Pdf free LATEX
ĐỀ THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT
Mã đề thi 001
Câu 1. Sắt có số oxi hố +3 trong hợp chất nào sau đây?
A. Fe(NO3 )2 .
B. FeCl2 .
C. Fe2 (S O4 )3 .
D. FeO.
Câu 2. Trong các kim loại sau, kim loại dẫn điện tốt nhất là
A. Al.
B. Ag.
C. Fe.
D. Cu.
Câu 3. Xà phịng hóa hồn tồn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau
phản ứng thu được khối lượng xà phòng là
A. 18,38 gam.
B. 18,24 gam.
C. 16,68 gam.
D. 17,80 gam.
Câu 4. Cho các phát biểu sau:
(a) Ở nhiệt độ thường, tripanmitin là chất rắn.
(b) Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau.
(c) Phân tử khối của một amin đơn chức luôn là một số chẵn.
(d) Tất cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân.
(e) Tơ nitron bền và giữ nhiệt tốt nên thường được dung để dệt vải may áo ấm.
(f) Trong y học, axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
Câu 5. Este metyl acrylat có cơng thức là
A. CH3COOCH3 .
C. CH3COOCH = CH2 .
B. CH2 = CHCOOCH3 .
D. HCOOCH3 .
Câu 6. Phát biểu nào sau đây khơng đúng khi nói về phản ứng: Al + NaOH + H2 O.
A. Chất oxi hóa là H2 O.
B. Sản phẩm của phản ứng là NaAlO2 và H2 .
C. Chất oxi hóa là NaOH.
D. Chất khử là Al.
Câu 7. Este A là hợp chất thơm có cơng thức C8 H8 O2 . A có khả năng tráng bạc. Khi đun nóng 16,32
gam A với 150 ml dung dịch NaOH 1M thì NaOH cịn dư sau phản ứng. Số cơng thức của A thỏa mãn
là
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 8. Cho 0,2 mol ancol etylic vào một bình chứa 0,3 mol axit axetic có H2 S O4 (đặc) làm xúc tác.
Đung nóng bình để phản ứng tạo este xảy ra với hiệu suất 75% thu được a gam este. Giá trị của a là:
A. 20,4.
B. 13,2.
C. 19,8.
D. 27,2.
Câu 9. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện với chất khử CO?
A. Mg.
B. Al.
C. Na.
D. Fe.
Câu 10. Cho các phát biểu về cacbohiđrat:
(a) Cho 2 ml H2 S O4 đặc vào cốc đựng một ít tinh thể đường kính thì thấy màu trắng của đường kính
chuyển sang màu vàng, sau đó chuyển sang màu nâu và cuối cùng thành khối màu đen xốp do bị bọt khí
đẩy lên.
(b) Nhỏ vài giọt dung dịch iot lên mặt cắt của quả chuối chín thì thấy mặt cắt nhuốm màu xanh tím.
(c) Glucozơ có nhiều trong nước ép của quả nho chín.
(d) Thành phần chính của bơng nõn là xenlulozơ.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Trang 1/5 Mã đề 001
Câu 11. Cho m gam hỗn hợp gồm Na, Na2 O, K2 O vào H2 O dư, thu được 50 ml dung dịch X và 0, 02
mol H2 . Cho 50 ml dung dịch HCl 3M vào X, thu được 100 ml dung dịch Y có pH = 1. Cơ cạn Y thu
được 9, 15 gam chất rắn khan. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 4, 0.
B. 5, 5.
C. 4, 6.
D. 5, 0.
Câu 12. Phản ứng nào sau đây viết sai?
t◦
→ 2Cr2 O3 .
A. 4Cr + 3O2 −
B. 2Cr + 6HCl −→ 2CrCl3 + 3H2 .
C. Cr(OH)3 + NaOH −→ NaCrO2 + 2H2 O.
→ 2CrCl3 .
D. 2Cr + 3Cl2 −
t◦
Câu 13. Dẫn khí CO dư qua ống sứ nung nóng đụng hỗn hợp X gồm MgO, Al2 O3 , Fe3 O4 và CuO thu
được chất rắn Y (các phản ứng xảy ra hoàn toàn). Thành phần của chất rắn Y là
A. Mg, Al, Fe, Cu.
B. Mg, Al2 O3 , Fe, Cu.
C. MgO, Al2 O3 , Fe, Cu.
D. MgO, Al2 O3 , Fe3 O4 , Cu.
Câu 14. Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3 )2 thấy có
A. bọt khí và kết tủa trắng.
B. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần.
C. bọt khí bay ra.
D. kết tủa trắng xuất hiện.
Câu 15. Cho sơ đồ phản ứng:
enzim
(1) Glucozơ −−−−−−−→ 2X1 + 2CO2
H+
(2) X1 + X2 −−−−−→ X3 + H2 O
H+
(3) Y (C7 H12 O4 ) + 2H2 O ←−−−−−−−−−−−−−−o−−−−−−−−−−→−− X1 + X2 + X4
t
xt
(4) X1 + O2 −−−−→ X4 + H2 O
Biết các phản ứng trên đều xảy ra theo đúng tỉ lệ mol. Cho các phát biểu sau:
(a) Có ba cơng thức cấu tạo của Y thỏa mãn sơ đồ trên.
(b) X1 và X4 có nhiệt độ sơi bằng nhau vì có khối lượng mol phân tử bằng nhau.
(c) X1 là thành phần chính của nước rửa tay khơ để phịng chống dịch Covid-19.
(d) X3 là hợp chất đa chức.
(e) X4 có vị chua của me.
(g) X2 có khối lượng mol phân tử bằng 90.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
Câu 16. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.
B. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.
C. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.
D. Amino axit là loại hợp chất hữu cơ đa chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino (NH2 ) và nhóm
cacboxyl (COOH).
Câu 17. Khi thủy phân tristearin trong môi trường axit, thu được sản phẩm là
A. C15 H31COOH và glixerol.
B. C15 H31COONa và glixerol.
C. C17 H35COOH và glixerol.
D. C17 H35COONa và glixerol.
Câu 18. Cho hỗn hợp E gồm 0,1 mol X (C5 H9 O4 N) và 0,15 mol Y (C3 H9 O3 N, là muối của axit vơ cơ)
tác dụng hồn tồn với dung dịch KOH, đun nóng, thu được một ancol hai chức và một amin no (có cùng
số nguyên tử cacbon) và dung dịch T. Cô cạn dung dịch T, thu được hỗn hợp G gồm ba muối khan (trong
đó có một muối của α-amino axit). Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối lớn nhất trong G
là
A. 29,94%.
B. 51,24%.
C. 27,97%.
D. 49,07%.
Câu 19. Crom có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây?
A. CrCl3 .
B. Cr2 O3 .
C. NaCrO2 .
D. CrO.
Trang 2/5 Mã đề 001
Câu 20. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm CH4 , C2 H2 , C2 H4 và C3 H6 thu được 4,032 lít CO2
(đktc) và 3,78 gam H2 O. Mặt khác, 3,87 gam X phản ứng được tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá
trị của a là
A. 0,030.
B. 0,070.
C. 0,045.
D. 0,105.
Câu 21. Cho hỗn hợp X gồm 0,3 mol Mg và 0,7 mol Fe phản ứng với V lít dung dịch HNO3 2M thu
được dung dịch Y, hỗn hợp G gồm 0,1 mol N2 O và 0,2 mol NO và còn lại 5,6 gam kim loại. Giá trị của
V là
A. 0,900.
B. 1,150.
C. 1,100.
D. 1,125.
Câu 22. Đốt cháy hoàn toàn chất nào sau đây sẽ thu được số mol H2 O bằng số mol CO2 ?
A. Etan.
B. Etilen.
C. Axetilen.
D. Benzen.
Câu 23. Tiến hành thí nghiệm phản ứng xà phịng hóa theo các bước sau đây:
Bước 1: Cho vào bát sứ khoảng 1 gam chất béo và 2 - 2,5 ml dung dịch NaOH 40%.
Bước 2: Đun hỗn hợp sôi nhẹ và liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh. Thỉnh thoảng thêm vài giọt nước
cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp khơng đổi.
Bước 3: Sau 8 - 10 phút, rót thêm vào hỗn hợp 4 - 5 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ.
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên trên.
(b) Mục địch của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa để tách muối của axit béo.
(c) nếu thay chất béo bằng etyl axetat, hiện tượng quan sát được giống nhau.
(d) Sản phẩm của thí nghiệm thường dùng để sản xuất xà phòng.
(e) Phần dung dịch còn lại sau bước 3 có khả năng hịa tan Cu(OH)2 .
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 24. Chất nào sau đây là hợp chất tạp chức?
A. amin.
B. amino axit.
C. ancol hai chức.
Câu 25. Nguyên tố nào sau đây không phải kim loại?
A. Sắt.
B. Hiđro.
C. Magie.
D. axit cacboxylic.
D. Kali.
Câu 26. Cho từ từ đến dư kim loại X vào dung dịch CrCl3 (trong mơi trường axit), sau khi phản ứng xảy
ra hồn toàn thu được dung dịch Y chứa hai muối X là kim loại nào sau đây?
A. Mg.
B. Zn.
C. Cu.
D. Na.
Câu 27. Kim loại nào sau đây phản ứng mãnh liệt với nước ở nhiệt độ thường?
A. Ag.
B. K.
C. Fe.
D. Mg.
Câu 28. Điện phân dung dịch chứa Cu(NO3 )2 , CuS O4 và NaCl với điện cực trơ, cường độ dòng điện
khơng đổi 2A, hiệu suất 100%. Kết quả thí nghiệm được ghi trong bảng sau:
Thời gian điện phân (giây)
Tổng số mol khí ở 2 điện cực
Số mol Cu ở catot
Giá trị của t là
A. 3860.
B. 4825.
t
a
b
t + 2895
a + 0,03
b + 0,02
C. 5790.
2t
2,125a
b + 0,02
D. 2895.
Câu 29. Đốt cháy hoàn tồn m gam đimetylamin bằng khí O2 thì thu được CO2 , H2 O và 3,36 lít khí N2 .
Giá trị của m là
A. 6,75.
B. 13,5.
C. 10,95.
D. 9,30.
Câu 30. Chất nào sau đây có hai liên kết π trong phân tử?
A. Benzen.
B. Etan.
C. Etilen.
D. Axetilen.
Câu 31. Sắt(III) hiđroxit (Fe(OH)3 ) là chất rắn, khơng tan trong nước và có màu
A. nâu đỏ.
B. xanh lam.
C. trắng hơi xanh.
D. vàng nhạt.
Trang 3/5 Mã đề 001
Câu 32. Lên men hoàn toàn a gam glucozơ, thu được C2 H5 OH và CO2 . Hấp thụ toàn bộ khí CO2 sinh
ra vào nước vơi trong dư, thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 18,0.
B. 16,2.
C. 36,0.
D. 32,4.
Câu 33. Chất gây ra mùi thơm của quả chuối chín thuộc loại
A. axit béo.
B. anđehit.
C. este.
D. ancol.
Câu 34. Trong một loại chất béo chứa các triglixerit và các axit béo tự do. Cho 100 gam chất béo đó tác
dụng vừa đủ với 320 ml dung dịch NaOH 1M đun nóng, sau phản ứng thu được 9,2 gam glixerol và m
gam muối của các axit béo. Giá trị của m là
A. 102,92.
B. 103,24.
C. 103,60.
D. 106,84.
Câu 35. Hòa tan Fe3 O4 bằng lượng vừa đủ dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Có bao nhiêu chất
khi cho vào X thì xảy ra phản ứng hóa học trong các chất: Ca(OH)2 , Cu, AgNO3 , Na2 S O4 ?
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 36. Thuốc thử dùng để phân biệt glucozơ và saccarozơ là
A. quỳ tím.
B. H2 O.
C. dung dịch AgNO3 /NH3 .
D. dung dịch NaOH.
Câu 37. Để xử lý một số khí thải cơng nghiệp như S O2 , NO2 , H2 S , người ta thường thu hồi khí thải
trong tháp rửa và cho chúng hấp thụ vào một số dung dịch dưới dạng phun. Dung dịch chất nào dưới đây
có thể được dùng để hấp thụ các khí trên?
A. H2 S O4 .
B. NaCl.
C. CH3COOH.
D. Ca(OH)2 .
Câu 38. Tiến hành thí nghiệm xà phịng hóa tristearin theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào bát sứ khoảng 1 gam tristearin và 2 - 2,5 ml dung dịch NaOH nồng độ 40%.
Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp khoảng 30 phút và khuấy liên tục bằng đũa thủy tinh, thỉnh thoảng thêm
vài giọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp khơng đổi.
Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 4-5 ml dung dịch NaCl bão hịa nóng, khuấy nhẹ rồi để nguội.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Phần chất lỏng sau khi tách hết xà phòng hòa tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu xanh lam.
B. Sau bước 3, hỗn hợp tách thành hai lớp: phía trên là chất rắn màu trắng, phía dưới là chất lỏng.
C. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl là làm tăng tốc độ cho phản ứng xà phòng hóa.
D. Sau bước 2, thu được chất lỏng đồng nhất.
Câu 39. Kim loại nào sau đây mềm nhất?
A. W.
B. K.
C. Cs.
D. Ag.
Câu 40. Để m gam hỗn hợp E gồm Al, Fe và Cu trong khơng khí một thời gian, thu được 34,4 gam hỗn
hợp X gồm các kim loại và oxit của chúng. Cho 6,72 lít CO qua X nung nóng, thu được hỗn hợp rắn Y
và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 là 18. Hịa tan hồn tồn Y trong dung dịch chứa 1,7 mol HNO3
thu được dung dịch chỉ chứa 117,46 gam muối và 4,48 lít hỗn hợp khí T gồm NO và N2 O. Tỉ khối của T
so với H2 là 16,75. Giá trị của m là
A. 28,0.
B. 32,0.
C. 31,2.
D. 26,4.
Câu 41. Khi đun nóng dung dịch chất X, thu được kết tủa Y là thành phần chính của vỏ các lồi sị, ốc,
hến. Cơng thức hóa học của chất X là
A. CaCO3 .
B. Ba(HCO3 )2 .
C. Ca(HCO3 )2 .
D. NaHCO3 .
Câu 42. Số nguyên tử oxi trong một phân tử triglixerit là
A. 4.
B. 6.
C. 2.
D. 3.
Câu 43. Một trong những nguyên nhân chính của bệnh lỗng xương là do chế độ dinh dưỡng thiếu
A. nhơm.
B. kẽm.
C. sắt.
D. canxi.
Câu 44. Hịa tan hoàn toàn 8,66 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe3 O4 và Fe(NO3 )2 bằng dung dịch chứa hỗn
hợp gồm 0,52 mol HCl và 0,04 mol HNO3 (vừa đủ), thu được dung dịch Y và 0,05 mol hỗn hợp khí Z
gồm NO và H2 có tỉ khối hơi đối với H2 là 10,8. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc
Trang 4/5 Mã đề 001
kết tủa nung trong khơng khí đến đến khối lượng không đổi thu được 10,4 gam chất rắn. Các phản ứng
xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng Fe(NO3 )2 trong X là
A. 31,18%.
B. 41,57%.
C. 37,41%.
D. 33,26%.
Câu 45. Nhóm gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch kiềm là
A. Na, Fe.
B. Na, K.
C. Be, Na.
D. Cr, K.
Câu 46. Xà phịng hóa hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm các triglixerit bằng dung dịch NaOH, thu được
glixerol và hỗn hợp X gồm ba muối C17 HxCOONa , C15 H31COONa , C17 HyCOONa với tỉ lệ mol tương
ứng là 1 : 2 : 3. Mặt khác, hiđro hóa hồn tồn m gam E thu được 51,72 gam hỗn hợp Y. Nếu đốt cháy
hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 4,575 mol O2 . Giá trị của m là
A. 50,32.
B. 51,18.
C. 51,12.
D. 51,60.
Câu 47. Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. NH4Cl và KOH.
B. K2CO3 và HNO3 .
C. NaCl và Al(NO3 )3 .
D. NaOH và MgS O4 .
Câu 48. Cho sơ đồ phản ứng:
(1) E + NaOH −→ X + Y;
(2) F + NaOH −→ X + Z;
(3) X + HCl −→ T + NaCl.
Biết: E, F đều là các hợp chất hữu cơ no, mạch hở chỉ chứa nhóm chức este (được tạo thành từ axit
cacboxyic và ancol) và trong phân tử có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi. E và Z có cùng số
nguyên tử cacbon, ME < MF < 175. Cho các phát biểu sau:
(a) Có một cơng thức cấu tạo của F thoả mãn sơ đồ trên.
(b) Chất Z hoà tan Cu(OH)2 trong môi trường kiềm.
(c) Hai chất E và F có cùng cơng thức đơn giản nhất.
(d) Từ Y điều chế trực tiếp được CH3COOH.
(e) Nhiệt độ sôi của T thấp hơn nhiệt độ sôi của C2 H5 OH.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
Câu 49. Khi núi lửa hoạt động có sinh ra khí hiđro sunfua gây ơ nhiễm khơng khí. Cơng thức của hiđro
sunfua là
A. S O2 .
B. H2 S .
C. NH3 .
D. NO2 .
Câu 50. Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2 O3 và Fe3 O4 vào dung dịch HCl dư, thu được
0,04 mol H2 và dung dịch chứa 36,42 gam hỗn hợp muối. Mặt khác, hịa tan hồn toàn m gam X trong
dung dịch chứa 0,625 mol H2 S O4 (đặc) đun nóng, thu được dung dịch Y và a mol S O2 (sản phẩm khử
+6
duy nhất của S ). Cho 450 ml dung dịch NaOH 1M vào Y, sau khi phản ứng kết thúc thu được 10,7 gam
một chất kết tủa. Giá trị của a là
A. 0.105.
B. 0,145.
C. 0,155.
D. 0,125.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Trang 5/5 Mã đề 001