dịch HCl 0,2M. Sau
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và khí H2 . Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch
+5
X, sau khi phản ứng kết thúc thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N) và m gam kết tủa. Giá trị
của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 12,92.
B. 11,48.
C. 17,24.
D. 16,43.
Câu 39. Khi xà phịng hố hồn tồn tristearin bằng dung dịch NaOH (t◦ ), thu được sản phẩm là
A. C17 H35COOH và glixerol.
B. C17 H33COONa và glixerol.
C. C17 H33COONa và etanol.
D. C17 H35COONa và glixerol.
Câu 40. Hòa tan 19 gam hỗn hợp gồm Ba và 2 kim loại kiềm X, Y thuộc 2 chu kì liên tiếp trong bảng
tuần hoàn vào nước thu được dung dịch Z và 5,6 lít khí. Nếu thêm 0,09 mol K2 S O4 vào dung dịch Z thì
sau phản ứng vẫn cịn dư ion Ba2+. Nếu thêm 0,11 mol K2 S O4 vào dung dịch Z thì sau phản ứng cịn dư
K2 S O4 . Hai kim loại kiềm trong hỗn hợp ban đầu là:
A. Li và Na.
B. Na và K.
C. K và Rb.
D. Rb và Cs.
Câu 41. Khí đinitơ oxit cịn gọi là khí gây cười. Nếu lạm dụng quá mức khí này thì dẫn tới trầm cảm và
có thể gây tử vong. Cơng thức hóa học của khí đinitơ oxit là
A. NO.
B. NO2 .
C. N2 O4 .
D. N2 O.
Câu 42. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào cốc thủy tinh chịu nhiệt khoảng 5 gam mỡ lợn và 10 ml dung dịch NaOH 40%.
Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp, liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh khoảng 30 phút và thỉnh thoảng
thêm nước cất để giữ cho thể tích hỗn hợp khơng đổi. Để nguội hỗn hợp.
Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 15-20 ml dung dịch NaCl bão hịa nóng, khuấy nhẹ. Để n hỗn hợp.
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 3 thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên là glixerol.
(b) Vai trò của dung dịch NaCl bão hòa ở bước 3 là để tách muối natri của axit béo ra khỏi hỗn hợp.
(c) Ở bước 2, nếu không thêm nước cất, hỗn hợp bị cạn khơ thì phản ứng thủy phân không xảy ra.
(d) Ở bước 1, nếu thay mỡ lợn bằng dầu dừa thì hiện tượng thí nghiệm sau bước 3 vẫn xảy ra tương tự.
(e) Trong công nghiệp, phản ứng ở thí nghiệm trên được ứng dụng để sản xuất xà phòng và glixerol.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 43. Dung dịch chất nào sau đây khơng làm quỳ tím chuyển màu?
A. Trimetylamin.
B. Etylamin.
C. Metylamin.
D. Anilin.
Trang 4/5 Mã đề 001
Câu 44. Hỗn hợp E chứa amin no, đơn chức, mạch hở X, ankan Y và anken Z. Đốt cháy hoàn toàn 0,4
mol E cần dùng vừa đủ 1,03 mol O2 thu được H2 O, 0,56 mol CO2 và 0,06 mol N2 . Phần trăm khối lượng
của X trong E gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 28,2%.
B. 30,3%.
C. 32,7%.
D. 36,2%.
Câu 45. Cho hỗn hợp X gồm Al và Mg tác dụng với 100 ml dung dịch gồm AgNO3 2a mol/l và
Cu(NO3 )2 a mol/l, thu được 4,96 gam chất rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch H2 S O4 đặc, nóng
(dư), thu được 0,672 lít khí S O2 (sản phẩm khử duy nhất). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị
của a là
A. 0,20.
B. 0,15.
C. 0,30.
D. 0,25.
Câu 46. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X (gồm etyl axetat, vinyl axetat và hai hiđrocacbon mạch
hở) cần vừa đủ 0,84 mol O2 , tạo ra CO2 và 10,08 gam H2 O. Nếu cho 0,3 mol X vào dung dịch Br2 dư
thì số mol Br2 phản ứng tối đa là
A. 0,20 mol.
B. 0,18 mol.
C. 0,30 mol.
D. 0,16 mol.
Câu 47. Thủy phân este X trong dung dịch axit, thu được CH3COOH và CH3 OH. Công thức cấu tạo
của X là
A. HCOOC2 H5 .
B. C2 H5COOCH3 .
C. CH3COOCH3 .
D. CH3COOC2 H5 .
Câu 48. Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Br2 ?
A. Etan.
B. Propen.
C. Propan.
D. Metan.
Câu 49. Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm đựng 2 ml dung dịch chất X, lắc nhẹ, thấy có kết tủa
trắng. Chất X là
A. anilin.
B. axit axetic.
C. glixerol.
D. etanol.
Câu 50. Cơng thức hóa học của sắt(III) clorua là
A. FeS O4 .
B. FeCl2 .
C. FeCl3 .
D. Fe2 (S O4 )3 .
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Trang 5/5 Mã đề 001