Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề ôn thi thử môn hóa (572)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.68 KB, 5 trang )

Pdf free LATEX

ĐỀ THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT

Mã đề thi 001
Câu 1. Hòa tan hết 19,12 gam hỗn hợp X gồm FeCO3 , Fe(NO3 )2 và Al vào dung dịch Y chứa KNO3
và 0,8 mol HCl, thu được dung dịch Z và 4,48 lít khí T gồm CO2 , H2 và NO (có tỷ lệ mol tương ứng là
5 : 4 : 11). Dung dịch Z phản ứng được tối đa với 0,94 mol NaOH. Nếu cho Z tác dụng với dung dịch
+5

AgNO3 dư thì thu được 0,448 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N) và m gam hỗn hợp kết tủa. Cho
các kết luận liên quan đến bài toán gồm:
(a) Khi Z tác dụng với dung dịch NaOH thì có khí thốt ra.
(b) Số mol khí H2 trong T là 0,04 mol.
(c) Khối lượng Al trong X là 4,23 gam.
(d) Thành phần phần trăm về khối lượng của Ag trong m gam kết tủa là 2,47%.
Số kết luận đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Câu 2. Axit amino axetic (H2 NCH2COOH) không phản ứng được với chất nào?
A. NaOH (dd).
B. Br2 (dd).
C. HNO3 (dd) .
D. HCl (dd).
Câu 3. Tính chất nào sau đây khơng phải của triolein?
A. Có phản ứng este hóa.
B. Có phản ứng cộng hidro vào gốc hidrocacbon khơng no.


C. Tham gia phản ứng xà phịng hóa.
D. Tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit.
Câu 4. Hỗn hợp X chứa hai amin kế tiếp thuộc dãy đồng đẳng của metylamin. Hỗn hợp Y chứa glyxin
và lysin. Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol hỗn hợp Z (gồm X và Y) cần vừa đủ 2,055 mol O2 , thu được 32,22
gam H2 O; 35,616 lít (đktc) hỗn hợp CO2 và N2 . Phần trăm khối lượng của amin có khối lượng phân tử
lớn hơn trong Z là
A. 26,76%.
B. 14,42%.
C. 13,04%.
D. 16,05%.
+
Câu 5. Phản ứng hóa học nào sau đây có phương tình ion rút gọn là: CO2−
3 + 2H −→ CO2 + H2 O?
A. CaCO3 + 2HCl −→ CaCl2 + H2 O + CO2 .
B. Na2CO3 + HCl −→ NaHCO3 + NaCl.
C. KHCO3 + KOH −→ K2CO3 + H2 O.
D. Na2CO3 + 2HCl −→ 2NaCl + CO2 + H2 O.

Câu 6. Sục từ từ 0,672 lít CO2 (đktc) và 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M, đến khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 3,94.
B. 2,955.
C. 1,97.
D. 0,985.
Câu 7. Chất nào sau đây là chất điện ly yếu?
A. NaOH.
B. HF.

C. CH3COONa.


D. NaCl.

Câu 8. Cho 0,2 mol ancol etylic vào một bình chứa 0,3 mol axit axetic có H2 S O4 (đặc) làm xúc tác.
Đung nóng bình để phản ứng tạo este xảy ra với hiệu suất 75% thu được a gam este. Giá trị của a là:
A. 20,4.
B. 27,2.
C. 13,2.
D. 19,8.
Câu 9. Cặp dung dịch chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo ra chất khí?
A. NaHCO3 và KOH. B. NaHCO3 và H2 S O4 . C. Al2 O3 và HCl.
D. Na2CO3 và BaCl2 .
Câu 10. Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch, lắc nhẹ, sau đó nhỏ từ từ từng giọt dung
dịch NH3 5% vào cho đến khi kết tủa sinh ra bị hòa tan hết. Nhỏ tiếp 1 ml dung dịch chất X vào, rồi
ngâm phần chứa hóa chất trong ống nghiệm vào cốc đựng nước nóng (khoảng 50 – 600C) trong vài phút,
trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp bạc trắng sáng. Chất X không thể là
A. fomanđehit.
B. glucozơ.
C. saccarozơ.
D. fructozơ.
Trang 1/5 Mã đề 001


Câu 11. Cho m gam Al phản ứng hoàn toàn với khí Cl2 dư, thu được 26, 7 gam muối. Giá trị của m là
A. 7, 4.
B. 5, 4.
C. 2, 7.
D. 3, 0.
Câu 12. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều có khả năng tham gia phản ứng nào sau đây?
A. Tráng bạc.
B. Hòa tan Cu(OH)2 . C. Thủy phân.

D. Trùng ngưng.
Câu 13. Cho 25,6 gam hỗn hợp A ở dạng bột gồm Fe và kim loại M (M có hố trị không đổi). Chia A
thành 2 phần bằng nhau. Cho phần 1 tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 0,4 mol khí H2 . Cho phần
2 tác dụng hết với dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư thấy thốt ra 0,9 mol khí NO2 (là sản phẩm khử duy
nhất). Kim loại M là
A. Cu.
B. Ni.
C. Mg.
D. Zn.
Câu 14. Cho một ít lòng trắng trứng vào 2 ống nghiệm:
Ống (1): thêm vào một ít nước rồi đun nóng.
Ống (2): thêm vào một ít giấm ăn rồi lắc đều.
Hiện tượng quan sát được ở ống nghiệm (1) và ống nghiệm (2) là
A. (1): xuất hiện kết tủa trắng; (2): thu được dung dịch trong suốt.
B. (1): xuất hiện kết tủa trắng; (2): thu được dung dịch nhầy.
C. Cả hai ống đều thu được dung dịch nhầy.
D. Cả hai ống đều xuất hiện kết tủa trắng.
Câu 15. Cơng thức hóa học của sắt (III) hiđroxit là
A. FeO.
B. Fe(OH)3 .
C. Fe2 O3 .

D. Fe(OH)2 .

Câu 16. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Cho kim loại Fe vào dung dịch Fe2 (S O4 )3 thì Fe chỉ bị ăn mịn hóa học.
B. NaOH là chất rắn màu trắng, dễ nóng chảy, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước.
C. Phèn chua được dùng để làm trong nước đục.
D. Sắt có trong hemoglobin (huyết cầu tố) của máu.
Câu 17. Cho alanin tác dụng với NaOH, thu được muối X. Công thức của X là

A. ClH3 N − CH(CH3 ) − COONa.
B. H2 N − CH2 − CH2 − COOH.
C. H2 N − CH(CH3 ) − COONa.
D. ClH3 N − CH(CH3 ) − COOH.
Câu 18. Phân tử glucozơ ở dạng mạch hở có chứa số nhóm chức ancol trong phân tử là
A. 5.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 19. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Amino axit là những hợp chất hữu cơ tạp chức và có tính chất lưỡng tính.
B. Hiđro hóa hồn tồn chất béo lỏng (xúc tác Ni, t◦ ) thu được chất béo rắn.
C. Saccarozơ có nhiều trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt.
D. Ở điều kiện thường, anilin là chất lỏng, tan nhiều trong nước.
Câu 20. Kim loại nào sau đây có số oxi hóa +1 duy nhất trong hợp chất?
A. Al.
B. Na.
C. Fe.

D. Ca.

Câu 21. Cho các polime sau: polietilen, amilozơ, amilopectin, poli(vinyl clorua), poli(metyl metacrylat).
Số polime có thành phần nguyên tố giống nhau là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 22. Hai chất X, Y là axit hữu cơ mạch hở (MX < MY ), Z là ancol no, T là este hai chức mạch hở
không nhánh tạo bởi X, Y, Z. Đun 38,86 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T với 400 ml dung dịch NaOH 1M
(vừa đủ) thu được ancol Z và hỗn hợp F chứa hai muối có số mol bằng nhau. Cho Z vào bình chứa Na

dư thấy bình tăng 19,24 gam và thu được 5,824 lít khí H2 (đktc). Đốt cháy hồn tồn F cần vừa đủ 15,68
lít khí O2 (đktc) thu được CO2 , Na2CO3 và 7,2 gam H2 O. Phần trăm số mol của T trong E gần nhất với
giá trị nào sau đây?
A. 30,5%.
B. 52,8%.
C. 18,8%.
D. 22,4%.
Trang 2/5 Mã đề 001


Câu 23. Khi cho 1 ml dung dịch bạc nitrat vào ống nghiệm chứa 1 ml dung dịch X, thấy xuất hiện kết
tủa vàng, kết tủa này dễ tan trong dung dịch HNO3 dư. X có thể là
A. NaBr.
B. H3 PO4 .
C. HBr.
D. K3 PO4 .
Câu 24. Hỗn hợp X gồm 4 este mạch hở, trong đó có 1 este đơn chức và ba este hai chức là đồng phân
của nhau. Đốt cháy hết 12,6 gam X cần 15,456 lít khí O2 (đktc), thu được 26,4 gam CO2 . Đun nóng 12,6
gam X với 300 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn Y và
phần hơi chỉ chứa 1 ancol đơn chức Z. Cho hết lượng Z tác dụng với Na dư thì khối lượng bình chứa Na
tăng 6,3 gam. Trộn m gam Y với CaO rồi nung nóng (khơng có mặt oxi), thu được 2,016 lít khí (đktc)
một hiđrocacbon duy nhất. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần % về khối lượng của este đơn
chức trong hỗn hợp X gần nhất với
A. 31,75%.
B. 53,76%.
C. 42,08%.
D. 33,67%.
Câu 25. Crom (III) oxit có cơng thức hóa học là
A. Cr(OH)3 .
B. CrO.


C. Cr2 O3 .

D. CrO3 .

Câu 26. Hỗn hợp khí và hơi X gồm vinyl acrylat, metyl axetat, etyl propionat, isopren và butilen có tỉ
khối hơi so với H2 là 40,125. Đốt cháy hoàn toàn 64,2 gam X cần 4,55 mol O2 thu được 3,1 mol H2 O.
Nếu đem 64,2 gam X trộn với lượng H2 vừa đủ, rồi cho qua Ni, t◦ , đến khi các phản ứng xảy ra hồn tồn
thu được hỗn hợp Y có tỉ khối hơi so với H2 là x. Giá trị của x là
A. 40,85.
B. 41,00.
C. 42,00.
D. 41,50.
Câu 27. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3 )2 .
(b) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 .
(c) Cho Si vào dung dịch KOH.
(d) Cho P2 O5 tác dụng với H2 O.
(e) Đốt cháy dây Mg trong khí CO2 .
(g) Đốt cháy NH3 trong khơng khí.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là
A. 5.
B. 2.
C. 3.

D. 4.

Câu 28. Thành phần chính của quặng đolomit là
A. FeCO3 .Na2CO3 .
B. CaCO3 .MgCO3 .

C. CaCO3 .Na2CO3 .

D. MgCO3 .Na2CO3 .

Câu 29. Chất nào sau đây phản ứng với nước brom tạo kết tủa trắng?
A. Vinyl axetat.
B. Etylamin.
C. Anilin.

D. Glucozơ.

Câu 30. Este isoamyl axetat có mùi thơm của chuối chín. Cơng thức cấu tạo đúng của isoamyl axetat

A. CH3COOCH2CH2CH(CH3 )2 .
B. CH3COOCH2CH3 .
C. CH3COOCH(CH3 )CH2CH2CH3 .
D. CH3CH(CH3 )COOCH3 .
Câu 31. Bằng phương pháp điện phân dung dịch, có thể điều chế được kim loại nào sau đây?
A. Na.
B. Ca.
C. Al.
D. Cu.
Câu 32. Khí gas dân dụng và cơng nghiệp có thành phần chính là propan và butan hóa lỏng. Cơng thức
phân tử của hai chất này lần lượt là
A. C3 H6 và C4 H8 .
B. C3 H8 và C4 H10 .
C. C3 H4 và C4 H6 .
D. CH4 và C2 H4 .
Câu 33. Cho este X có CTPT là C4 H8 O2 tác dụng với NaOH đun nóng, thu được muối Y có phân tử
khối lớn hơn phân tử khối của X. Tên gọi của X là

A. propyl fomat.
B. isopropyl fomat.
C. metyl propionat.
D. etyl axetat.
Câu 34. Cho kim loại X vào dung dịch CuS O4 dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn Y. Cho Y
vào dung dịch HCl dư, thấy tan một phần. Kim loại X là
A. Al.
B. Ba.
C. Na.
D. Mg.
Câu 35. Số nguyên tử oxi trong phân tử saccarozơ là
A. 12.
B. 11.
C. 6.

D. 22.
Trang 3/5 Mã đề 001


Câu 36. Thuốc thử dùng để phân biệt glucozơ và saccarozơ là
A. dung dịch NaOH.
B. quỳ tím.
C. dung dịch AgNO3 /NH3 .
D. H2 O.
Câu 37. Cho bột sắt vào dung dịch H2 S O4 loãng, dư. Sau phản ứng cho bay hơi dung dịch thu được tinh
thể muối sắt (II) sunfat ngậm 7 phân tử nước. Công thức của tinh thể là
A. FeS O4 .7H2 O.
B. Fe2 (S O4 )3 .7H2 O.
C. Fe(S O4 )2 .7H2 O.
D. 7FeS O4 .H2 O.

Câu 38. Cho m gam hỗn hợp gồm Na, Na2 O, Ba, BaO (trong đó oxi chiếm 8,53% khối lượng) tác dụng
với một lượng dự H2 O, thu được 0,336 lít H2 và 100 ml dung dịch X. Cho X tác dụng với 200 ml dung
dịch chứa hỗn hợp gồm H2 S O4 0,2M và HCl 0,1M, thu được 300 ml dung dịch có pH=1. Giá trị của m
gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 5,97.
B. 3,98.
C. 3,75.
D. 5,63.
Câu 39. Thủy phân este CH3CH2COOCH3 thu được ancol có cơng thức là
A. C3 H5 OH.
B. C2 H5 OH.
C. C3 H7 OH.
D. CH3 OH.
Câu 40. Vật liệu polime hình sợ dài và mảnh với độ bền nhất định là
A. tơ.
B. cao su.
C. keo dán.

D. chất dẻo.

Câu 41. Nhúng thanh Zn nguyên chất vào dung dịch nào sau đây thì thanh Zn bị ăn mịn điện hóa?
A. Dung dịch CuS O4 .
B. Dung dịch HCl.
C. Dung dịch H2 S O4 đặc, nóng.
D. Dung dịch NaCl.
Câu 42. Điện phân nóng chảy NaCl với các điện cực trơ, tại catot xảy ra quá trình
A. Na+ −→ Na + 1e.
B. 2Cl− −→ Cl2 + 2e. C. Na+ + 1e −→ Na.
D. 2Cl− + 2e −→ Cl2 .
Câu 43. Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Na, Na2 O, K, K2 O, Ba và BaO (trong X, oxi chiếm 8,75%

về khối lượng) vào H2 O, thu được 400 ml dung dịch Y và 1,568 lít khí H2 . Trộn 200 ml dung dịch Y với
200 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,20M và H2 S O4 0,15M, thu được 400 ml dung dịch có pH=13.
Các phản ứng xảy ra hồn tồn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 13.
B. 15.
C. 14.
D. 12.
Câu 44. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
B. Nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
C. Tơ lapsan hay poli(etylen-terephtalat) thuộc loại poliamit.
D. Tơ visco, tơ tằm đều thuộc loại tơ bán tổng hợp.
Câu 45. Cho các phát biểu sau:
(a) Ở điều kiện thường, glucozơ và alanin đều là chất rắn và dễ tan trong nước.
(b) Khi tham gia phản ứng tráng bạc, glucozơ bị oxi hóa thành axit gluconic.
(c) Amilopectin trong tinh bột có cấu trúc mạch khơng phân nhánh.
(d) Thành phần chính của cồn 70◦ thường dùng trong y tế để sát trùng là etanol.
(e) Gạch cua nổi lên trên khi nấu riêu cua là hiện tượng đông tụ chất béo.
(f) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng khơng khói.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 46. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Al.
B. Ca.
C. Fe.

D. Na.


Câu 47. Cho các phát biểu sau:
(a). Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, thu được khí H2 ở catot.
(b). Dùng khí CO (dư) khử CuO nung nóng, thu được kim loại Cu.
(c). Để hợp kim Fe-Ni ngồi khơng khí ẩm thì kim loại Ni bị ăn mịn điện hóa học.
(d). Dùng dung dịch Fe2 (S O4 )3 dư có thể tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag và Cu.
(e). Cho Fe dư vào dung dịch AgNO3 , sau phản ứng thu được dung dịch chứa hai muối.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Trang 4/5 Mã đề 001


Câu 48. Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Al.
B. Fe.
C. Zn.

D. K.

Câu 49. Thí nghiệm xác định định tính nguyên tố cacbon và hiđro trong phân tử saccarozơ được tiến
hành theo các bước sau:
Bước 1: Trộn đều khoảng 0,2 gam saccarozơ với 1 đến 2 gam đồng (II) oxit, sau đó cho hỗn hợp ống
nghiệm khơ (ống số 1) rồi thêm tiếp khoảng 1 gam đồng (II) oxit để phủ kín hỗn hợp. Nhồi một nhúm
bơng có rắc bột CuS O4 khan vào phần trên của ống số 1 rồi nút bằng nút cao su có ống dẫn khí.
Bước 2: Lắp ống số 1 lên giá thí nghiệm rồi nhúng ống dẫn khí vào dung dịch Ca(OH)2 đựng trong ống
nghiệm (ống số 2).
Bước 3: Dùng đèn cồn đun nóng ống số 1 (lúc đầu đun nhẹ, sau đó đun tập trung vào phần có hỗn hợp

phản ứng).
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 3, màu trắng của CuS O4 khan chuyển thành màu xanh của CuS O4 .5H2 O.
(b) Thí nghiệm trên, trong ống số 2 có xuất hiện kết tủa trắng.
(c) Ở bước 2, lắp ống số 1 sao cho miệng ống hướng lên.
(d) Thí nghiệm trên cịn được dùng để xác định định tính nguyên tố oxit trong phân tử saccarozơ.
(e) Kết thúc thí nghiệm: tắt đèn cồn, để ống số 1 nguội hẳn rồi mới đưa ống dẫn khí ra khỏi dung dịch
trong ống số 2.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 50. Cho sơ đồ các phản ứng sau:
điện phân dung dịch, có màng ngăn

(1) X1 + H2 O −−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−→ X2 + X3 ↑ +H2 ↑
(2) X2 + X4 −→ BaCO3 + K2CO3 + H2 O
(3) X2 + X3 −→ X1 + X5 + H2 O
(4) X4 + X6 −→ BaS O4 + K2 S O4 + CO2 + H2 O
Các chất X5 , X6 thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. Ba(HCO3 )2 , KHS O4 .
B. KClO, H2 S O4 .
C. KClO, KHS O4 .
D. Ba(HCO3 )2 , H2 S O4 .
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 5/5 Mã đề 001




×