Pdf free LATEX
ĐỀ THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT
Mã đề thi 001
Câu 1. Chất nào sau đây có phản ứng trùng hợp?
A. Etylen glicol.
B. Axit axetic.
C. Etilen.
D. Benzen.
Câu 2. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ có nguồn gốc tự nhiên?
A. Tơ capron.
B. Tơ nilon -6.
C. Tơ olon.
D. Tơ visco.
Câu 3. Cacbohidrat nào sau đây có tính khử?
A. Glucozơ.
B. Xenlulozơ.
D. Saccarozơ.
C. Tinh bột.
Câu 4. Thủy phân 360 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được
là
A. 265.
B. 360.
C. 270.
D. 300.
Câu 5. Hỗn hợp X gồm các chất Y (C5 H14 N2 O4 ) và chất Z (C4 H8 N2 O3 ); trong đó Y là muối của axit
đa chức, Z là đipeptit mạch hở. Cho 21,5 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được
0,1 mol hỗn hợp khí đều làm xanh quỳ tím ẩm, tỉ khối của mỗi khí so với khơng khí đều lớn hơn 1. Mặt
khác, 21,5 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư đun nóng thu được m gam chất hữu cơ. Giá trị của m
gần nhất với
A. 26.
B. 32.
C. 37.
D. 34.
Câu 6. Chất X ở dạng sợi, màu trắng, khơng có mùi vị và khơng tan trong nước. Thủy phân hoàn toàn
chất X thu được chất Y. Chất Y có nhiều trong quả nho chín nên được gọi là đường nho. Tên gọi của X
và Y lần lượt là
A. Saccarozơ va fructozơ.
B. Xenlulozơ và glucozơ.
C. Tinh bột và glucozơ.
D. Xenlulozơ và fructozơ.
Câu 7. Cho hỗn hợp E gồm 0,1 mol X (C12 H29 O6 N3 , là muối của lysin) và 0,15 mol Y (C4 H12 O4 N2 , là
muối của axit cacboxylic hai chức) tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, được hai amin no, đơn chức (kế tiếp trong dãy đồng đẳng) và dung dịch T. Cô cạn T, thu được hỗn
hợp G gồm 3 muối khan (trong đó có hai muối của hai axit cacboxylic có cùng số nguyên tử cacbon)
Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối bé nhất trong G gần nhất với giá trị nào sau
A. 32,68%.
B. 29,25%.
C. 39,59%.
D. 31,16%.
Câu 8. Thí nghiệm nào sau đây thu được sản phẩm là muối sắt(III) sau khi kết thúc phản ứng ?
A. Cho Fe tác dụng với lượng dư dung dịch Fe(NO3 )3 .
B. Cho Fe tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 .
C. Cho Fe tác dụng với dung dịch CuS O4 .
D. Cho lượng dư Fe tác dụng với dung dịch HNO3 loãng.
Câu 9. Cho m gam fructozơ tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, thu được
3,24 gam Ag. Giá trị của m là
A. 5,40.
B. 10,80.
C. 2,70.
D. 1,35.
Câu 10. Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ bên. Khi đun nóng bình cầu ở nhiệt độ ≥ 170oC thì hiện
tượng xảy ra trong ống nghiệm đựng dung dịch brom là
Trang 1/5 Mã đề 001
hh C2 H5 OH,
H2 S O4 đặc
Đá bọt
Dung dịch
NaOH đặc
A. dung dịch brom bị nhạt màu.
C. có kết tủa màu trắng xuất hiện.
Dung dịch
Br2
B. có kết tủa màu xanh xuất hiện.
D. có kết tủa màu vàng nhạt xuất hiện.
Câu 11. Hỗn hợp E gồm amin X (no, mạch hở) và ankan Y, số mol X lớn hơn số mol Y. Đốt cháy hoàn
toàn 0, 09 mol E cần dùng vừa đủ 0, 67 mol O2 , thu được N2 , CO2 và 0, 54 mol H2 O. Khối lượng của X
trong 14, 56 gam hỗn hợp E là
A. 8, 80 gam.
B. 7, 04 gam.
C. 7, 20 gam.
D. 10, 56 gam.
Câu 12. Điện phân dung dịch chứa NaCl 0, 4M và Cu(NO3 )2 0, 5M bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp,
cường độ dịng điện khơng đổi I = 5A trong 8492 giây, khi đó ở anot thu được 3, 36 lít khí (đktc). Cho m
gam bột Fe vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất
+5
của N) và 0, 75m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
A. 23, 52.
B. 20, 16.
C. 19, 60.
D. 25, 20.
Câu 13. Dẫn khí CO dư qua ống sứ nung nóng đụng hỗn hợp X gồm MgO, Al2 O3 , Fe3 O4 và CuO thu
được chất rắn Y (các phản ứng xảy ra hoàn toàn). Thành phần của chất rắn Y là
A. Mg, Al2 O3 , Fe, Cu.
B. MgO, Al2 O3 , Fe, Cu.
C. Mg, Al, Fe, Cu.
D. MgO, Al2 O3 , Fe3 O4 , Cu.
Câu 14. Cho các phát biểu sau:
(a) Vinylaxetilen và glucozơ đều phản ứng với dung dịch AgNO3 /NH3 dư.
(b) Phenol và alanin đều tạo kết tủa với nước brom.
(c) Hiđro hóa hồn tồn chất béo lỏng thu được chất béo rắn.
(d) 1,0 mol Val-Val-Lys tác dụng tối đa với dung dịch chứa 3,0 mol HCl.
(e) Dung dịch lysin làm quỳ tím hóa xanh.
(g) Thủy phân đến cùng amilopectin thu được hai loại monosaccarit.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu 15. Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, FeCO3 và Fe3 O4 với tỉ lệ mol tương ứng là 8 : 2 : 1 tan hết
trong dịch dịch H2 S O4 đặc nóng. Sau phản ứng thu được dung dịch Y chứa 2 muối và 2,6544 lít hỗn hợp
khí Z gồm CO2 và S O2 (đktc, khơng cịn sản phẩm khử khác). Biết dung dịch Y phản ứng được tối đa
0,2m gam Cu. Hấp thụ hoàn tồn khí Z vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được a gam kết tủa. Giá trị của a
là
A. 11,82.
B. 18,12.
C. 12,18.
D. 13,82.
Câu 16. Chất nào sau đây khơng có tính lưỡng tính?
A. Al2 O3 .
B. ZnS O4 .
C. NaHCO3 .
D. Al(OH)3 .
Câu 17. Đốt cháy hoàn toàn 11,43 gam este E thuần chức, mạch hở, thu được 12,096 lít khí CO2 (đktc)
và 5,67 gam nước. Với 0,1 mol E tác dụng hết với 200ml NaOH 2,5M thu được dung dịch X. Từ dung
dịch X, khi cho bay hơi người ta thu được ancol Y cịn cơ cạn thì thu được 36,2 gam chất rắn khan. Đốt
cháy toàn bộ lượng ancol Y thu được 6,72 lít CO2 (đktc). Cơng thức cấu tạo thu gọn nào sau đây phù hợp
với E?
A. C6 H5 (COOCH3 )3 .
B. (C2 H3COO)3C3 H5 .
Trang 2/5 Mã đề 001
C. (CH3COO)2C3 H3COOC6 H5 .
D. (HCOO)2C4 H8 .
Câu 18. Dãy polime được tổng hợp từ phản ứng trùng ngưng là
A. polipropilen, poli(phenol-fomanđehit), nilon- B. Nilon-6,6, tơ nitron, polipropilen.
7.
C. tơ lapsan, nilon-6, poli(phenol-fomanđehit). D. poliisopren, tơ nitron, nilon-6.
Câu 19. Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất?
A. Fe.
B. Mg.
C. Cu.
D. Zn.
Câu 20. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm CH4 , C2 H2 , C2 H4 và C3 H6 thu được 4,032 lít CO2
(đktc) và 3,78 gam H2 O. Mặt khác, 3,87 gam X phản ứng được tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá
trị của a là
A. 0,070.
B. 0,105.
C. 0,045.
D. 0,030.
Câu 21. Đốt cháy hoàn toàn a mol X (là este của glixerol với các axit đơn chức, mạch hở), thu được b
mol CO2 và c mol H2 O (b - c = 4a). Hiđro hóa m1 gam X cần 6,72 lít H2 (đktc), thu được 39 gam Y (este
no). Đun nóng m1 gam X với dung dịch chứa 0,75 mol KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được
m2 gam chất rắn. Giá trị của m2 là
A. 52,6.
B. 42,6.
C. 66,6.
D. 54,6.
Câu 22. Hợp chất X là một cacbohiđrat có trong hầu hết các bộ phận của cây như lá, hoa, rễ,... và nhất
là trong quả nho chín nên cịn gọi là đường nho. Phát biểu nào sau đây về X là đúng?
A. Khi tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thì 1 mol X cho ra 4 mol Ag.
B. Dung dịch X có thể hịa tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch xanh lam.
C. Chất X không tan trong nước lạnh, chỉ tan một phần trong nước nóng.
D. Chất X có thể tham gia phản ứng thủy phân trong mơi trường H + , t◦ .
Câu 23. Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá theo tỉ lệ phần trăm về khối lượng tương ứng của
A. H3 PO4 .
B. PO3−
C. P2 O5 .
D. P.
4 .
Câu 24. Cho các phát biểu sau:
(1) Dùng quỳ tím có thể phân biệt được: anilin, lysin và axit glutamic.
(2) Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau.
(3) Phân tử khối của một amin đơn chức luôn là một số chẵn.
(4) Tất cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân.
(5) Tơ nitron bền và giữ nhiệt tốt nên thường được dùng để dệt vải may áo ấm.
(6) Trong y học, axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh.
(7) HCOOCH3 , HCHO, HCOOH đều có phản ứng tráng bạc.
(8) Protein dạng sợi dễ dàng tan vào nước tạo thành dung dịch keo.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 5.
C. 6.
D. 4.
Câu 25. Crom (III) oxit có cơng thức hóa học là
A. CrO3 .
B. CrO.
C. Cr2 O3 .
D. Cr(OH)3 .
Câu 26. Hỗn hợp khí và hơi X gồm vinyl acrylat, metyl axetat, etyl propionat, isopren và butilen có tỉ
khối hơi so với H2 là 40,125. Đốt cháy hoàn toàn 64,2 gam X cần 4,55 mol O2 thu được 3,1 mol H2 O.
Nếu đem 64,2 gam X trộn với lượng H2 vừa đủ, rồi cho qua Ni, t◦ , đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được hỗn hợp Y có tỉ khối hơi so với H2 là x. Giá trị của x là
A. 40,85.
B. 42,00.
C. 41,50.
D. 41,00.
Câu 27. Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân?
A. Saccarozơ.
B. Etyl axetat.
C. Glucozơ.
D. Gly-Ala.
Câu 28. Điện phân dung dịch chứa Cu(NO3 )2 , CuS O4 và NaCl với điện cực trơ, cường độ dịng điện
khơng đổi 2A, hiệu suất 100%. Kết quả thí nghiệm được ghi trong bảng sau:
Thời gian điện phân (giây)
Tổng số mol khí ở 2 điện cực
Số mol Cu ở catot
t
a
b
t + 2895
a + 0,03
b + 0,02
2t
2,125a
b + 0,02
Trang 3/5 Mã đề 001
Giá trị của t là
A. 3860.
B. 5790.
C. 2895.
D. 4825.
Câu 29. Chất nào sau đây rất ít tan trong nước?
A. Glixerol.
B. Glyxin.
C. Etylamin.
D. Etyl axetat.
Câu 30. Polime nào được dùng làm chất dẻo?
A. Polibutađien.
C. Poliacrilonitrin.
B. Poli(vinyl clorua).
D. Poli(hexametylen ađipamit).
Câu 31. Phát biểu nào sau đây khơng đúng?
A. Cao su buna có thành phần chính là CH2 = CH − CH = CH2 .
B. Chất dẻo là những vật liệu polime có tính dẻo.
C. Tơ tằm kém bền trong mơi trường axit và kiềm.
D. PE là tên viết tắt của polietilen.
Câu 32. Rót vào ống nghiệm 1 và 2, mỗi ống khoảng 3 ml dung dịch H2 S O4 loãng cùng nồng độ rồi
đồng thời cho vào mỗi ống một mẩu kẽm như nhau. Nhỏ thêm 2-3 giọt dung dịch CuS O4 vào ống 2.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ống nghiệm 2 khí thốt ra nhanh hơn do xảy ra ăn mịn điện hóa học.
B. Ống nghiệm 2 khí thốt ra nhanh hơn do có CuS O4 là chất xúc tác.
C. Tốc độ thốt khí của hai ống nghiệm như nhau.
D. Ống nghiệm 1 khí thốt ra nhanh hơn do xảy ra ăn mịn hóa học.
Câu 33. Cho 1,2 gam kim loại R (hoá trị II) phản ứng vừa đủ với 0,05 mol Cl2 . Công thức của R là
A. Mg.
B. Ca.
C. Fe.
D. Zn.
Câu 34. Số nguyên tử hiđro có trong phân tử metyl axetat là
A. 8.
B. 6.
C. 10.
D. 4.
Câu 35. Ở nhiệt độ thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Br2 ?
A. Propan.
B. Axetilen.
C. Etan.
D. Metan.
Câu 36. Số nguyên tử cacbon trong phân tử etyl fomat là
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Câu 37. Trong tự nhiên, các cột thạch nhũ trong hang động được hình thành theo phản ứng
A. CaCO3 + CO2 + H2 O −→ Ca(HCO3 )2 .
B. Ca(HCO3 )2 −→ CaCO3 + CO2 + H2 O.
C. CaCO3 −→ CaO + CO2 .
D. Ca(OH)2 + CO2 −→ CaCO3 + H2 O.
Câu 38. “Nước đá khơ” khơng nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô
rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm, Nước đá khô là
A. S O2 rắn.
B. H2 O rắn.
C. CO, rắn.
D. CO rắn.
Câu 39. Đốt cháy hoàn toàn 29,064 gam hỗn hợp X gồm anđehit oxalic, axit acrylic, vinyl axetat và
metyl metacrylat rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy vào bình 1 đựng dung dịch H2 S O4 đặc, bình 2 đựng
dung dịch Ba(OH)2 dư thấy khối lượng bình 1 tăng 13,608 gam, bình 2 xuất hiện a gam kết tủa. Giá trị
của a là
A. 220,64.
B. 318,549.
C. 232,46.
D. 231,672.
Câu 40. Ion kim loại có tính oxi hóa mạnh, có tác dụng diệt khuẩn nên được dùng trong mỹ phẩm, tủ
lạnh, máy điều hòa,.ở dạng nano là
A. K+.
B. Al3 +.
C. Ag+.
D. Na+.
Câu 41. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch H2 S O4 đặc, nóng sinh ra được khí S O2 ?
A. Fe2 O3 .
B. Fe(OH)3 .
C. Fe2 (S O4 )3 .
D. Fe3 O4 .
Câu 42. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X gồm propilen và 2 amin no mạch hở đồng đẳng kế tiếp
trong oxi dư thu được 16,8 lít CO2 , 2,016 lít N2 và 16,74 gam H2 O. Khối lượng của amin có khối lượng
mol phân tử nhỏ hơn là
A. 1,35 gam.
B. 1,8 gam.
C. 2,76 gam.
D. 2,16 gam.
Trang 4/5 Mã đề 001
Câu 43. Chất nào sau đây là chất hữu cơ?
A. Na2CO3 .
B. CO2 .
C. CH4 .
Câu 44. Chất nào là thành phần chính của nhũ đá trong các hang động?
A. CaS O4 .
B. CaCO3 .
C. Ca(OH)2 .
D. CO.
D. CaO.
Câu 45. Cacbon monoxit là chất khí rất độc, rất ít tan trong nước, thuộc loại oxit trung tính. Cơng thức
hóa học của cacbon monoxit là
A. NO2 .
B. CO.
C. CO2 .
D. S O2 .
Câu 46. Thủy phân m gam hỗn hợp este E được tạo bởi các axit đơn chức và các ancol đơn chức bằng
dung dịch KOH vừa đủ rồi cô cạn thu được a gam hỗn hợp muối và b gam hỗn hợp ancol. Đốt cháy a
gam hỗn hợp muối thu được hỗn hợp Y (gồm CO2 và hơi nước) và 9,66 gam K2CO3 . Cho tồn bộ Y vào
bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 45,31 gam kết tủa đồng thời thấy khối lượng bình tăng 13,0
gam so với ban đầu. Đun b gam hỗn hợp ancol sinh ra với H2 S O4 đặc ở 140◦C thu được 4,3 gam hỗn hợp
các ete. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 12,46.
B. 11,64.
C. 11,58.
D. 12,00.
Câu 47. Hỗn hợp X gồm alanin, axit glutamic và axit acrylic. Hỗn hợp Y gồm propen và trimetylamin.
Đốt cháy hoàn toàn a mol X và b mol Y thì tổng số mol oxi cần dùng vừa đủ là 1,14 mol, thu được H2 O ;
0,1 mol N2 và 0,91 mol CO2 . Mặt khác, khi cho a mol X tác dụng với dung dịch KOH dư thì lượng KOH
phản ứng là m gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 11,2.
B. 10,0.
C. 16,8.
D. 14,0.
Câu 48. Hoà tan hết 1,62 gam Al trong dung dịch NaOH, thu được V ml khí H2 (đktc). Giá trị của V
là
A. 2016.
B. 672.
C. 1344.
D. 896.
Câu 49. Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước có tính cứng tạm thời?
A. KNO3 .
B. Ca(OH)2 .
C. KCl.
D. MgCl2 .
Câu 50. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ xenlulozơ xetat. B. Tơ capron.
C. To nitron.
D. To tằm.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Trang 5/5 Mã đề 001